MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử &Địa lí Lớp: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chương/ Chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU ÂU - Vị trí địa lí, phạm vi (5,0% = châu Âu 0,5 điểm) - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội 2TN - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Liên minh châu Âu 2 CHÂU Á - Vị trí địa lí, phạm vi (15% = châu Á 1,5 điểm) - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã 1TL hội 4TN 1TL* 1TL* (a)* - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 3 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, phạm vi (30% = châu Phi 2TN 1TL* 1TL(b)* 1TL* 3,0 điểm) - Đặc điểm tự nhiên; dân cư, xã hội - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Số câu/loại câu 8 câu TNKQ 1TL 1TL hoặc TL(a,b) 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử Mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT Chương/chủ đề thức TN TL TL TL Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ đề 1. Trung 1. Thành tựu chính trị, 2 TN 5% Quốc từ thế kỉ VII kinh tế, văn hóa của đến thế kỉ XIX Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2 Chủ đề 2. Ấn Độ từ 1. Quá trình hình thành 2TN 1TL 15% thế kỉ từ thế kỉ IV và phát triển của Ấn Độ. đến giữu thế kỉ XIX 2.Thành tựu văn hóa Ấn Độ 3 Chủ đề 3. Đông 1. Vương quốc 4 TN 1/2 TL Nam Á từ nửa sau Campuchia. (a) 1/2 TL thế kỉ X đến nửa 2. Vương quốc Lào. (b) 30% đầu thế kỉ XV Số câu/loại câu 8 1 1/2 1/2 10 Tỉ lệ chung 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ % 35% 15% 50 BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Thông Vận TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Chủ đề hiểu Vận dụng dụng biết cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU ÂU - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu Nhận biết (5,0% = - Đặc điểm tự nhiên - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng 0,5 điểm) - Đặc điểm dân cư, xã hội và kích thước châu Âu. - Phương thức con người khai - Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein thác, sử dụng và bảo vệ thiên (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). 2TN* nhiên - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: - Khái quát về Liên minh châu đới lạnh, đới ôn hòa. Âu (EU) - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở châu Âu. 2 CHÂU Á - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á Nhận biết (15% = - Đặc điểm tự nhiên - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực 1,5 điểm) - Đặc điểm dân cư, xã hội của châu Á. - Bản đồ chính trị châu Á; các - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí 4TN khu vực của châu Á hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á - Các nền kinh tế lớn và kinh Thông hiểu tế mới nổi ở châu Á - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 1TL* 1TL(a)* 1TL* – So sánh đặc điểm tự nhiên, kinh tế của các khu vực Châu Á Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 3 CHÂU - Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi Nhận biết PHI - Đặc điểm tự nhiên - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng 2TN - Đặc điểm dân cư, xã hội và kích thước châu Phi. (30% = 1TL* 1TL(b)* 3,0 điểm) Thông hiểu 1TL* - Phương thức con người khai - Phân tích được một trong những đặc điểm thiên thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; nhiên khoáng sản. - Khái quát về Cộng hoà Nam - Trình bày được một trong những vấn đề nổi Phi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu 1 câu TNKQ hoặc 1 TL TL TL (a,b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1. Trung Quốc 1. Thành tựu chính từ thế kỉ VII đến thế kỉ Nhận biết trị, kinh tế, văn hóa 2 TN XIX của Trung Quốc từ - Nêu được những chính sách về sự thịnh thế kỉ VII đến giữa vượng của Trung Quốc dưới thời thế kỉ XIX. Đường. 2 Chủ đề 2. Ấn Độ từ thế 1. Vương triểu Thông hiểu: kỉ từ thế kỉ IV đến giữu Gupta. - Giới thiệu được một số thành tựu văn 2 TN 1 TL thế kỉ XIX hóa tiêu biểu của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến 2. Vương triều Hồi giáo Delhi. giữa thế kỉ XIX 3. Đế quốc Mogul. 3 Chủ đề 3. Đông Nam Á 2. Vương quốc Nhận biết từ nửa sau thế kỉ X đến Campuchia. - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn nửa đầu thế kỉ XV hóa của Vương quốc Campuchia. 3. Vương quốc Lào. - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào. 4 TN Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. - Giới thiệu 1 di tích văn hóa tiêu biểu 1/2 TL của vương quốc Campuchia. 1/2 TL Tổng 8 TN 1 TL 1 /2TL 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử &Địa lí Lớp: 7 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1: Dãy núi ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là A. U- ran. B. Cáp- ca. C. Các- pat. D. An- pơ. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của đô thị hóa ở châu Âu là A. mức độ đô thị hóa cao. B. mức độ đô thị hóa thấp. C. chủ yếu là đô thị hóa tự phát. D. mức độ đô thị hóa rất thấp. Câu 3: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là A. rừng mưa ôn đới. B. rừng mưa nhiệt đới. C. rừng nhiệt đới khô. D. rừng ôn đới khô. Câu 4: Khu vực nào của châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á. Câu 5: Khu vực Nam Á có hệ thống sông lớn là A. Ấn, Hằng. B. Ti-grơ, Ơ-phrát. C.Ô-bi, Lê- na. D. Mê Công, Mê Nam. Câu 6: Đặc điểm khí hậu đặc trưng của khu vực Bắc Á là A. Lạnh giá khắc nghiệt. B. Khí hậu thay đổi theo mùa. C. Nóng, khô nhất thế giới. D. Mưa nhiều quanh năm. Câu 7: Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A.1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 8: Đường bờ biển của châu Phi có đặc điểm gì? A. Bị cắt xẻ mạnh. B. Ít bị chia cắt. C. Không bị cắt xẻ. D. Nhiều đảo, bán đảo. II. TỰ LUẬN Câu 9 (1,5 điểm) a. So sánh đặc điểm khí hậu của khu vực Trung Á và Tây Nam Á( Tây Á) b. Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi? Câu 10. (1,5 điểm) a. Suy giảm tài nguyên rừng ở châu Phi Ở châu Phi tốc độ khai thác rừng quá nhanh lại không có biện pháp khôi phục diện tích đã khai thác làm diện tích rừng suy giảm nhanh. Dựa vào đoạn thông tin trên và kiến thức đã học, em hãy cho biết hậu quả của sự suy giảm tài nguyên rừng và đề xuất một số biện pháp bảo vệ rừng ở châu Phi? b.Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. B. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người tài. C. Mở trường học cho con em quan lại. D. Vua trực tiếp tuyển chọn. Câu 2: Chính sách về kinh tế dưới thời Đường là: A. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế. B. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề. D. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế, lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. Câu 3: Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào? A. Lào. B. In- đô-nê- xi- a. C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia. Câu 4 : Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ? A. Mi- an- ma. B. Lào. C. Thái Lan. D. Sin- ga- po. Câu 5: Chủ nhân đầu tiên của người Lào là: A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ. Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 7. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Hin-đu B. Chữ Phạn C. Chữ Nho D. Chữ tượng hình Câu 8. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được xem là thời kì thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hác-sa B. Vương triều Hồi giáo Đê-li C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn D. Vương triều Gúp-ta II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? Câu 2 (1,5 điểm) a. Hãy nêu và đánh giá về sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời kì Ăng-co? b. Hãy đóng vai hướng dẫn viên du lịch giới thiệu về một di sản văn hóa tiêu biểu của Cam-pu-chia mà em ấn tượng nhất? Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng Hù Văn Minh PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử &Địa lí ĐỀ SỐ 1 Lớp: 7 *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A.Trắc nghiệm (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B D A A C B B. Tự luận (3,0 điểm) Thang Câu Nội dung điểm a. So sánh đặc điểm khí hậu hai khu vực Trung Á và Tây Á(Tây Nam Á) - Khu vực Trung Á: Khí hậu ôn đới lục địa, lượng mưa rất thấp chỉ 0,25 khoảng 300- 400 mm/ năm - Khu vực Tây Nam Á(Tây Á): khí hậu khô hạn và nóng, lượng mưa rất 0,25 thấp chỉ khoảng 200- 300mm/ năm Câu 9 b. Trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật khí hậu châu Phi - Đặc điểm: + Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất trên thế giới, nhiệt độ trung 0,25 bình năm trên 200C. Lượng mưa tương đối thấp. + Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua xích đạo. 0,25 - Giải thích: + Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến . 0,25 + Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển. 0,25 a. Bảo vệ môi trường tự nhiên ở châu Phi - Hậu quả là các loài động vật hoang dã đã mất đi môi trường sống, tình trạng hoang mạc hóa diễn ra ngày càng nhanh, nguồn nước bị suy giảm. 0,5 - Các biện pháp bảo vệ môi trường tự nhiên: Kiểm soát, tuyên truyền, ban hành các quy định, xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên để bảo vệ động 0,5 vật hoang dã cũng như môi trường sống. b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Hàn Quốc sang thị trường Câu Việt Nam. 0,25 10 Xe máy, ô tô, tủ lạnh, ti vi, điện tử, 0,25 (Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa) *PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B B C B B D B. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? - Tôn giáo : 0,5 + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở Ấn Độ. + Đạo Phật + Đạo Hồi - Chữ viết – văn học: 0,5 + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại nội dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do - Kiến trúc, điêu khắc: chịu ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hin-đu, Hồi giáo 0,5 2 a. Sự phát triển của vương quốc Campuchia thời Ăng-co được biểu hiện trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, đối ngoại: 0,75 - Chính trị: Đất nước thống nhất, ổn định - Kinh tế: Có bước phát triển, nhất là nông nghiệp. - Đối ngoại: Tiến hành các cuộc tấn công quân sự ra bên ngoài để mở rộng lãnh thổ, -> Đây là thời kì phát triển thịnh đạt nhất của Vương quốc Cam-pu-chia. Từ đây khẳng định trong giai đoạn thời kì Ăng-co, Campuchia là một trong những vương quốc mạnh và hiếu chiến nhất ở Đông Nam Á. b. Có thể giới thiệu về Vẻ đẹp huyền bí của Đền Ăng-co Vát Đền Ăng-co Vát là một trong những quần thể kiến trúc tôn giáo lớn nhất trong lịch sử nhân loại. Ngôi đền được người Khơ-me xây dựng 0,75 vào thế kỉ XII, là trung tâm của đô thị Ăng-co với gần một triệu dân và có quy mô tương đương thành phố Lốt An-giơ-lét (Hoa Kỳ) hiện nay. Ăng-co Vát tọa lạc trên một khuôn viên có hình gần vuông 1500 x 1300, xung quanh có hào rộng và khá sâu phải dùng nhiều bậc thang mới xuống được tới mặt nước. Cổng chính của đền Ăng-co Vát quay về hướng Tây. Một con đường dài 350m, rộng 9,5m nối từ cổng tới chân đền hai bên có hang lan can đá chạm hình rắn. Khu ăng-co Vát có chu vi gần 6km và S khoảng 200ha, nơi cao nhất là đỉnh tháp của ngôi đền chính có độ cao 65m. Xung quanh ngôi đền có hào rãnh bao bọc, bên ngoài bức tường có nhiều hồ chứa nước Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng Hù Văn Minh PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử &Địa lí ĐỀ SỐ 2 Lớp: 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh C. Đới nóng. D. Đới cận nhiệt Câu 2: Ý nào không thuộc đặc điểm cơ cấu dân cư châu Âu? A. Cơ cấu dân số già. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam. D. Trình độ học vấn cao. Câu 3: Thảm thực vật chủ yếu ở Nam Á là A.rừng mưa ôn đới. B. rừng mưa nhiệt đới gió mùa và xa van C. rừng nhiệt đới khô. D. rừng ôn đới khô. Câu 4: Khu vực nào của châu Á tiếp giáp với Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương? A. Trung Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. Câu 5: Khu vực Đông Nam Á có hệ thống sông lớn là A. Ấn, Hằng. B. Ti-grơ, Ơ-phrát. C.Ô-bi, Lê- na. D. Mê Công, Mê Nam. Câu 6: Các sông lớn ở khu vực Đông Á là A. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang B. Sông Ấn, sông Hằng và B ra- ma- pút C .sông Ti- grơ và sông Ơ- phrát D.sông Ô-bi, Lê-na và sông I-ê- nít-xây Câu 7: Châu Phi có diện tích khoảng bao nhiêu? A. 8 triệu km2. B. 9 triệu km2. C. 30,3 triệu km2. D. 11 triệu km2. Câu 8: Châu Phi tiếp giáp với những đại dương nào? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm nổi bật về khí hậu châu Phi. b. So sánh đặc điểm khí hậu của khu vực Nam Á với khu vực Đông Á Câu 10 (1,5 điểm) a.Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường thiên nhiên ở châu Phi? Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường thiên nhiên ở châu Phi? b.Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị trường Việt Nam. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài? A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. B. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người tài. C. Mở trường học cho con em quan lại. D. Vua trực tiếp tuyển chọn. Câu 2: Kinh tế dưới thời Đường có những chính sách là: A. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế. B. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề. D. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. Câu 3.Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào? A. Lào. B. In- đô-nê- xi- a. C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia. Câu 4. Người có công thống nhất các mường Lào và sáng lập nước Lan Xang là? A. Khún Bolom B. Pha Ngừm C. Xulinha Vôngxa D. Chậu A Nụ Câu 5. Địa bàn sinh sống của người Lào Lùm có điểm gì khác so với người Lào Thơng? A. Sống ở vùng đồi núi B. Sống ở những vùng thấp C. Sống trên sông nước D. Du canh du cư Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 7. Vương quốc Su-khô-thay là tiền thân của quốc gia nào hiện nay? A. Thái Lan B. Mi-an-ma C. Cam-pu-chia D. Lào Câu 8. Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được xem là thời kì thống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Hác-sa C. Vương triều Ấn Độ Mô-gôn B. Vương triều Hồi giáo Đê-li D. Vương triều Gúp-ta II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? Câu 2 (1,5 điểm) a. Hãy giới thiệu những nét tiêu biểu về văn hóa của Cam -pu-chia? b. Hãy đóng vai hướng dẫn viên du lịch giới thiệu về một di sản văn hóa tiêu biểu của Cam-pu-chia mà em ấn tượng nhất? Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng Hù Văn Minh PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 - 2023 NẬM KHÁNH Môn: Lịch sử &Địa lí Lớp: 7 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM * MÔN ĐỊA LÍ A.Trắc nghiệm (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D D D A C A B. Tự luận (3,0 điểm) Thang Câu Nội dung điểm a. So sánh đặc điểm khí hậu hai khu vực Nam Á và Đông Nam Á -Giống nhau: Khu vực Nam Á và phần đất liền khu vực Đông Nam Á có khí hậu hậu nhiệt đới gió mùa. Mùa đông: lạnh khô, mùa hạ 0,25 nóng ẩm - Khác nhau: +Khu vực Nam Á: Phía Nam dãy Himalaya mưa nhiều, phía Bắc khí hậu khô hạn 0,25 + Khu vực Đông Nam Á: Phần hải đảo có khí hậu xích đạo quanh Câu 9 năm nóng ẩm, mưa nhiều, nhiều bão b. Trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật khí hậu châu Phi - Đặc điểm: + Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất trên thế giới, nhiệt độ 0,25 trung bình năm trên 200C. Lượng mưa tương đối thấp. + Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua xích đạo. 0,25 - Giải thích: + Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến . 0,25 + Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển. 0,25 a. Bảo vệ động vật hoang dã ở Châu Phi: - Nạn săn bắt và buôn bán động vật hoang dã như lấy ngà voi, sừng tê Câu giác đã làm giảm số lượng động vật hoang dã, nhiều loài đứng trước 0,5 10 nguy cơ tuyệt chủng - Các biện pháp bảo vệ động vật hoang dã: Không săn bắn động vật 0,5 hoang dã, xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên,.. b. Kể tên một số mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị 0,25 trường Việt Nam. 0,25 Xe máy, ô tô, tủ lạnh, ti vi, điện tử, (Học sinh kể được đúng 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa) * MÔN LỊCH SỬ A. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D B B B A D B. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? - Tôn giáo : + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở 0,5 Ấn Độ. + Đạo Phật + Đạo Hồi - Chữ viết – văn học: + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. 0,5 + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại nội dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do 0,5 - - Kiến trúc, điêu khắc : chịu ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hin-đu, Hồi giáo 2 a. Những nét tiêu biểu về văn hóa của Cam -pu-chia. *Tín ngưỡng – tôn giáo: + Người Khơ-me có nhiều tín ngưỡng dân gian như: tín ngưỡng phồn thực, 0,5 tục cầu mưa, + Thời kì này bên cạnh Hindu giáo thì Phật giáo cũng được đề cao với nhiều công trình kiến trúc Phật giáo được xây dựng. * Chữ viết – văn học: + Từ những thế kỷ đầu Công nguyên, người Khơ-me đã học chữ Phạn của người Ấn. Trên cơ sở đó, từ thế kỉ VII, người Khơ-me đã sáng tạo nên hệ 0,25 thống chữ viết riêng của mình - chữ Khơ-me cổ + Dòng văn học dân gian và văn học viết với các truyện thần thoại, truyện cười, truyện thơ, rất phong phú. *Kiến trúc, điêu khắc: + Nghệ thuật kiến trúc điêu khắc rất phát triển, tiêu biểu là quần thể đền tháp đồ sộ và độc đáo Ăng-co Vát, Ăng-co Thom, 0,25 b. Có thể giới thiệu về Vẻ đẹp huyền bí của đền Bay-on. Ngôi đền này được thiết kế gồm có ba tầng. Hai tầng dưới được xây dựng theo hình vuông, kết hợp với những bức phù điêu trên tường. Đặc biệt tầng ba được sắp xếp theo hình tròn với nhiều tháp và các mặt đá có hình khuôn mặt. Dãy hành lang ở tầng dưới với 11 nghìn bức phù điêu được chạm khắc trên tường đá chạy dài 1200m được ví như một kho tàng nghệ thuật. Điểm nhấn của ngôi đền là những ngọn tháp cao vút ở trung tâm đền, 0,5 được chạm khắc thành 4 khuôn mặt nhìn về bốn hướng. Có hết thảy 37 tháp đền đá tạc hình nhiều khuôn mặt nhìn xuống và nhìn đi bốn phía. Các tháp lại có kích cỡ khác nhau, có tháp thật thấp khiến khuôn mặt như nhìn thẳng vào mắt du khách tạo nên sự bất ngờ thú vị. Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng Hù Văn Minh
Tài liệu đính kèm: