MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022-2023 TG LÀM BÀI : 90 phút A. KHUNG MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng M c độ nhận th c % điểm Nội ung/đơn Vận ng TT Chương/chủ đề Nhận i t h ng hiểu Vận ng vị i n th c cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Chủ đề 1. Trung 2. Thành tựu Quốc từ th kỉ VII chính trị, kinh đ n giữa th kỉ tế, văn hóa của 2,5% 1 XIX Trung Quốc từ 1 TN thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2 Chủ đề 2. Ấn Độ 1.Vương từ th kỉ từ th kỉ triểu Gupta. 2,5% IV đ n giữu th kỉ 2. Vương XIX triều Hồi 1 TN* giáo Delhi. 3. Đế quốc Mogul. Chủ đề 3. Đ ng 2.Vương quốc Nam Á từ nửa sau Campuchia. 3 th kỉ X đ n nửa 3. Vương 3 TN 7,5% đầu th kỉ XVI quốc Lào. 4 Chủ đề 4. Việt 1.Việt Nam 37,5 Nam từ đầu từ năm 938 % 1 đến năm 1 TL th ỉ X đ n 3 TN TL 1909: Thời (a) đầu th ỉ (b) XVI Ngô-Đinh- Tiền Lê ỉ ệ 20% 15% 10% 5% 50 ỉ ệ chung 35% 15% 50 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Tổng Chương/ TT ung/đơn vị M c độ nhận th c % chủ đề i n th c điểm Vận ng Nhận i t h ng hiểu Vận ng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TN TNKQ TL TL TNKQ TL TL Q KQ – Vị trí địa lí, phạm vi châu CHÂU Âu ÂU – Đặc điểm 2TN tự nhiên 5% – Đặc điểm dân cư, xã hội 1 – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên CHÂU Á – Đặc điểm 2 dân cư, xã 6TN 1TL hội 35% – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á – Vị trí địa lí, phạm vi châu CHÂU Phi PHI – Đặc điểm 3 1TL tự nhiên – Đặc điểm 10% dân cư, xã 1TL hội,kinh tế Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% A. BẢN ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội dung/ ố c u h i th o m c độ nhận th c TT Chương/ Chủ đề Đơn vị i n M c độ đ nh gi Nhận Thông Vận Vận th c bi t hiểu d ng d ng cao 1 Chủ đề 1. Trung 2. Thành tựu Nhận i t Quốc từ th kỉ VII chính trị, kinh – Nêu được những nét 1 TN đ n giữa th kỉ XIX tế, văn hóa của chính về sự thịnh vượng Trung Quốc từ của Trung Quốc dưới thời thế kỉ VII đến Đường giữa thế kỉ XIX. 2 Chủ đề 2. Ấn Độ từ 1.Vương triểu Nhận i t th kỉ IV đ n giữa Gupta. – Nêu được những nét 1 TN* th kỉ XIX 2. Vương triều chính về điều kiện tự nhiên Hồi giáo Delhi. của Ấn Độ 3. Đế quốc – Trình bày khái quát được Mogul. sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. 3 Chủ đề 3. Đ ng 2. Vương quốc Nhận i t Nam Á từ nửa Campuchia. - Nêu được một số nét tiêu 3TN sau th ỉ X đ n 3. Vương quốc biểu về văn hóa của Vương nửa đầu th ỉ Lào. quốc Campuchia. XVI - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Cam-pu- chia thời Angkor. - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào. Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. h ng hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Cam-pu- chia. 4 Chủ đề 4. Việt 1.Việt Nam từ Nhận i t 3TN Nam từ đầu th năm 938 đến - Nêu được những nét ỉ X đ n đầu th năm 1909: chính về thời Ngô. ỉ XVI Thời Ngô- - Trình bày được công cuộc Đinh-Tiền Lê thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô- 1(a)TL Đinh-Tiền Lê 1(b)TL Vận d ng - Vẽ được sơ đồ tổ chức chính quyền (trung ương) thời Tiền Lê Vận d ng cao - Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35% 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ố c u h i th o m c độ nhận th c Chương/ Nội ung/Đơn TT M c độ đ nh gi Chủ đề vị i n th c u t cao Ph n m n Địa lí Nhận bi t – Vị trí địa lí, – Trình bày được đặc điểm vị trí phạm vi châu địa lí, hình dạng và kích thước Âu châu Âu. – Đặc điểm tự – Xác định được trên bản đồ các nhiên sông lớn Rhein (Rainơ), Danube – Đặc điểm (Đanuyp), Volga (Vonga). 1 CHÂU dân cư, xã hội – Trình bày được đặc điểm các ÂU đới thiên nhiên: đới nóng; đới 2TN lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. – Vị trí địa lí, Nhận bi t phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí Á địa lí, hình dạng và kích thước – Đặc điểm tự châu Á. nhiên – Trình bày được một trong – Đặc điểm những đặc điểm thiên nhiên châu dân cư, xã hội Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; – Bản đồ chính nước; khoáng sản. trị châu Á; các – Trình bày được đặc điểm dân CHÂU khu vực của cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư Á châu Á và các đô thị lớn. – Các nền – Xác định được trên bản đồ các 6TN 1TL kinh tế lớn và khu vực địa hình và các khoáng kinh tế mới sản chính ở châu Á. 2 nổi ở châu Á – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận d ng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). – Vị trí địa lí, Nhận bi t phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí Phi địa lí, hình dạng và kích thước – Đặc điểm tự châu Phi. nhiên Thông hiểu – Đặc điểm – Phân tích được một trong dân cư, xã hội những đặc điểm thiên nhiên châu – Phương thức Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; con người nước; khoáng sản. khai thác, sử – Phân tích được một trong dụng và bảo những vấn đề môi trường trong vệ thiên nhiên sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: – Khái quát về vấn đề săn bắn và buôn bán động Cộng hoà vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng CHÂU 3 Nam Phi tê giác,... PHI – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận d ng – Trình bày được cách thức 1TL người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận d ng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và 1TL trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL ỉ ệ 20 15 10 5 C. ĐỀ KIỂM TRA Đề 1 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn 1 chữ c i (A,B,C,D) trước câu trả lời đúng Câu 1 (0,25 điểm). Nhà Đường tuyển chọn nhân tài như th nào? A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. B. Mở trường học cho con em quan lại. C. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người đỗ đạt làm quan. D. Vua trực tiếp tuyển chọn người tài. C u 2 (0,25 điểm). Ấn Độ à n đảo nằm ở vị trí nào của châu Á ? A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Tây Á. D. Nam Á. C u 3 (0,25 điểm). Vương quốc Cam-pu-chia nổi ti ng với công trình ki n trúc nào? A. Ăng-co Vát B. Thạt Luổng C. Tháp Chăm. D. Chùa Vàng. C u 4 (0,25 điểm). Chủ nh n đầu tiên của người Lào là ai? A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ. C u 5 (0,25 điểm). Thời kì phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia là thời kì A.Ăng-co. B. Ăng-co Vát. C.Ăng-co Thom. Câu 6 (0,25 điểm). Ngô Quyền ên ng i vua đã chọn A. Thăng Long làm kinh đô. B. Cổ Loa làm kinh đô. C. Hoa Lư làm kinh đô. D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô. Câu 7 (0,25 điểm) Sau khi thống nhất đất nước Đinh Bộ Lĩnh đã A.lên ngôi hoàng đế. B.lên ngôi vua. C.tự xưng Tiết độ sứ. D.xưng là Thiên tử. C u 8 (0,25 điểm). au hi ên ng i, Đinh iên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Em hãy mô tả những nét chính về quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào. Câu 10 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư iệu sau: “Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.” a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Tiền Lê ? b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất: Câu 1. Đới khí hậu cực và cận cực của châu Âu phân bố ở khu vực nào? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 2. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng. A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi. Câu 3. Châu Á có số dân như thế nào? A. Đông nhất thế giới. B. Đông thứ hai thế giới. C. Đông thứ ba thế giới. D. Đông thứ tư thế giới. Câu 4. Khu vực Tây Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là. A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 6. Đồng bằng Ấn Hằng nằm ở khu vực nào? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 7. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là. A. rừng ôn đới ẩm. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. rừng nhiệt đới khô. D. rừng ôn đới khô. Câu 8. Các đô thị đông dân của châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây? A. Đông Á và Tây Nam Á. B. Nam Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) C u 9: (1,5 điểm)Trình bày đặc điểm Khí hậu, sông ngòi khu vực Tây Nam Á? Khí hậu và sông ngòi khu vực này có ảnh hưởng gì đến sản xuất và đời sống của người dân khu vực này. C u 10: (1,0 điểm) Giải thích tại sao châu Phi là châu lục nghèo, đói bậc nhất thế giới? C u 11: (0,5 điểm) Đọc th ng tin sau để trả lời câu h i: Rừng mưa nhiệt đới ở Trung Phi cung cấp các loại gỗ chất lượng tốt( gụ, mun, tếch, ) là sản phẩm xuất khẩu có giá trị. Tuy nhiên ngành khai thác gỗ lại tàn phá các khu rừng trong khi phải mất rất nhiểu năm chúng mới có thể tái sinh. Hầu hết các công ti khai thác và chế biến gỗ thuộc sở hữu và mang lại lợi nhuận cho nước ngoài (Lịch sử và Địa lí 6 trang 136) Câu h i: a. Thông tin trên viết về môi trường nào ở châu Phi ? b.Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường đó. Đề 2 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Khoanh tròn 1 chữ c i (A,B,C,D) trước câu trả lời đúng. C u 1 (0,25 điểm). Đ u à một chính sách về kinh t ưới thời Đường? A. Thi hành nhiều biện pháp tăng tô thuế. B. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân. C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề. D. Nông nghiệp không phát triển. C u 2 (0,25 điểm). Đặc điểm của khí hậu Ấn Độ như th nào? A. Phân hóa theo độ cao B. Rất lạnh. C. Rất nóng. D. Rất đa dạng. Câu 3 (0,25 điểm). Thạt Lu ng là công trình ki n trúc nổi ti ng của nước nào ? A. Mi- an- ma. B. Sing - ga- po. C. Lào D.Thái Lan Câu 4 (0,25 điểm). Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của vương quốc phong ki n nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. C u 5 (0,25 điểm). Vương quốc Lào thời Lan Xang giữ quan hệ hoà hi u với các quốc gia láng giềng như A. Miến Điện và Đại Việt. B. Đại Việt. C. Cam-pu-chia và Đại Việt. D. Miến Điện. Câu 6 (0,25 điểm). Ai à người đã có c ng ẹp loạn 12 s quân? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Lê Hoàn. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 7 (0,25 điểm). Đinh Bộ Lĩnh chọn địa điểm nào àm inh đ ? A. Hoa Lư-Ninh Bình B. Thăng Long C. Cổ Loa D. Bạch Hạc-Việt trì C u 8 (0,25 điểm). Cuối năm 979 nước ta có sự kiện gì xảy ra? A. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi. B. Đinh Bộ Lĩnh và con trai là Đinh Liễn bị ám hại. C. Đinh Bộ Lĩnh hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước. D. Đinh Bộ Lĩnh chọn Hoa Lư làm kinh đô. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) C u 9 (1,5điểm): Em hãy mô tả những nét chính về quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Cam-pu-chia. Câu 10 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư iệu sau: “Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.” a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Tiền Lê ? b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất Câu 1. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương phân bố ở khu vực nào của châu Âu A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 2. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số trên 60 tuổi đang có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi. Câu 3. Đâu là nhận định đúng về phân bố dân cư ở châu Á A. Tập trung với mật độ cao ở vùng núi vao( trung tâm châu Á) B. Tập trung với mật độ cao ở vùng Bắc Á C. Tập trung với mật độ cao ở vùng ven biển Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á D. Tập trung với mật độ cao ở vùng Tây Á Câu 4. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 5. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực nào? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 6. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào ? A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Câu 7. Cảnh quan chủ yếu ở Tây Nam Á là A. rừng ôn đới ẩm. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. hoang mạc và bán hoang mạc D. rừng ôn đới khô. Câu 8. Các đô thị đông dân của châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây? A. Đông Á và Tây Nam Á. B. Nam Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) C u 9: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu, sông ngòi ở khu vực Đông Nam Á? Khí hậu và sông ngòi có ảnh hưởng như thế nào đến đời sống và sản xuất của dân cư ở khu vực này? C u 10: (1,0 điểm) Giải thích vì sao châu Phi là châu lục khô, nóng, ít mưa nhất thế giới? C u 11: (0,5 điểm) Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Châu Phi là quê hương của cây cà phê. Giống cà phê A-ra-bi-ca của châu Phi nổi tiếng thế giới về hương vị thơm ngon. Châu Phi cũng là thị trường xuất khẩu cà phê A-ra-bi-ca lớn của thế giới. (Lịch sử và Địa lí 6 trang 136) Câu h i: a. Thông tin trên viết về môi trường nào ở châu Phi ? b.Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường đó. ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH HỌC HOÀ NHẬP PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm) Khoanh tròn 1 chữ c i (A,B,C,D) trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Nhà Đường tuyển chọn nh n tài như th nào? A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình. B. Mở trường học cho con em quan lại. C. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người đỗ đạt làm quan. D. Vua trực tiếp tuyển chọn người tài. Câu 2 (0,5 điểm). Ấn Độ à n đảo nằm ở vị trí nào của châu Á ? A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Tây Á. D. Nam Á. Câu 3 (0,5 điểm). Vương quốc Cam-pu-chia nổi ti ng với công trình ki n trúc nào? A. Ăng-co Vát B. Thạt Luổng C. Tháp Chăm. D. Chùa Vàng. Câu 4 (0,5 điểm). Chủ nh n đầu tiên của người Lào là ai? A. Người Khơ-me. B. Người Lào Lùm. C. Người Lào Thơng. D. Người Mông Cổ. Câu 5 (0,5 điểm). Thời kì phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia là thời kì A.Ăng-co. B. Ăng-co Vát. C.Ăng-co Thom. Câu 6 (0,5 điểm). Ngô Quyền ên ng i vua đã chọn A. Thăng Long làm kinh đô. B. Cổ Loa làm kinh đô. C. Hoa Lư làm kinh đô. D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô. Câu 7 (0,5 điểm) Sau khi thống nhất đất nước Đinh Bộ Lĩnh đã A.lên ngôi hoàng đế. B.lên ngôi vua. C.tự xưng Tiết độ sứ. D.xưng là Thiên tử. Câu 8 (0,5 điểm). au hi ên ng i, Đinh iên Hoàng đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt II. TỰ LUẬN (1,0 điểm) Em hãy mô tả những nét chính về quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Lựa chọn một đáp án đúng nhất: Câu 1. Đới khí hậu cực và cận cực của châu Âu phân bố ở khu vực nào? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 2. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng. A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi. Câu 3. Châu Á có số dân như thế nào? A. Đông nhất thế giới. B. Đông thứ hai thế giới. C. Đông thứ ba thế giới. D. Đông thứ tư thế giới. Câu 4. Khu vực Tây Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là. A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 6. Đồng bằng Ấn Hằng nằm ở khu vực nào? A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 7. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là. A. rừng ôn đới ẩm. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. rừng nhiệt đới khô. D. rừng ôn đới khô. Câu 8. Các đô thị đông dân của châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây? A. Đông Á và Tây Nam Á. B. Nam Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á II. TỰ LUẬN. (1,0 điểm) Câu 9: (1,0 điểm)Trình bày đặc điểm Khí hậu, sông ngòi khu vực Tây Nam Á? Khí hậu và sông ngòi khu vực này có ảnh hưởng gì đến sản xuất và đời sống của người dân khu vực này. D. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1 PHẦN LỊCH SỬ Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C A B A D II. Tự 3,0 luận Câu 9 * Mô tả những nét chính quá trình hình thành và phát triển của vương (1,5đ) quốc Lào. - Đầu thế kỉ XIII, một nhóm người nói tiếng Thái di cư đến đất Lào (người Lào Lùm), sinh sống hòa hợp với người Lào Thơng => Hợp chung lại là người Lào. 0,5 - Năm 1353: tộc trưởng người Lào Pha Ngừm tập hợp, thống nhất các mường Lào và lên ngôi vua, đặt tên nước là Lan Xang (Triệu Voi). - Vương quốc Lào phát triển và đạt tới sự thịnh vượng trong các thế kỉ XV – 0,5 XVII. 0,5 Câu 10 a. Vẽ sơ đồ t chức bộ máy tru ươ t ời Tiền Lê (1,5đ) Vua 0,5 (Thái sư – Đại sư) Quan văn Quan võ HS có thể trả lời khác HDC dưới đây nhưng hợp lý và chính xác thì vẫn cho điểm: b. Ngô Quyề đã được Lê Hoàn k thừa và v n d ng sáng tạo trong cuộc kháng chi n chống Tố ăm 981. 0,5 - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng) + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc 0,5 Tổng 5,0 PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) (mỗi câu trả lờ đú được 0,25 đ m) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B A B C D B D II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Đ p n Biểu điểm Câu 9 -Khí hậu khô, nóng, ít mưa 0,5 (1,5 -Cảnh quan là hoang mạc và bán hoang mạc 0,5 điểm) -ảnh hưởng : thiếu nước cho sinh hoạt và sản xuất 0,5 Câu 10 Giải thích: (1,0 -Nhiều điềukiện tự nhiên khó khăn: khô hạn, ít đồng bằng, 0,5 điểm) -Điều kiện xã hội: nhiều bệnh dịch, xung đột 0,5 Câu 11 -MT xích đạo ẩm (0,5 -Là vùng chuyên canh cây công nghiệp(cọ dầu, ca cao..) theo quy 0,25 điểm) mô lớn để xuất khẩu; đất dễ bị rửa trôi vì vậy bảo vệ rừng và trồng 0,25 rừng là giải pháp của vùng Đề 2 PHẦN LỊCH SỬ Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm 2,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C B C D A D II. Tự 3,0 luận Câu 9 * Mô tả những nét chính quá trình hình thành và phát triển của vương (1,5đ) quốc Cam-pu-chia - Năm 802, vua Giay-a-vác-man II thống nhất lãnh thổ thành nước Cam-pu- 0,5 chia. 0,5 - Thời kì phát triển rực rỡ nhất của Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ 0,5 XV. - Đến thế kỉ XV do sự tranh giành quyền lực giữa các phe phái và sự tấn công của người Thái khiến cho vương quốc Cam-pu-chia bị suy yếu. Câu 10 a. Vẽ sơ đồ t chức bộ máy tru ươ t ời Tiền Lê (1,5đ) Vua (Thái sư – Đại sư) 0,5 Quan văn Quan võ 0,5 HS có thể trả lời khác HDC dưới đây nhưng hợp lý và chính xác thì vẫn cho điểm: b. Ngô Quyề đã được Lê Hoàn k thừa và v n d ng sáng tạo trong cuộc 0,5 kháng chi n chống Tố ăm 981. - Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng) + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc. Tổng 5,0 ĐÁP ÁN DÀNH CHO H HỌC HOÀ NHẬP PHẦN LỊCH SỬ Nội dung Biểu điểm I. Trắc Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm 4,0 nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C A B A D II. Tự 1,0 luận * Mô tả những nét chính quá trình hình thành và phát triển của vương quốc Lào. - Đầu thế kỉ XIII, một nhóm người nói tiếng Thái di cư đến đất Lào 0,25 (người Lào Lùm), sinh sống hòa hợp với người Lào Thơng => Hợp chung lại là người Lào. - Năm 1353: tộc trưởng người Lào Pha Ngừm tập hợp, thống nhất các 0,5 mường Lào và lên ngôi vua, đặt tên nước là Lan Xang (Triệu Voi). - Vương quốc Lào phát triển và đạt tới sự thịnh vượng trong các thế kỉ 0,25 XV – XVII. PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) (mỗi câu trả lờ đú được 0,5 đ m) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B A B C B B D II. PHẦN TỰ LUẬN. (1,0 điểm) Câu Đ p n Biểu điểm Câu 9 -Khí hậu khô, nóng, ít mưa 0,25 (1,0 -Cảnh quan là hoang mạc và bán hoang mạc 0,25 điểm) -Ảnh hưởng : +Đời sống thiếu nước cho sinh hoạt 0,25 +Thiếu nước sản xuất 0,25 Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Người ra đề Đặng Thị Thu Hà Bùi Văn Mu n-Đinh hị Qu
Tài liệu đính kèm: