Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 4 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 7 - Năm học 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐĐỀỀ KIKIỂỂMM TRATRA HHỌỌCC KÌKÌ II 
 CỐC LY I ămăm hhọọc:c: 20222022 –– 20232023 
 Môn:Môn: LLịịchch ssửử vàvà đđịịaa lílí 77 (phân(phân mônmôn ĐĐịịaa lí)lí) 
 (Th(Thờờii gian:gian: 4545 phút)phút) 
 ĐĐềề thi thi g gồồmm:: 01 trang 
ĐỀ 1: 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây: 
Câu 1. Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? 
A. Châu Nam Cực. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ D. Châu Đại Dương. 
Câu 2. Châu Á nằm trải dài trong khoảng 
A. từ vòng cực Nam đến cực Nam. B. từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N. 
C. từ vòng cực Nam đến khoảng 100N. D. từ vòng cực Bắc đến cực Bắc. 
Câu 3: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á gia đoạn 2015 - 2020 là: 
A. 1,3%. B. 1,2%. C. 1,1%. D. 0,95%. 
Câu 4: Việt Nam thuộc khu vực nào của Châu Á? 
A. Đông Á. B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Tây Á 
Câu 5: Khoáng sản quan trọng nhất của Tây Nam Á là: 
A. Than đá. B. Dầu mỏ C. Vàng D. Đá vôi 
Câu 6: Quốc gia đông dân thứ 2 Châu Á là: 
A. Nhật Bản B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Việt Nam 
Câu 7: Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? 
A. Thứ nhất. B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Thứ 4 
Câu 8: Hoang mạc lớn nhất Châu Phi là: 
A. Xa ha ra. B. Ca na ha ri C. Na muýp D. Tha 
 . Ầ Ự LUẬ (3 điểm) 
Câu 9: (1,5 điểm) 
 a. Trình bày đặc điểm địa hình Châu Phi? 
 b. Sông ngòi Châu Á có ý nghĩa như thế nào trong quá trình sử dụng và bảo vệ thiên 
nhiên nơi đây? 
 âu 10: 1,5 (điểm) 
 a. Trình bày hiểu biết của em về nền kinh tế Trung Quốc? 
 b. Người dân Châu Phi đã có những biện pháp nào để khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên 
nhiên ở hoang mạc? 
 Duyệt của BGH Duyệt của TCM gười xây dựng 
Phạm Thanh Toàn Hoàng Thị Hồng Phạm Thị Thu 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐĐỀỀ KIKIỂỂMM TRATRA HHỌỌCC KÌKÌ II 
 CỐC LY I ămăm hhọọc:c: 20222022 –– 20232023 
 Môn:Môn: LLịịchch ssửử vàvà đđịịaa lílí 77 (phân(phân mônmôn ĐĐịịaa lí)lí) 
 (Th(Thờờii gian:gian: 4545 phút)phút) 
ĐỀ 2: ĐĐềề thi thi g gồồmm:: 01 trang 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây: 
Câu 1. Kiểu khí hậu nào sau đây nằm sâu trong nội địa và phía Tây Nam của châu Á? 
A. Khí hậu lục địa. B. Khí hậu gió mùa. 
C. Khí hậu Địa Trung Hải. D. Khí hậu hàn đới. 
Câu 2. Sơn nguyên Tây Tạng phân bố ở khu vực nào sau đây của châu Á? 
A. Rìa phía bắc. B. Rìa phía đông. 
C. Vùng trung tâm. D. Ven biển Địa Trung Hải. 
Câu 3: Mật độ dân số của hâu Á năm 2020 là: 
A. 120 người/km2 B. 130 người/km2 C. 150 người/km2 D. 170 người/km2 
Câu 4: Trung Quốc thuộc khu vực nào của Châu Á? 
A. Đông Á. B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Tây Á 
Câu 5: Khoáng sản quan trọng nhất của Tây Nam Á là: 
A. Vàng. B. Đá vôi C. Vàng D. Dầu mỏ 
Câu 6: Quốc gia đông dân nhất Châu Á là: 
A. Nhật Bản B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Việt Nam 
Câu 7: Châu Phi có diện tích đứng sau 2 châu lục nào? 
