Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 11/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)
 Ngày soạn: 19/12/2022 
Ngày kiểm tra: 7A1,2: 
 Tiết 27: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 
 I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 Phân môn Lịch sử 
 * Yêu cầu chung đối với cả lớp: 
 - Ghi nhớ, hệ thống được những kiến thức cơ bản đã học trong chương trình 
học kì I, đặc biệt là từ bài 5 đến bài 10. 
 - Trình bày được những vấn đề cơ bản về lịch sử thế giới và lịch sử Việt 
Nam về: 
 + Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á, Vương quốc Lào và Cam-pu-
chia 
 + Đất nước ta buổi đầu sau độc lập (từ năm 939 đến năm 967) và thời Đinh 
- Tiền lê. 
 - Mô tả, giải thích, nhận xét, đánh giá được một số nội dung liên quan về 
kiến thức lịch sử trên. 
 Phân môn Địa lí 
 - Kiểm tra các mức độ nhận thức của HS những kiến thức cơ bản sau khi học 
xong về: 
 + Châu Á 
 + Châu Phi 
 2. Năng lực 
 a. Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề sáng tạo, giao tiếp 
và hợp tác trong ôn tập 
 b. Năng lực riêng 
 Phân môn Lịch sử 
 - Năng lực nhận thức và tư duy những vấn đề cơ bản đã học 
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo khi giải quyết những câu hỏi bài tập 
liên quan 
 - Năng lục vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học trong chương trình để giải 
quyết những tình huống thực tế. 
 Phân môn Địa lí 
 - Năng lực nhận thức khoa học Địa lí: nhớ, hiểu kiến thức đã học. 
 - Năng lực tìm hiểu Địa lí: Trình bày và phân tích, đưa ra biện pháp giải 
quyết vấn đề. 
 - Năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: Liên hệ thực tế 
 3. Về phẩm chất: 
 - Chăm chỉ: Học sinh tự học; cố gắng làm tốt bài kiểm tra. 
 - Trung thực: tính trung thực và tự giác hoàn thành bài kiểm tra cuối học kì 
I. - Trách nhiệm: Có ý thức nghiêm túc, tự giác hoàn thành tốt bài kiểm tra 
cuối học kì I của mình. 
 II. Hình thức kiểm tra 
 - Kết hợp trắc nghiệm (20%) và tự luận (80%). 
 III. Chuẩn bị 
 1. Giáo viên 
 - Ma trận, bảng đặc tả, đề, HDC 
 2. Học sinh 
 - Ôn tập kiến thức đã học, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập. 
 IV. Tiến trình các hoạt động 
 1. Ôn định tổ chức 
 2. Phát đề 
 - GV phát đề theo yêu cầu 
 - HS nhận và soát đề. 
 3. Học sinh làm bài 
 4. Thu bài: GV thu bài và nhận xét giờ KT. 
 5. Hướng dẫn học ở nhà 
 Bài cũ: Ôn tập lại các nội dung đã học 
 Bài mới: Phân môn Lịch sử - Chuẩn bị nội dung Bài 11. Nhà Lý xây dựng 
và phát triển đất nước (Đọc sgk và trả lời câu hỏi mục 1. Nhà Lý thành lập và định 
đô ở Thăng Long) 
 Phân môn Địa lí: Chuẩn bị bài: Dân cư xã hội châu Phi (tiếp) 
 Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của Ban giám hiệu 
 Mai Thị Linh Nguyễn Thị Luyện PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022- 2023 
 Môn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7 
 Mức độ nhận thức Tổng 
 Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % 
 TT Nội dung/đơn vị kiến thức 
 chủ đề (TN) (TL) (TL) (TL) điểm 
 Phân môn Địa lí 
 1 CHÂU Á – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á 
 (10% giữa – Đặc điểm tự nhiên 
 kì+ 5 tiết = – Đặc điểm dân cư, xã hội 8 TN 1TL 
 1TLb 
 2,5 điểm ) – Bản đồ chính trị châu Á; các (2,0 điểm) (0,5 điểm) 30% 
 (0,5 điểm) 
 khu vực của châu Á (3,0 
 – Các nền kinh tế lớn và kinh điểm) 
 tế mới nổi ở châu Á 
 2 CHÂU PHI ( – Vị trí địa lí, phạm vi châu 
 1TLa 1TL 
 6 tiết= 2,5 Phi 20% 
 (1,0 điểm) (1,0 điểm) 
 điểm) – Đặc điểm tự nhiên (2,0 
 – Đặc điểm dân cư, xã hội điểm) 
 Điểm 2 1,5 1,0 0,5 5 
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 
 Phân môn Lịch sử 
1 Chủ đề: Tây Âu 4. Cải cách tôn giáo 
 từ thế kỉ V đến 5% 
 2 TN 
 nửa đầu thế kỉ 
 XVI 
2 Ấn Độ từ thế kỉ - Vương triều Gúpta 1TL IV đến giữa thế - Vương triều Hồi giáo Đê-li 15% 
 kỉ XIX - Vương triều Môgôn 
3 Chủ đề: Đông 1. Khái quát về Đông Nam Á 
 Nam Á từ nửa từ nửa sau thế kỉ X đến nửa 1TL (a) 1 TL (b) 15% 
 sau thế kỉ X đầu thế kỉ XVI 
 đến nửa đầu 
 thế kỉ XVI 2. Vương quốc Cam-pu-chia 2TN 5% 
 3. Vương quốc Lào 2TN 5% 
4 Chủ đề: 1. Việt Nam từ năm 938 đến 
 Đất nước dưới năm 1009: Thời Ngô- Đinh- 5% 
 thời các vương Tiền Lê. 2TN* 
 triều Ngô- 
 Đinh-Tiền Lê 
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022- 2023 
 Môn: Lịch sử & địa lí - Lớp: 7 
 Phân môn Địa lí 
 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
 Chương/ dung/Đơn 
TT Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng 
 Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng 
 cao 
 thức 
 Phân môn Địa lí 
 1 CHÂU Á – Vị trí Nhận biết 
 (10% giữa địa lí, – Trình bày được đặc điểm vị 
 kì+ 6 tiết = phạm vi trí địa lí, hình dạng và kích 
 3,0 điểm ) châu Á thước châu Á. 
 – Đặc – Trình bày được một trong 
 điểm tự những đặc điểm thiên nhiên 
 nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; 
 – Đặc sinh vật; nước; khoáng sản. 8 TN 
 điểm dân – Trình bày được đặc điểm (2,0 điểm) 
 cư, xã hội dân cư, tôn giáo; sự phân bố 
 – Bản đồ dân cư và các đô thị lớn. 
 chính trị – Xác định được trên bản đồ 
 châu Á; các khu vực địa hình và các 
 các khu khoáng sản chính ở châu Á. 
 vực của – Xác định được trên bản đồ 
 châu Á chính trị các khu vực của châu 
 – Các nền Á. kinh tế Thông hiểu 
 lớn và – Trình bày được đặc điểm tự 
 kinh tế nhiên (địa hình, khí hậu, sinh 
 mới nổi ở vật) của một trong các khu vực 1TLb 
 châu Á ở châu Á và ý nghĩa của nó. (0,5 điểm) 
 Vận dụng cao 
 – Biết cách sưu tầm tư liệu và 
 trình bày về một trong các nền 
 kinh tế lớn và nền kinh tế mới 1TL 
 nổi của châu Á (ví dụ: Trung (0,5 điểm) 
 Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, 
 Singapore). 
2 CHÂU – Vị trí Thông hiểu 
 PHI ( địa lí, – Phân tích được một trong 
 4tiết= 2,0 phạm vi những đặc điểm thiên nhiên 
 điểm) châu Phi châu Phi: địa hình; khí hậu; 1TLa* 
 – Đặc sinh vật; nước; khoáng sản. (1,0 điểm) 
 điểm tự – Trình bày được một trong 
 nhiên những vấn đề nổi cộm về dân 
 – Đặc cư, xã hội và di sản lịch sử 
 điểm dân châu Phi: tăng nhanh dân số; 
 cư, xã hội vấn đề nạn đói; vấn đề xung 
 đột quân sự,... 
