PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử & Địa lí TIỂU HỌC & THCS TẢ VAN CHƯ Khối lớp 7 Năm học: 2022-2023 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) 1. Ma trận và bản đặc tả: 1.1. Phân môn Lịch sử Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội dung/đơn Vận dụng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TNK TNK TNK TL TL TL Q L Q Q Q Chủ đề - Cải cách tôn 0.25đ 1. giáo 2,5% Tây 1 Âu từ 1 TN* thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI Chủ đề Thành tựu 2. chính trị, kinh 2 Trung tế, văn hóa của 0.25đ Quốc Trung Quốc từ 2,5% từ thế thế kỉ VII đến 1TN* kỉ VII giữa thế kỉ đến XIX. giữa thế kỉ XIX 3 Chủ đề 1. Vương triều 3 Gupta Ấn Độ từ giữa 2. Vương triều 0,5đ thế kỉ Hồi giáo 2TN 5% IV đến Delhi giữa thế kỉ 3. Đế quốc XIX Mogul 4 Chủ đề 1. Khái quát 4 về Đông Nam Đông Á từ nửa sau 1T 2đ 1TL Nam Á thế kỉ X đến L 20% từ sau nửa đầu thế kỉ thế kỉ XVI X đến 2. Vương thế kỉ quốc 1,5đ XVI 15% Campuchia, 2TN 1TL Lào 5 Chủ đề Việt Nam từ 5: năm 938 đến 0,5đ Việt năm 1009: 5% Nam thời Ngô – từ đầu Đinh – Tiền 2TN thế kỉ Lê X đến XVI Tổng Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 * Bản đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung/ thức TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Tây Âu Cải cách tôn Nhận biết từ thế kỉ giáo - Nêu được nguyên nhân 1TN* V đến của phong trào cải cách tôn nửa đầu giáo thế kỉ XVI 2 Trung Thành tựu Nhận biết 1TN* Quốc từ chính trị, kinh - Nêu được những nét thế kỉ VII tế, văn hóa của chính về sự thịnh vượng đến giữa thế kỉ của Trung Quốc dưới thời XIX. Đường 3 ẤN ĐỘ 1. Vương Nhận biết 2TN TỪ triều Gupta - Nêu được những nét THẾ KỈ chính về điều kiện tự nhiên IV ĐẾN 2. Vương của Ấn Độ GIỮA triều Hồi - Trình bày khái quát được THẾ KỈ giáo Delhi XIX sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn 3. Đế quốc Độ dưới thời các vương Mogul triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 4 ĐÔNG 1. Khái quát Thông hiểu 1TL NAM Á về Đông - Mô tả được quá trình TỪ Nam Á từ hình thành, phát triển của NỬA nửa sau thế các quốc gia Đông Nam Á SAU kỉ X đến nửa THẾ KỈ đầu thế kỉ từ nửa sau thế kỉ X đến nửa X ĐẾN XVI đầu thế kỉ XVI. NỬA - Giới thiệu được những ĐẦU thành tựu văn hoá tiêu biểu THẾ KỈ của Đông Nam Á từ nửa XVI sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1TL Vận dụng cao: Liên hệ được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa sau thế kĩ đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Vương Nhận biết 2TN quốc - Nêu được một số nét tiêu Campuchia, biểu về văn hoá của Vương Lào quốc Campuchia, Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng 1TL - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 5 VIỆT Việt Nam từ Nhận biết 2TN NAM năm 938 đến - Nêu được những nét TỪ năm 1009: chính về thời Ngô ĐẦU thời Ngô – - Trình bày được công THẾ KỈ X ĐẾN Đinh – Tiền cuộc thống nhất đất nước ĐẦU Lê của Đinh Bộ Lĩnh và sự THẾ KỈ thành lập nhà Đinh XVI - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô- Đinh- Tiền Lê Tổng 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% 1.2.Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TNK TL TL TL TL KQ KQ KQ Q Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa lí, phạm ÂU vi châu Âu 2TN ( 0,5 điểm) - Đặc điểm tự nhiên. 2 - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư, xã hội. CHÂU Á 1TL 1TL 6TN 1TL* (3,0 điểm) - Bản đồ chính trị (a) (b) châu Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á. 3 - Vị trí địa lí, phạm CHÂU vi châu Phi. PHI 1TL* (1,5 điểm) - Đặc điểm tự nhiên. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL(a) 1 câu TL(b) TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% * Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/Đơn vị Vận TT / Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa lí, Nhận biết ÂU phạm vi châu Âu. - Trình bày được đặc 2TN ( 0,5 - Đặc điểm tự điểm vị trí địa lí điểm) nhiên. châu Âu. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên của châu Ấu. 2 - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Á - Trình bày được đặc - Đặc điểm tự điểm vị trí địa lí, nhiên. hình dạng và kích - Đặc điểm dân thước châu Á. cư, xã hội. - Trình bày được 6TN - Bản đồ chính trị một trong những đặc CHÂU châu Á; các khu điểm thiên nhiên 1TL Á 1TL* (b) (3,0 vực của châu Á châu Á: Địa hình; điểm) - Các nền kinh tế khí hậu; sinh vật; lớn và kinh tế mới nước; khoáng sản. nổi ở châu Á. