Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học 6 và 7 - Trường THCS Nhơn Thọ

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học 6 và 7 - Trường THCS Nhơn Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học 6 và 7 - Trường THCS Nhơn Thọ
Trường THCS Nhơn Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2015-2016) 
Họ và tên: .................................................... Môn: Sinh học 6 
Lớp: 6A ..... SBD: . Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (4đ):
Câu 1. Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa: 
A. Giảm sự thoát hơi nước	 	 B. Giúp tế bào phát triển
C. Bảo vệ tế bào	 D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển
Câu 2. Chức năng của rễ giác mút:
A. Giúp cây leo lên 	 B. Lấy thức ăn từ cây chủ 
C. Chứa chất dự trữ D. Giúp cây lấy oxi trong không khí
Câu 3. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì?
A. Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa 
B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan.
D. Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 4. Những nhóm nào sau đây thuộc thân leo?
A. Dưa leo, trầu không, hồ tiêu, khổ qua. B. Rau má, bí đỏ, trầu không, mướp C. Cây thanh long, su hào, mít, hành. D. Cây lúa, riềng, dền, tỏi.
Câu 5. Sự thoát hơi nước ở lá có ý nghĩa:
A. Giúp cho sự vận chuyển chất hữu cơ. 
B. Giúp cho sự vận chuyển các chất
C. Giúp cho sự vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và làm cho lá khỏi bị đốt nóng 
D. Giúp cho cây phát triển nhanh.
Câu 6. Hoa cái là những hoa: 
A. Chỉ có nhị	 B. Chỉ có nhụy
C. Có cả nhị và nhụy	 D. Không có cả nhị và nhụy
Câu 7. Hoa lưỡng tính là những hoa có: 
A. Có cả nhị và nhụy	 B. Không có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhụy	 D. Chỉ có nhị	
Câu 8. Chức năng chủ yếu của lá là:
A. Quang hợp để chế tạo chất hữu cơ cho cây. B. Thoát hơi nước.
C. Tham gia vào quá trình hô hấp của cây. D. Giúp cây hút khí oxy và thải khí cacbonic
Bài 2: Em hãy ghép nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung cột B trong bảng sau (1đ)
 Cột A
 Cột B
 Trả lời
1- Lông hút
2- Giác mút
3- Rễ móc
4- Miền sinh trưởng
a- Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan.
b- Bám vào trụ giúp cây leo lên 
c- Lấy thức ăn từ cây chủ 
d- Hấp thụ nước và muối khoáng 
e- Làm cho rễ dài ra 
1-.
2-.
3-.
4-.
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 (1,5 đ): - Trình bày chức năng miền hút của rễ? (1đ) 
 - Vì sao rễ cây thường lan rộng và ăn sâu? (0,5đ)
Câu 2 (2,0 đ): - Hô hấp là gì? Viết sơ đồ hô hấp? (1,5đ)
 - Vì sao hô hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây? (0,5đ)
Câu 3 (1,5đ): - Nêu chức năng các bộ phận của hoa? (1đ)
 - Trong hoa bộ phận nào là quan trọng nhất? Vì sao? (0,5đ)
Bài làm:
II/ TỰ LUẬN:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM: 
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Bài 1: (4đ) Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
A
C
B
A
A
Bài 2: (1đ) Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
 1. d ; 2. c ; 3. b ; 4. e
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
- Miền hút: có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và muối khoáng
- Giải thích: Để lấy được nhiều nước và muối khoáng từ lớp đất dưới sâu, lấy được nước của sương đêm 	
1 điểm
0,5 điểm
2
- Định nghĩa hô hấp: Hô hấp là quá trình cây lấy khí ôxi để phân giải chất hữu cơ sản sinh ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống, đồng thời thải ra khí cacbônic và hơi nước.
- Sơ đồ: Chất hữu cơ + O2 à năng lượng + CO2 + hơi nước 	
- Giải thích: Hô hấp sinh ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cây.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
- Các chức năng của hoa, 2 ý đúng (0,5đ) 
 + Đài và tràng làm thành bao hoa bảo vệ nhị và nhụy.
 + Tràng gồm nhiều cánh hoa, có màu sắc khác nhau tùy loại.
 + Nhị có nhiều hạt phấn mang tế bào sinh dục đực 
 + Nhụy có bầu chứa noãn mang tế bào sinh dục cái 
- Giải thích: Nhị và nhụy vì đó là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
1điểm
0,5 điểm
Trường THCS Nhơn Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Họ và tên: ................................................... Năm học: 2013-2014
Lớp: 7A ..... SBD: . Môn: Sinh học 7
 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (4 điểm):
Câu 1. Hình thức sinh sản của giun đũa là:
A. Tái sinh	 B. Hữu tính C. Mọc chồi	 D. Phân đôi
Câu 2. Chất bã sau quá trình tiêu hóa được thủy tức thải ra ngoài qua:
A. Miệng	 B. Hậu môn C. Lỗ huyệt	 D. Ruột
Câu 3. Vỏ tôm cấu tạo bằng chất gì?
A. Kitin B. Kitin ngấm canxi C. Đá vôi D. Cuticun
Câu 4. Những đại diện nào thuộc ngành ruột khoang?
A. San hô, thủy tức, trùng giày B. Hải quỳ, san hô, trùng roi
C. Sứa, thủy tức, trùng lỗ. D. Sứa, san hô, thủy tức.
Câu 5. Do thói quen nào mà giun kim khép kín được vòng đời?
A. Đi chân không B. Mút tay bẩn C. Ăn quà vặt D. Ăn rau sống
Câu 6. Giun đất di chuyển bằng cách nào?
A. Vặn xoắn cơ thể	 B. Co giãn cơ thể	 C. Lộn đầu	 D. Sâu đo
Câu 7. Phần nào của nhện tiết ra tơ nhện?
A. Đôi chân xúc giác	B. Đôi kìm có tuyến độc
C. Núm tuyến tơ	 D. Bốn đôi chân bò
Câu 8. Những đại diện nào thuộc lớp giáp xác?
A. Sun, mọt ẩm, còng B. Rận nước, chân kiếm, ve bò.
C. Tôm, cua, cáy, nhện. D. Ghẹ, ong, bướm
Bài 2: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ a hoặc b, c, d vào cột trả lời (1 điểm):
Cột A (Đặc điểm)
Cột B (Các ngành)
 Trả lời
1. Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống của cơ thể.
a. Giun đốt
1 -
2. Cơ thể mềm, không phân đốt, đối xứng 2 bên. Có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thể.
b. Chân khớp
2 -
3. Cơ thể phân đốt, có vỏ kitin bảo vệ, đối xứng 2 bên.
c. Thân mềm
3 -
4. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, đối xứng 2 bên
d. Động vật nguyên sinh
4 -
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1 (2,0 đ): - Trình bày vòng đời của sán lá gan? (1,5đ) 
 - Vì sao trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều? (0,5đ)
Câu 2 (2,0 đ): Nêu tập tính bắt và tiêu hóa mồi của nhện? 
Câu 3 (1,0đ): Nêu sự khác nhau về hô hấp của tôm sông và châu chấu? 
Bài làm:
II/ TỰ LUẬN:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM: 
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Bài 1: (4đ) Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
B
B
C
A
Bài 2: (1đ) Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
 1. d ; 2. c ; 3. b ; 4. a ; 
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
- Sán lá gan đẻ nhiều trứng. Trứng gặp nước nở thành ấu trùng có lông bơi. Ấu trùng chui vào sống kí sinh trong ốc ruộng, sinh sản cho nhiều ấu trùng có đuôi. Ấu trùng có đuôi rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo và cây thủy sinh, rụng đuôi, kết vỏ cứng, trở thành kén. Nếu trâu, bò ăn phải cây cỏ có kén sán, sẽ bị nhiễm sán lá gan.
- Giải thích: Trâu, bò làm việc trong môi trường đất ngập nước. Trong môi trường đó có rất nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp với ấu trùng sán lá gan. Thêm nữa, trâu bò ở nước ta thường uống nước và ăn các cây cỏ từ thiên nhiên, có kén sán bám ở đó rất nhiều.	
1,5 điểm
0,5 điểm
2
- Nhện chăng lưới để bắt mồi. Một số loài nhện còn dùng tơ để di chuyển và trói mồi. 
- Nhện tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi. Để chờ một thời gian cho phần thịt của con mồi dưới tác động của enzim biến đổi hoàn toàn thành chất lỏng, nhện mới hút dịch lỏng đó để sinh sống.	
1,0 điểm
1,0 điểm
3
- Châu chấu hô hấp nhờ hệ thống ống khí, bắt đầu từ lỗ thở, sau đó phân nhánh nhiều lần thành các nhánh nhỏ và các đầu nhánh nhỏ kết thúc đến các tế bào.
- Khác hẳn với châu chấu, tôm sông hô hấp bằng mang
0,5điểm
0,5điểm
Trường THCS Nhơn Thọ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2013-2014) 
Họ và tên: .................................................... Môn: Sinh học 6 
Lớp: 6A ..... SBD: . Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng: ( 3,0 điểm).
Câu 1. Những bệnh do vi khuẩn gây ra thường lây lan rất nhanh vì: 
A. Vi khuẩn sinh sản rất nhanh bằng cách nhân đôi tế bào 
B. Vi khuẩn gồm những cơ thể đơn bào chưa có nhân 
C. Vi khuẩn có cấu tạo rất đơn giản 
D. Vi khuẩn có lối sống dị dưỡng: Hoại sinh hoặc kí sinh.
Câu 2. Tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng phía ngoài đê: 
A. Để chắn gió 
B. Để chắn gió, để chắn cát bay, để hạn chế tác động của sóng biển vào chân đê. 
C. Để chắn cát bay 
D. Để hạn chế tác động của sóng biển vào chân đê.
Câu 3. Là học sinh em sẽ làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn phá rừng, tuyên truyền trong nhân dân để bảo vệ rừng .
B. Tham gia xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên,
C. Phát hiện và báo cho chính quyền địa phương các hành vi vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm.
D. Cả A, B, C.
Câu 4. Nấm không phải là thực vật vì:
A. Cơ thể không có chất diệp lục B. Cơ thể không có rễ, thân, lá
C. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt. D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
Câu 5. Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách:
A.Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh 
B. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh 
C. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 
D. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh
Câu 6. Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần?
A.   Lá đa dạng. B.     Có sự sinh sản hữu tính.
C.   Có hạt, chưa có hoa, chưa có quả. D.     Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn.
Bài 2: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (..) trong đoạn thông tin sau: 
( 1điểm )
 - Có thể nhận biết một cây thuộc lớp hai lá mầm hay lớp một lá mầm nhờ những dấu hiệu bên ngoài như:  , kiểu gân lá .. , dạng thân. Dấu hiệu bên trong như .. của phôi.
 - Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm hay lớp một lá mầm là .
Bài 3: Hãy đánh dấu x vào ô trống để chỉ đúng tên các ngành thực vật: ( 1 điểm)
STT
Tên cây
Các ngành thực vật
Ngành rêu
Ngành dương xỉ
Ngành hạt trần
Ngành hạt kín
1
Cây đỗ đen
2
Cây hoàng đàn
3
Cây rau bợ
4
Cây rêu
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm của thực vật hạt kín? ( 1.5 điểm )
Câu 2: Tại sao người ta lại nói “ rừng cây như một lá phổi xanh ” của con người? (1.5 điểm )
Câu 3: Mô tả hình dạng, kích thước, cấu tạo và cách dinh dưỡng của vi khuẩn? ( 2 điểm )
Bài làm:
II/ TỰ LUẬN:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk1.doc