Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 4 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 CỐC LY I ăm học: 2022 – 2023 
 Môn: Lịch sử và địa lí 6 (phân môn Địa lí) 
 (Thời gian: 45 phút) 
ĐỀ 1: Đề thi gồm: 01 trang 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 
điểm) 
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây: 
Câu 1: Trái Đất có hình gì? 
A. Hình tròn B. Hình dẹt C. Hình Elip gần tròn D. Hình cầu 
Câu 2: Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng nào? 
A. Từ đông sang tây B. Từ tây sang Đông 
C. Từ Nam lên Bắc D. Từ bắc xuống nam 
Câu 3: Các lớp của Trái Đất theo thứ tự từ ngoài vào trong là: 
A. Lớp vỏ, lớp nhân, lớp manti B. Lớp Nhân, lớp manti, lớp vỏ 
C. Lớp vỏ, lớp manti, lớp nhân D. Lớp manti, lớp nhân, lớp vỏ 
Câu 4: Động đất sinh ra do nguyên nhân nào? 
A. Do hoạt động của gió B. Do hoạt động của nước biển 
C. Do hoạt động của con người D. Do sự va chạm của các mảng kiến 
tạo 
Câu 5: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? 
A. Than đá B. Sắt C. Nước khoáng D. Đá vôi 
Câu 6: Dạng địa hình núi có độ cao trung bình khoảng từ bao nhiêu mét? 
A. 700m B. 600m C. 500m D. 1000m 
Câu 7: Không khí có mấy thành phần? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 8: Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) 
Câu 9: (0,5 điểm) 
 Trình bày nguyên nhân chính sinh ra động đất? 
Câu 10: (1,0 điểm) 
 Vai trò của tầng đối lưu trong khí quyển? 
Câu 11: (1,5 điểm) 
 a. Núi lửa hoạt động đã gây ra những hậu quả nào? 
 b. Em hãy đưa ra một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất? 
Duyệt của BGH Duyệt của TCM gười xây dựng 
 Phạm Thanh Toàn 
Hoàng Thị Hồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Phạm Thị Thu ăm học: 2022 – 2023 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ Môn: Lịch sử và địa lí 6 (phân môn Địa lí) 
 CỐC LY I (Thời gian: 45 phút) 
 Đề thi gồm: 01 trang 
ĐỀ 2: 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) 
Câu 1: Trái Đất mất bao lâu để quay hết 1 vòng quanh trục? 
A. 365 ngày 6 giờ B. 366 ngày C. 24 giờ D. 48 giờ 
Câu 2: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng nào? 
A. Từ đông sang tây B. Từ tây sang Đông 
C. Từ Nam lên Bắc D. Từ bắc xuống nam 
Câu 3: Trong các bộ phận của Trái Đất thì lớp nào mỏng nhất? 
A. Lớp nhân B. Lớp manti C. Lớp vỏ D. Lớp vỏ và lớp nhân 
Câu 4: Nguyên nhân nào sinh ra núi lửa? 
A. Do hoạt động của gió B. Do hoạt động của nước biển 
C. Do hoạt động của con người D. Do sự va chạm của các mảng kiến tạo 
Câu 5: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại đen? 
A. Than đá B. Sắt C. Nước khoáng D. Đá vôi 
Câu 6: Dạng địa hình đồng bằng có độ cao trung bình khoảng từ bao nhiêu mét? 
A. 100m B. 200m C. 300m D. 5000m 
Câu 7: Không khí có mấy thành phần? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 8: Trên Trái Đất có bao nhiêu loại gió thổi thường xuyên? 
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 
B. PHẦN TỰ LUẬ : 3 điểm 
Câu 9: (0,5 điểm) 
 Trình bày nguyên nhân chính sinh ra núi lửa? 
Câu 10: (1,0 điểm) 
 Vai trò của tầng bình lưu trong khí quyển? 
Câu 11: (1,5 điểm) 
 a. Động đất hoạt động đã gây ra những hậu quả nào? 
 b. Em hãy đưa ra một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất? 
 Duyệt của BGH Duyệt của TCM gười xây dựng 
Phạm Thanh Toàn 
Hoàng Thị Hồng Phạm ĐÁ Á KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Thị Thu ăm học: 2022 – 2023 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ Môn: Lịch sử và địa lí 6 (phân môn Địa lí) 
 CỐC LY I 
ĐỀ 1: 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm – Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án C B C D A C A C 
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 9 guyên nhân sinh ra động đất: 
 - Do sự va chạm của cá mảng kiến tạo 0,25 
 - Do hoạt động của núi lửa 0,25 
 10 Vai trò của tầng đối lưu trong khí quyển: 
 - Là nơi tồn tại các hiện tượng tự nhiên như mây, mưa, sấm, chớp 0,25 
 - Là nơi sinh sống và phát triển của con người và sinh vật 0,25 
 - Tập trung phần lớn hơi nước có tác dụng giữ tới 60% lượng nhiệt Trái 0,5 
 Đất hấp thụ từ Mặt Trời và tỏa vào không khí, giúp ban đêm đỡ lạnh. 
 11 a. ậu quả của núi lửa 
 - Tro bụi và dung nham vùi lấp thành thị, làng mạc 0,5 
 - Thiệt hại lớn về người và tài sản 0,5 
 b. Một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất: 
 - Không chặt phá rừng bừa bãi 0,25 
 - Trồng rừng và bảo vệ rừng 0,25 
 ĐÁ Á KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 ăm học: 2022 – 2023 
 Môn: Lịch sử và địa lí 6 (phân môn Địa lí) 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ 
 CỐC LY I 
ĐỀ 2: 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm – Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án C B C D B B A B 
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 9 guyên nhân sinh ra núi lửa: 
 - Do sự va chạm của các mảng kiến tạo làm cho các lớp đất đá trong lòng 0,5 
 đất hoạt động tạo nên các khe nứt của vỏ Trái Đất, các dòng mắc ma theo 
 các khe nứt phun trào ra ngoài. 
 10 Vai trò của tầng bình lưu trong khí quyển: 
 - Là nơi sở hữu tầng ozon, ozon cũng sở hữu những nguồn năng lượng dồi 1,0 
 dào đóng vai trò quan trọng cho sự sống của trái đất như hấp thụ tất cả các 
 tia cực tím từ bức xạ mặt trời và ngăn cản chúng chiếu xuống trái đất. 
 11 a. ậu quả của động đất 
 - Làm sập nhà cửa, các công trình xây dựng 0,5 
 - Thiệt hại lớn về người và tài sản 0,5 
 b. Một số biện pháp phòng chống lũ và sạt lở đất: 
 - Không chặt phá rừng bừa bãi 0,25 
 - Trồng rừng và bảo vệ rừng 0,25 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_2022_20.pdf
  • pdfĐặc tả và ma trận.pdf