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. 1TL (a) - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng Giải thích được sự phân bố dân cư của Châu Á Vận dụng cao - Kể tên được một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. 3 - Vị trí địa lí, Thông hiểu phạm vi châu Phi. - Phân tích được một CHÂU - Đặc điểm tự trong những đặc PHI nhiên. điểm thiên nhiên (1,5 điểm) - Đặc điểm dân châu Phi: địa hình; 1TL* cư, xã hội. khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phương thức - Phân tích được một con người khai trong những vấn đề thác, sử dụng và môi trường trong sử bảo vệ thiên dụng thiên nhiên ở nhiên. châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Hiệu trưởng Tổ chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Nguyễn Thành Tiên Chu Thị Thúy Vân Vũ Kiều Ly Phạm Thị Ngấn PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử & Địa lí TIỂU HỌC & THCS TẢ VAN CHƯ Khối lớp 7 Năm học: 2022-2023 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) Đề số 1: Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo. B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân. Câu 2 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phản ánh tình hình kinh tế của Trung Quốc dưới thời Đường? A. Giảm thuế. B. Lấy ruộng công, ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. C. Nghề gốm đạt đến độ tinh xảo, có nhiều sản phẩm nổi tiếng. D. Nhiều kĩ thuật canh tác mới được áp dụng. Câu 3 (0,25 điểm): Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Trung Quốc B. Người Mông Cổ C. Người Ấn Độ D. Người Thổ Nhĩ Kì Câu 4 (0,25 điểm): Đâu không phải là biện pháp mà vua A-cơ-ba thực hiện để phát triển kinh tế? A. Đo đạc lại ruộng đất. B. Xây dựng nhiều công trình thủy lợi. C. Đưa nhiều loại cây mới vào trồng trọt. D. Quy định mức thuế hợp lí. Câu 5 (0,25 điểm): Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện phát triển thịnh đạt của vương quốc Lan Xang từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII? A. Tổ chức bộ máy nhà nước được hoàn thiện và củng cố vững chắc, có quân đội hùng mạnh. B. Là quốc gia mạnh nhất và cường thịnh nhất trong khu vực Đông Nam Á. C. Nhân dân có cuộc sống thanh bình, có quan hệ buôn bán với nhiều nước, kể cả người Châu Âu. D. Lãnh thổ và nền độc lập được bảo vệ vững chắc trước các cuộc chiến tranh xâm lược của Miến Điện. Câu 6 (0,25 điểm): Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là A. đền tháp Bô-rô-bu-đua. B. Thạt Luổng. C. chùa Vàng. D. đô thị cổ Pa-gan. Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây của Ngô Quyền không thể hiện được ý thức xây dựng quốc gia độc lập tự chủ? A. Lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một triều đình mới ở trung ương C. Quy định lại các lễ nghi trong triều, trang phục của quan lại cao cấp D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán. Câu 8 (0,25 điểm): Kinh đô của nước ta dưới thời Ngô Quyền ở đâu? A. Hoa Lư B. Phú Xuân C. Cổ Loa D. Mê Linh Câu 9: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran.B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét.D. Cooc-đi-e. Câu 10: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới.B. Ôn đới. C. Hàn đới.D. Cận nhiệt đới. Câu 11: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc.B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 12: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 13: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 14: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat. Câu 15: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. rừng lá kim. B. rừng hỗn giao. C. rừng mưa nhiệt đới. D. rừng lá rộng. Câu 16: Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất? A. Nhật Bản.B. Thái Lan. C. Việt Nam.D.Mi-an-ma. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 18 (1,0 điểm): Qua việc tìm hiểu Vương quốc Lào thời Lan Xang, em hãy nhận xét về sự phát triển Vương quốc Lào thời Lan Xang? Câu 19 (0,5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI ? Câu 20 (1,0 điểm) Giải thích tại sao dân cư Châu Á lại tập trung đông đúc ở các khu vực Nam Á, Đông Nam Á và phía đông của Đông Á? Câu 21 (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm địa hình của Châu Phi? Câu 22 (0,5 điểm) Kể tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. Hiệu trưởng Tổ chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Nguyễn Thành Tiên Chu Thị Thúy Vân Vũ Kiều Ly Phạm Thị Ngấn PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử & Địa lí TIỂU HỌC & THCS TẢ VAN CHƯ Khối lớp 7 Năm học: 2022-2023 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) Đề số 2: Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: Câu 1 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào Cải cách tôn giáo? A. Giáo hội bóc lột, chi phối đời sống tinh thần của nhân dân. B. Hệ tư tưởng của Giáo hội phong kiến cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản. C. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giáo hội Thiên Chúa giáo muốn đất nước có nhiều tôn giáo. Câu 2 (0,25 điểm): Dưới thời Đường, đời sống của nông dân và sản xuât nông nghiệp như thế nào? A. Nông dân mất ruộng, sản xuất nông nghiệp sa sút. B. Nông dân có ruộng cày cấy, sản xuất nông nghiệp phát triển. C. Nông dân bị chiếm đoạt ruộng đất sản xuất nông nghiệp trì trệ D. Nông dân không có ruộng cày cấy, nông nghiệp được mùa bội thu. Câu 3 (0,25 điểm): Vua A-cơ-ba đã chia đất nước thành bao nhiêu tỉnh? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 4 (0,25 điểm): Dưới sự trị vì của mình, vua A-cơ-ba (1566 - 1605) đã thi hành nhiều biện pháp tiến bộ để xây dựng đất nước. Đó là biện pháp gì? A. Xoá bỏ Hồi giáo. B. Dành nhiều đặc quyền cho quý tộc gốc Mông Cổ. C. Xoá bỏ sự kì thị tôn giáo, thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo; khôi phục và phát triển kinh tế, văn hoá Ấn Độ. D. Xây dựng chính quyền vững mạnh. Câu 5 (0,25 điểm): Ý nào sau đây không phải là thành tựu văn hóa rực rỡ của người Khơ me ? A. Sớm sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ B. Xây dựng những cung điện nguy nga, lộng lẫy C. Xây dựng kiến trúc đền, tháp nổi tiếng gắn chặt với tôn giáo D. Sáng tạo nền văn học dân gian, văn học viết rất phong phú Câu 6 (0,25 điểm): Tôn giáo nào là quốc giáo ở Lào? A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Hồi giáo. Câu 7 (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây không phải là việc làm của Ngô Quyền sau khi xưng vương? A. Đóng đô ở Cổ Loa B. Bãi bỏ chức tiết độ sứ C. Lập triều đình theo chế độ quân chủ D. Cho đúc tiền để lưu hành trong nước. Câu 8 (0,25 điểm): Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta xảy ra sự kiện gì ? A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại. C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “Loạn 12 sứ quân’’ D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. Câu 9: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Cát-pát. Câu 10: Đới khí hậu nào chiếm diện tích nhỏ nhất châu Âu? A. Nhiệt đới.B. Ôn đới. C. Cực và cận cựcD. Cận nhiệt đới. Câu 11: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc.B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ. Câu 12: Miền địa hình nằm ở phía bắc của khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 13: Khu vực Trung Á có kiểu khí hậu nào trong bốn kiểu khí hậu dưới đây? A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 14: Cảnh quan tự nhiên của khu vực Tây Á là A. hoang mạc và bán hoang mạc B. rừng nhiệt đới gió mùa C. rừng lá kimD. rừng mưa nhiệt đới Câu 15: Sông nào dưới đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Trường Giang B. Sông Ấn C. Mê Công D. Ti-grơ Câu 16: Quốc gia nào sau đây có nền kinh tế phát triển nhất? A. Trung QuốcB. Thái Lan. C. Việt Nam.D.Mi-an-ma. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI? Câu 18 (1,0 điểm) Qua việc tìm hiểu Vương quốc Campuchia thời Angkor, em hãy nhận xét về sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời kì này? Câu 19 (0,5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI ? Câu 20 (1,0 điểm) Giải thích tại sao dân cư Châu Á lại thưa thớt ở các khu vực Bắc Á, Trung Á và Tây Á? Câu 21 (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Châu Phi? Câu 22 (0,5 điểm) Kể tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. Hiệu trưởng Tổ chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Nguyễn Thành Tiên Chu Thị Thúy Vân Vũ Kiều Ly Phạm Thị Ngấn PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử & Địa lí TIỂU HỌC & THCS TẢ VAN CHƯ Khối lớp 7 Năm học: 2022-2023 1. Phân môn Lịch sử Đề 1 Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B B B D C II. Tự 3,0 luận Câu 17 Quá trình hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam Á 1,5đ từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. a. Sự hình thành - Nửa sau thế kỉ X đến thế kỉ XII: các vương quốc tiếp tục phát 0,25 triển:Vương quốc Pa-gan (Mi-an-ma), Vương quốc Ha-ri-pun-giay-a - Từ thế kỉ XIII: ra đời, thống nhất một số vương quốc lớn:Vương quốc 0,25 A-út-thay-a (Thái Lan); Vương quốc Lan-xang .. b. Sự phát triển - Chính trị: Bộ máy nhà nước được củng cố, quyền lực nhà vua được 0,25 tăng cường. - Kinh tế: phát triển khá thịnh đạt 0,25 - Luật pháp: hoàn thiện với nhiều bộ luật như Si-va-sa-xa-a (In-đô-nê- 0,25 xi-a), Hình thư (Đại Việt) - Kinh tế: nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp phát triển. 