 Vận dụng 
 1TL 
 – Phân tích được một trong 
 (1,0 điểm) 
 những vấn đề môi trường 
 trong sử dụng thiên nhiên ở 
 châu Phi: vấn đề săn bắn và 
 buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... 
 Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 
 Phân môn Lịch sử 
1 Chủ đề: 4. Cải cách Nhận biết 
 Tây Âu từ tôn giáo - Nêu được nguyên nhân của 
 thế kỉ V phong trào cải cách tôn giáo. 
 2TN 
 đến nửa 
 đầu thế kỉ 
 XVI 
2 Ấn Độ từ Vương triều Thông hiểu 
 thế kỉ IV Gúpta - Giới thiệu được một số thành 
 đến giữa Vương triều tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn 
 thế kỉ XIX Hồi giáo Đê- Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ 1TL 
 li XIX 
 Vương triều 
 Mô-gôn 
3 Chủ đề: 1. Khái quát Vận dụng 
 Đông Nam về Đông Nam - Nhận xét được những thành 
 Á từ nửa Á từ nửa sau tựu văn hoá tiêu biểu của 1 TL* (a) 
 sau thế kỉ thế kỉ X đến Đông Nam Á từ nửa sau thế 
 X đến nửa nửa đầu thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XIV. 
 đầu thế kỉ kỉ XVI Vận dụng cao 
 XVI - Liên hệ được một số thành 
 tựu văn hoá tiêu biểu của 1 TL* (b) 
 Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XIV 
 có ảnh hưởng đến hiện nay. 
 2. Vương quốc Nhận biết 
 Cam-pu-chia - Nêu được một số nét tiêu 
 biểu về văn hoá của vương 
 quốc Cam-pu-chia 2TN 
 - Nêu được sự phát triển của 
 vương quốc Cam-pu-chia thời 
 Ăng-co. 
 3. Vương quốc Nhận biết 
 Lào - Nêu được một số nét tiêu biểu 
 về văn hoá của vương quốc 
 Lào 2TN 
 - Nêu được sự phát triển của 
 vương quốc Lào thời Lan- 
 Xang. 
4 Chủ đề: 1. Việt Nam từ Nhận biêt: 
 Đất nước năm 938 đến - Nêu được những nét chính 
 2TN* 
 dưới thời năm 1009: về thời Ngô. 
 các vương Thời Ngô- - Trình bày được công cuộc 
 triều Ngô- Đinh-Tiền Lê. thống nhất đất nước của Đinh 
 Đinh-Tiền Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà 
 Lê Đinh. 
 - Nêu được đời sống xã hội 
 văn hoá thời Ngô- Đinh- Tiền 
 Lê. 
 Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL 
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 
 Môn: Lịch sử & Địa lí 7 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 1 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
 Chọn một đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: 
 Câu 1. Ai là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo? 
 A. Lu-thơ C. Sếch-xpia 
 B. Can-vanh D. Cô-péc-nich 
 Câu 2. Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra đầu tiên ở đâu? 
 A. Pháp C. Thuỵ sĩ 
 B. Đức D. Anh 
 Câu 3. Ngành kinh tế phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng co là 
 A. nông nghiệp C. công nghiệp 
 B. thủ công nghiệp D. thương nghiệp 
 Câu 4. Công trình kiến trúc quần thê Ăng-co Vát và Ăng-co Thom là biểu trưng 
của tôn giáo nào? 
 A. Ấn Độ giáo C. Nho giáo 
 B. Hin-đu giáo D. Phật giáo 
 Câu 5. Công trình kiến trúc tiêu biểu của Vương quốc Lào là 
 A. Chùa Vàng C. Thạt Luổng 
 B. Ăng- co Vát D. Ăng - co Thom 
 Câu 6. Người Lào đã sáng tạo hệ thống chữ viết riêng dựa trên cơ sở 
 A. chữ Phạn của Ấn Độ. 
 B. nét chữ cong của Cam-pu-chia và Mi-an-ma. 
 C. chữ tượng hình của Trung Quốc. 
 D. chữ La Tinh Châu Âu. 
 Câu 7. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta như thế nào? 
 A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. 
 B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại. 
 C. Đất nước rơi vào tình trạng loạn 12 sứ quân. 
 D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. 
 Câu 8: Để dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, Định Bộ Lĩnh đã áp 
dụng biện pháp nào? 
 A. Biện pháp vừa mềm dẻo vừa cứng rắn 
 B. Biện pháp cứng rắn, cương quyết 
 C. Biện pháp thuyết phục, nhân nhượng. 
 D. Biện pháp mềm dẻo, thuyết phục. 
 Phần II. Tự luận (3,0 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm). Em hãy giới thiệu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ từ 
thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX trên lĩnh vực chữ viết- văn học. 
 Câu 10 (1,5 điểm). 
 a. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ 
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XIV? 
 b. Liên hệ một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. 
 Phần Địa lí 
 A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
 Em hãy lựa chọn đáp án đúng 
 Câu 1 (0,25 điểm): Châu lục có diện tích lớn nhất thế giới là? 
 A. Châu Á. B. Châu Âu. 
 C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. 
 Câu 2 (0,25 điểm): Sông ngòi khu vực Bắc Á có đặc điểm gì? 
 A. Các sông bị đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân. 
 B. Mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn 
trùng với mùa khô. 
 C. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển. 
 D. Các sông chính là sông Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ. 
 Câu 3 (0,25 điểm): Khí hậu khu vực Bắc Á có đặc điểm nào? 
 A. Phần hải đảo có khí hậu xích đạo quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều. 
 B. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc. 
 C. Khí hậu ôn đới lục địa. 
 D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. 
 Câu 4 (0,25 điểm): Cảnh quan khu vực Trung Á có đặc điểm? 
 A. chủ yếu là rừng lá kim. 
 B. chủ yếu thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc . 
 C. phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc . . 
 D. rừng nhiệt đới gió mùa và xa van. 
 Câu 5 (0,25 điểm): Diện tích khu vực Nam Á khoảng? 
 A. 4 triệu km2. B. 4,5 triệu km2. . 
 C. 11,5 triệu km2. D. 7 triệu km2. 
 Câu 6 (0,25 điểm): Sông lớn ở khu vực Trung Á? 
 A. sông Hằng. B. sông Ơ phrat. 
 C. sông Xưa Đa-ri-a. D. sông Hoàng Hà. 
 Câu 7 (0,25 điểm): Khu vực có dầu mỏ chiếm hơn một nửa lượng dầu mỏ của 
thế giới? 
 A. Đông Nam Á. B. Trung Á. 
 C. Nam Á. D. Tây Á. 
 Câu 8 (0,25 điểm): Việt Nam nằm ở khu vực nào? 
 A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. 
 B. TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm): a.Tại sao nói nạn đói một trong những vấn đề nổi cộm ở châu 
Phi ? 
 b. Trình bày đặc điểm khoáng sản khu vực Tây Á và cho biết ý nghĩa của nguồn 
khoáng sản đó đối với việc phát triển kinh tế? 
 Câu 10 (1,0 điểm): Phân tích vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy 
ngà voi, sừng tê giác ở Châu Phi? 
 Câu 11 (0,5 điểm): Lấy 2 ví dụ chứng minh Nhật Bản là một trong những quốc 
gia hàng đầu thế giới về kinh tế tài chính? 
 ------------- ---Hết--------------------- 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 
 Môn: Lịch sử & Địa lí 7 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 2 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
 Chọn một đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: 
 Câu 1. Ai là người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo? 
 A. Lu-thơ C. Sếch-xpia 
 B. Can-vanh D. Cô-péc-nich 
 Câu 2. Phong trào cải cách tôn giáo nổ ra đầu tiên ở đâu? 
 A. Pháp C. Thuỵ sĩ 
 B. Anh D. Đức 
 Câu 3. Văn hoá của người Cam-pu-chia ảnh hưởng bởi nền văn hoá nào? 
 A. Ấn Độ C. Việt Nam 
 B. Lào D. Trung Quốc 
 Câu 4. Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia còn gọi là thời kì Ăng-co 
kéo dài trong bao lâu? 
 A. Thế kỉ IX đến thế kỉ XII. C. Thế kỉ IX đến thế kỉ XV. 
 B. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIII. D. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIV. 
 Câu 5. Công trình kiến trúc tiêu biểu của Vương quốc Lào là 
 A. Chùa Vàng C. Thạt Luổng 
 B. Ăng- co Vát D. Ăng - co Thom 
 Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện phát triển thịnh đạt của 
vương quốc Lan Xang từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII? 
 A. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội 
hùng mạnh. 
 B. Là quốc gia mạnh nhất và cường thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á. 
 C. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, có quan hệ buôn bán với nhiều nước, kể cả 
người Châu Âu. 
 D. Lãnh thổ và nền độc lập được bảo vệ vững chắc trước các cuộc chiến tranh xâm 
lược của Miến Điện. 
 Câu 7. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn 
 A. Thăng Long làm kinh đô C. Cổ Loa làm kinh đô 
 B. Hoa Lư làm kinh đô D. Thanh Hoá làm kinh đô 
 Câu 8. Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước? 
 A. Đinh Bộ Lĩnh C. Trần Lãm 
 B. Ngô Quyền D. Phạm Bạch Hổ 
 Phần II. Tự luận (3,0 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm). Em hãy giới thiệu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ từ 
thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX trên lĩnh vực tôn giáo và kiến trúc, điêu khắc. 
 Câu 10 (1,5 điểm). 
 a. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ 
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XIV? 
 b. Liên hệ một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế 
kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Phần Địa lí 
 A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng 
 Câu 1 (0,25 điểm): Châu lục có diện tích lớn nhất thế giới là? 
 A. Châu Á. B. Châu Âu. 
 C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. 
 Câu 2 (0,25 điểm): Sông ngòi khu vực Đông Nam Á có đặc điểm gì? 
 A. Các sông bị đóng băng vào mùa đông và có lũ vào mùa xuân. 
 B. Mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn. Mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn 
trùng với mùa khô. 
 C. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển. 
 D. Các sông chính là sông Von-ga, Đa-nuyp, Rai-nơ. 
 Câu 3 (0,25 điểm): Khí hậu khu vực Trung Á có đặc điểm nào? 
 A. Phần hải đảo có khí hậu xích đạo quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều. 
 A. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt, mang tính chất lục địa sâu sắc. 
 C. Khí hậu ôn đới lục địa. 
 D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. 
 Câu 4 (0,25 điểm): Cảnh quan khu vực Nam Á có đặc điểm? 
 A. chủ yếu là rừng lá kim. 
 B. chủ yếu thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc . 
 C. phần lớn là bán hoang mạc và hoang mạc . . 
 D. rừng nhiệt đới gió mùa và xa van. 
 Câu 5 (0,25 điểm): Diện tích khu vực Đông Nam Á khoảng? 
 A. 4 triệu km2. B. 4,5 triệu km2. . 
 C. 11,5 triệu km2. D. 7 triệu km2. 
 Câu 6 (0,25 điểm): Một trong các con sông lớn ở khu vực Đông Nam Á? 
 A. sông Hằng. B. sông Ơ phrat. 
 C. sông Hồng. D. sông Hoàng Hà. 
 Câu 7 (0,25 điểm): Quần đảo Mã Lai thuộc khu vực? 
 A. Đông Nam Á. B. Trung Á. 
 C. Nam Á. D. Tây Á. 
 Câu 8 (0,25 điểm): Ấn Độ nằm ở khu vực nào? 
 A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. 
 B. TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm): a.Tại sao nói vấn đề xung đột quân sự một trong những vấn đề 
nổi cộm ở châu Phi ? 
 b. Trình bày đặc điểm sông ngòi khu vực Nam Á và nêu ý nghĩa của nó đối với 
đời sống sản xuất? 
 Câu 10 (1,0 điểm): Phân tích vấn đề suy giảm tài nguyên rừng ở Châu Phi? 
 Câu 11 (0,5 điểm): Lấy 2 ví dụ chứng minh Trung Quốc là một trong những nền 
kinh tế lớn trên thế giới? 
 ------------- ---Hết--------------------- 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Năm học: 2022 – 2023 
 Môn: Lịch sử & Địa lí 7 
 ĐỀ 1 
 Hướng dẫn chấm 
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân môn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó, học sinh có phương án trả lời khác 
đúng vẫn cho điểm tối đa. 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần Nội dung Biểu 
 điểm 
I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2,0 
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án A B A D C B C A 
II. Tự luận 
Câu 9 Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế 
 kỉ XIX: 
 - Chữ viết: 
 + Chữ Phạn đạt đến mức hoàn chỉnh, trở thành ngôn ngữ 0,5 
 sáng tác các tác phẩm văn học, thơ ca. 
 + Chữ Phạn là nguồn gốc chữ Hin-đi ngày nay. 0,25 
 - Văn học: 
 + Phong phú, đa dạng (kịch thơ, truyện thần thoại, ) thể 0,5 
 hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tự do, ca ngợi tình yêu, 
 + Tác giả tiêu biểu: Ka-li-đa-sa với vở kịch Sơ-kun-tơ-la. 0,25 
Câu 10 a. Nhận xét gì về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của 
 Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XIV: 
 - Tín ngưỡng, tôn giáo: Dòng Phật giáo tiểu thừa được truyền 0,25 
 bá rộng rãi và phổ biến. 
 - Chữ viết: Đầu thế kỉ XIII: chữ Thái được hình thành trên hệ 0,25 
 thống chữ Phạn. Khoảng thế kỉ XIV: chữ Lào ra đời. Người 
 Việt sáng tạo ra chữ Nôm từ chữ Hán. 
 - Văn học: Bên cạnh văn học dân gian, văn học viết xuất hiện 0,25 
 và phát triển nhanh, nhiều tác phẩm nổi tiếng. 
 - Kiến trúc và điêu khắc: Nhiều công trình kiến trúc nổi tiêng: 0,25 
 khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma),... 
 Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng sáng tạo. 
 b. - HS liên hệ một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của 0,5 
 Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có 
 ảnh hưởng đến hiện nay: Phật giáo, phong tục thờ cúng, 
 nhiều công trình kiến trúc như đền, chùa, nghệ thuật tạc 
 tượng, hệ thống ngôn ngữ đồ sộ cho từng bộ tộc còn bảo tồn, 
 duy trì đến ngày nay. 
Tổng: 10 câu 5,0 Phần Địa lí 
 A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
 Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp A A B B D C D B 
 án 
 B. TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu 9 
 Nội dung Điểm 
a. Tại sao nói nạn đói một trong những vấn đề nổi cộm ở châu Phi ? 
- Mỗi năm, có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói đe dọa. 0,5 
- Trong đó vùng hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề 0,25 
nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị 
- Hằng năm, rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ 0,25 
lương thực của thế giới. 
b. Khoáng sản khu vực Tây Á 
- Chiếm hơn mọt nửa trữ lượng dầu của thế giới. Phân bố ở đồng 0,25 
bằng Lưỡng Hà, ven vịnh Péc- xích. 
- Ý nghĩa: Phát triển công nghiệp khai thác chế biến dầu mỏ, tạo ra 0,25 
nguồn thu chủ yếu của các nước Tây Á 
 Câu 10 
 Nội dung Điểm 
Phân tích vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 
giác ở Châu Phi? 
- Nạn săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê 0,5 
giác đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều loài đứng trước 
nguy cơ tuyệt chủng. 
- Hiện nay, các tổ chức bảo vệ động vật hoang dã trên thế giới và 0,5 
chính quyền các nước châu Phi đã có nhiều biện pháp như kiểm soát, 
tuyên truyền, ban hành các quy định và xây dựng các khu bảo tồn 
thiên nhiên để bảo vệ động vật hoang dã cũng như môi trường sống 
của chúng. 
 Câu 11 
 Nội dung Điểm 
Lấy 2 ví dụ chứng minh Nhật Bản là một trong quốc gia hàng đầu thế giới về 
kinh tế tài chính? 
- GDP Nhật Bản đạt 4975,42 tỉ USD (2020), chiếm 4,4% trong tổng 0,25 
GDP thế giới. 0,25 
- Nhật Bản đứng hàng đầu về tài chính, ngân hàng; đứng hàng thứ tư 
thế giới về thương mại, thứ ba về giao thông vận tải biển .. 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Năm học: 2022 – 2023 
 Môn: Lịch sử & Địa lí 7 
 ĐỀ 2 
 Hướng dẫn chấm 
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân môn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó, học sinh có phương án trả 
lời khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần Nội dung Biểu 
 điểm 
I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2,0 
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án A D A C C B C A 
II. Tự luận 
Câu 9 Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế 
 kỉ XIX: 
 - Tôn giáo: 
 + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu (tôn giáo thịnh 0,25 
 hành hiện nay). 
 + Đạo phật tiếp tục phát triển mạnh. 0,25 
 + Đạo Hồi cũng được du nhập và phát triển thành tôn giáo 0,25 
 lớn. 
 - Kiến trúc, điêu khắc: 
 + Chịu ảnh hưởng sâu sắc của ba tôn giáo: Phật giáo, Hin-đu 0,5 
 giáo và Hồi giáo. 
 + Tiêu biểu là Đền Kha-giu-ra-hô và Chùa hang A-gian-ta. 0,25 
Câu 10 a. Nhận xét gì về những thành tựu văn hoá tiêu biểu của 
 Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XIV: 
 - Tín ngưỡng, tôn giáo: Dòng Phật giáo tiểu thừa được truyền 0,25 
 bá rộng rãi và phổ biến. 
 - Chữ viết: Đầu thế kỉ XIII: chữ Thái được hình thành trên hệ 0,25 
 thống chữ Phạn. Khoảng thế kỉ XIV: chữ Lào ra đời. Người 
 Việt sáng tạo ra chữ Nôm từ chữ Hán. 
 - Văn học: Bên cạnh văn học dân gian, văn học viết xuất hiện 0,25 
 và phát triển nhanh, nhiều tác phẩm nổi tiếng. 
 - Kiến trúc và điêu khắc: Nhiều công trình kiến trúc nổi tiêng: 0,25 
 khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma),... 
 Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng sáng tạo. 
 b. - HS liên hệ một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của 0,5 
 Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có 
 ảnh hưởng đến hiện nay: Phật giáo, phong tục thờ cúng, 
 nhiều công trình kiến trúc như đền, chùa, nghệ thuật tạc tượng, hệ thống ngôn ngữ đồ sộ cho từng bộ tộc còn bảo tồn, 
 duy trì đến ngày nay. 
Tổng: 10 câu 5,0 
 Phần Địa lí 
 A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
 Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp A B C D B C A B 
 án 
 B. TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu 9 
 Nội dung Điểm 
a. Tại sao nói vấn đề xung đột quân sự một trong những vấn đề nổi cộm ở châu 
Phi 
- Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài 0,5 
nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,.... ở một số khu vực 
của châu Phi. 
- Hậu quả của các cuộc xung đột quân sự thường rất nghiêm trọng, 0,5 
dẫn đến thương vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dần, bất 
ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên,... 
đồng thời, tạo cơ hội đề nước ngoài can thiệp. 
b. Sông ngòi Nam Á 
- Có nhiều sông lớn như sông Ấn, Hằng 0,25 
- Ý nghĩa: Bồi đắp nên đồng bằng màu mỡ, sản xuất nông nghiệp 0,25 
 Câu 10 
 Nội dung Điểm 
Phân tích vấn đề suy giảm tài nguyên rừng ở Châu Phi? 
- Tốc độ khai thác quá nhanh lại không có biện pháp khôi phục diện 0,5 
tích đã khai thác, khiến diện tích rừng giảm. 
- Hậu quả là các loài động vật hoang dã mất đi môi trường sống, tình trạng 0,5 
hoang mạc hóa diễn ra ngày càng nhanh, nguồn nước bị suy giảm. 
 Câu 11 
 Nội dung Điểm 
Lấy 2 ví dụ chứng minh Trung Quốc là một trong những nền kinh tế lớn trên thế 
giới 
 - Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, chiếm 0,25 
18,5% nền kinh tế toàn cầu. 
- Theo số liệu do Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc công bố, trung 
bình Trung Quốc đóng góp 38,6% vào tăng trưởng kinh tế toàn cầu, 
cao hơn so với các nước G7 cộng lại. Trung Quốc cũng là đối tác 0,25 
thương mại hàng đầu của hơn 140 quốc gia .. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam_hoc_2022_20.pdf