A. Châu Âu và Châu Đại dương. B. Châu Âu và Châu Mĩ 
C. Châu Á và Châu Mĩ D. Châu Đại dương và châu Mĩ 
Câu 8: Địa hình Châu phi nổi bật là: 
A. Các đồng bằng lớn. B. Các bồn địa và sơn nguyên rộng lớn 
C. Các dãy núi cao D. Các dạng địa hình trên 
 . Ầ Ự LUẬ (3 điểm) 
Câu 9: (1,5 điểm) 
 a. Trình bày đặc điểm khí hậu Châu Phi? 
 b. Sông ngòi Châu Á có ý nghĩa như thế nào trong quá trình sử dụng và bảo vệ thiên 
nhiên nơi đây? 
 âu 10: 1,5 (điểm) 
 a. Trình bày hiểu biết của em về nền kinh tế Nhật Bản? 
 b. Người dân Châu Phi đã có những biện pháp nào để khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên 
nhiên ở môi trường cận nhiệt đới? 
 Duyệt của BGH Duyệt của TCM gười xây dựng 
Phạm Thanh Toàn Hoàng Thị Hồng Phạm Thị Thu PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁ Á KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 CỐC LY I ăm học: 2022 – 2023 
 Môn: Lịch sử và địa lí 7 (phân môn Địa lí) 
ĐỀ 1: 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm – Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án B B D C B B C A 
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 9 a. Đặc điểm địa hình của châu hi: 
 - Địa hình khá đơn giản, gần toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ cao 0,5 
 TB khoảng 750m 
 - Địa hình chủ yếu là sơn nguyên xen kẽ bồn địa. Châu Phi rất ít núi cao và 0,5 
 đồng bằng thấp 
 b. Ý nghĩa của sông ngòi trong quá trình sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 
 Châu Á: 
 - Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống. Phát triển thuỷ điện, cung cấp phù 0,25 
 sa cho đồng bằng 
 - Nuôi trồng thuỷ sản, phát triển du lịch 0,25 
 10 a. iểu biết về nền kinh tế rung Quốc: 
 - Là quốc gia có nền kinh tế đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì 0,25 
 - Thực hiện tốt việc đảm bảo an ninh lương thực cho người dân nơi đây 0,25 
 - Kinh tế của Trung Quốc tăng trưởng vượt bậc trong suốt một thập kỷ qua 0,25 
 - Công nghệ là lĩnh vực kinh tế vượt bậc 0,25 
 b. gười dân hâu hi đã có những biện pháp khai thác, sử dụng và 
 bảo vệ thiên nhiên ở hoang mạc: 
 - Trồng một số loại cây nông nqhiệp trong các ốc đảo, chăn nuôi gia súc theo 0,25 
 hình thức du mục. Dùng lạc đà để vận chuyển hàng hoá và buôn bán xuyên 
 hoang mạc. 
 - Ứng dụng kĩ thuật khoan sâu để khai thác một số tài nguyên trong lòng đất 0,25 
 (dầu mỏ, khí đốt, khoáng sản, nước ngầm) 
 ĐÁ Á KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 ăm học: 2022 – 2023 
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ Môn: Lịch sử và địa lí 7 (phân môn Địa lí) 
 CỐC LY I 
ĐỀ 2: 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm – Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án A C C A D C C B 
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu Đáp án Điểm 
 9 a. Đặc điểm khí hậu của châu hi: 
 - Có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới 0,5 
 - Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa thấp 0,25 
 - Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua xích đạo 0,25 
 b. Ý nghĩa của sông ngòi trong quá trình sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 
 Châu Á: 
 - Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống. Phát triển thuỷ điện, cung cấp phù 0,25 
 sa cho đồng bằng 
 - Nuôi trồng thuỷ sản, phát triển du lịch 0,25 
 10 a. iểu biết về nền kinh tế hật ản: 
 - Là quốc gia có nền kinh tế đứng thứ 3 thế giới sau Hoa Kì và Trung Quốc 0,25 
 - Là quốc gia có nhiều sản phẩm công nghiệp hiện đại và phát triển mạnh 0,25 
 - Người dân Nhật Bản nổi tiếng về tinh thần đoàn kết và giúp đỡ nhau vượt 0,25 
 qua khó khăn 
 - Công nghệ là lĩnh vực kinh tế vượt bậc 0,25 
 b. gười dân hâu hi đã có những biện pháp khai thác, sử dụng và 
 bảo vệ thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt đới: 
 - Trồng các loại cây ăn quả có giá trị xuất khẩu và một số cây lương thực. 0,25 
 Gia súc chính là cừu. 
 - Phát triển khai thác khoáng sản và các hoạt động du lịch. Các nước trong 0,25 
 khu vực cần chống khô hạn và hoang mạc hoá. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_7_nam_hoc_2023_2024_t.pdf
  • pdfMa trận và đặc tả.pdf