0,25 Câu 18 Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1,0 - Tổ chức bộ máy nhà nước phong kiến từng bước được củng cố, kiện 0,25 toàn. - Kinh tế phát triển thịnh vượng, xã hội ổn định, văn hóa phát triển. 0,25 -> Đây là giai đoạn lịch sử thịnh vượng nhất của Lào nhưng lại diễn ra 0,5 trong thời gian rất ngắn (2 thế kỷ). Câu 19 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu 0,5 của ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI: 0,25 - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25 - Giá trị văn hóa. Đề 2 Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C B A D C II. Tự 3,0 luận Câu 17 Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các quốc gia 1,5đ Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI: Tín ngưỡng - tôn giáo: - Dòng Phật giáo tiểu thừa được truyền bá rộng rãi và phổ biến. - Thế kỉ XII - XIII: Hồi giáo du nhập vào Đông Nam Á. 0,25 Chữ viết: 0,25 - Đầu thế kỉ XIII: chữ Thái được hình thành trên hệ thống chữ Phạn. Khoảng thế kỉ XIV: chữ Lào ra đời. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm 0,5 từ chữ Hán. Văn học: - Dòng văn học viết xuất hiện và phát triển nhanh. Kiến trúc, điêu khắc: 0,25 - Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma),...Nghệ thuật điêu khắc và tạc tượng sáng tạo 0,25 và ấn tượng Câu 18 Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời 1,0 Angkor: - Sự phát triển của vương quốc Campuchia thời Ăng-co được biểu hiện 0,5 trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, ngoại giao. - Giai đoạn thời kì Ăng-co, Campuchia là một trong những vương quốc mạnh và hiếu chiến nhất ở Đông Nam Á. 0,5 Câu 19 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu một thành tựu văn hóa tiêu biểu 0,5 của ĐNA từ nửa sau thế kỉ đến nửa đầu thế kỉ XVI: - Tên thành tựu, thời gian ra đời, giới thiệu khái quát về thành tựu. 0,25 - Giá trị văn hóa. 0,25 2. Phân môn Địa lí Đề số 1: Phần Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A B D B C D C A án II. Tự luận 3,0 Ở các khu vực này có: 0,5 Câu 20 - Điều kiện tự nhiên thuận lợi: địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, khí hậu ôn hòa, nguồn nước dồi dào. - Điều kiện kinh tế xã hội phát triển, cơ sở hạ tầng hiện đại 0,5 Đặc điểm địa hình của Châu Phi - Địa hình châu Phi là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung 0,5 Câu 21 bình khoảng 750 m - Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp. Chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. 0,5 - Phần phía đông được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp 0,5 Câu 22 Kể tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. - Gạo, hoa quả, thủy sản... 0,5 (HS kể từ 03 nông sản khác xuất khẩu nhiều sang Nhật Bản vẫn cho điểm tối đa) Tổng: 11 câu 5,0 Đề số 2 Phần Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B C A A C B A D án II. Tự luận 3,0 dân cư Châu Á thưa thớt ở các khu vực Bắc Á, Trung Á và Tây Á vì các khu vực này: - Có điều kiện tự nhiên không thuận lợi: Địa hình núi cao hiểm trở, giao 0,5 thông đi lại khó khăn, khi hậu khắc nghiệt ( Vùng Bắc Á lạnh giá, vùng Câu 20 Trung Á và Tây Á nắng nóng hoang mạc) , thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. - Điều kiện kinh tế chậm phát triển, cơ sở hạ tầng còn hạn chế. 0,5 Đặc điểm khí hậu Châu Phi - Có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt đô trung bình năm trên 0,75 Câu 21 20ºC, lượng mưa tương đối thấp - Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo, gồm: Khí hậu xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt 0,75 Kể tên một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. 0,5 Câu 22 - Gạo, hoa quả, thủy sản... (HS kể từ 03 nông sản khác xuất khẩu nhiều sang Nhật Bản vẫn cho điểm tối đa) Tổng: 11 câu 5,0
Tài liệu đính kèm: