Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)

docx 20 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 10/11/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 2 (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG PTDTBT THCS CÔC LY 2 MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
 TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2022- 2023 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 Thời gian: 90 phút
 A. MA TRẬN
 Mức độ kiểm tra, đánh giá
 Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
 Nội dung/ 
 chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) % điểm
 đơn vị kiếnthức
 TN
 TL TL TL
 Phân môn Lịch sử
 XÃ HỘI Sự chuyển biến và 
 NGUYÊN 
 phân hóa của xã hội 2 TN 5
 THUỶ nguyên thủy
 Ai cập và Lưỡng Hà cổ 
 1TN 2,5
 đại
 Ấn Độ cổ đại 1 TN 2,5
 XÃ HỘI CỔ 
 Trung Quốc từ thời cổ 
 ĐẠI 1/2 TL 1/2TL 20
 đại đến thế kỉ VII
 Hi Lạp và La Mã cổ 
 1 TN 2,5
 đại
ĐÔNG NAM Á Các quốc gia sơ kì 
 1 TN 2,5
 TỪ NHỮNG Đông Nam Á
 THẾ KỈ TIẾP Sự hình thành và bước 
 GIÁP ĐẦU đầu phát triển của các 2 TN 5
 CÔNG vương quốc phong kiến NGUYÊN ĐẾN ở Đông Nam Á (từ thế 
 THẾ KỈ X. kỉ VII đến thế kỉ X)
 Giao lưu văn hóa ở 
 Đông Nam Á từ đầu 
 1TL 10
 công nguyên đến thế kỉ 
 X
 Số câu 8 TN 1/2TL 1TL 1/2TL 10
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Phân môn Địa lý
TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Trái Đất 2TN*
HÀNH TINH trong hệ Mặt Trời (0,5đ)
CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, kích 
TRỜI thước Trái Đất
 10
(10% = 0,5đ đã – Chuyển động của 
kiểm tra giữa kì Trái Đất và hệ quả địa 
I) lí
TRÁI ĐẤT – – Chuyển động của 1TN 1TL
HÀNH TINH Trái Đất và hệ quả địa (0,25đ) 1,0
CỦA HỆ MẶT lí
TRỜI 25
3Tiết 25% = 
1,25đ
CẤU TẠO CỦA – Cấu tạo của Trái Đất 2TN* 1TL*
TRÁI ĐẤT. VỎ – Các mảng kiến tạo (0,5đ) 1,5 40
TRÁI ĐẤT – Hiện tượng động đất, 5 Tiết 35-40% = núi lửa và sức phá hoại 
1,75- 2,0đ của các tai biến thiên 
 nhiên này
 – Quá trình nội sinh và 
 ngoại sinh. Hiện tượng 
 tạo núi
 – Các dạng địa hình 
 chính
 – Khoáng sản
 3TN 1TL
KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí quyển. 0,75 0,5
BIẾN ĐỔI KHÍ Thành phần không khí
HẬU – Các khối khí. Khí áp 
4 Tiết 25- 30= và gió
1,25-1,5đ 25
 – Nhiệt độ và mưa. 
 Thời tiết, khí hậu
 – Sự biến đổi khí hậu 
 và biện pháp ứng phó.
 8 câu TNKQ 1 câu 1 câu 1 câu
 Số câu 11
 TL TL TL
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ
 Chương/ Nội Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chủ đề dung/Đơn (Trình bày cụ thể các mức độ nhận thức được liệt 
TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 
 vị kiến kê trong CTGDPT- tối thiểu) * cao
 thức
 Phân môn Lịch sử
 Nhận biết
 – Trình bày được quá trình phát hiện ra 
 kim loại đối với sự chuyển biến và 2TN
 phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã 
 hội có giai cấp. *
 – Nêu được một số nét cơ bản của xã 
 hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các 
 nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – 
 Đồng Đậu – Gò Mun. *
 – Mô tả được sự hình thành xã hội có 
 Sự chuyển 
 XÃ HỘI giai cấp
 NGUYÊN biến và phân 
 1 Thông hiểu
 hóa của xã hội 
 THUỶ - Mô tảđược sự phân hóa không triệt để 
 nguyên thủy
 của xã hội nguyên thủy ở phương 
 Đông.
 Vận dụng
 – Giải thích được sự tan rã của xã hội 
 nguyên thuỷ.
 – Giải thích được sự phân hóa không 
 triệt để của xã hội nguyên thủy ở 
 phương Đông.
 Vận dụng cao
 - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã 
 hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai 
 cấp. 
 Nhận biết
 – Trình bày được quá trình thành lập 
 nhà nước của người Ai Cập và người 
 Lưỡng Hà.
 –Kể tên và nêu được những thành tựu 
 Ai cập và 1TN
 chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng 
 Lưỡng Hà cổ 
 Hà. *
 đại
 Thông hiểu
 – Phân tích được tác động của điều 
 kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai 
 màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn 
 minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
 XÃ HỘI 
2 - Nhận biết
 CỔ ĐẠI
 – Nêu được những thành tựu văn hoá 
 tiêu biểu của Ấn Độ.
 – Trình bày được những điểm chính về 1TN
 chế độ xã hội của Ấn Độ. *
 Ấn Độ cổ đại
 Thông hiểu
 - Giải thích ảnh hưởng của điều kiện tự 
 nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 
 đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ 
 cổ đại.
 Trung Quốc từ - Nhận biết
 thời cổ đại đến – Giới thiệu được những đặc điểm về 
 thế kỉ VII điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
 Thông hiểu
 – Trình bày những thành tựu tiêu biểu 
 1/2TL
 của nền văn minh Trung Quốc. *
 – Mô tả được sơ lược quá trình thống 
 nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở 
 Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng
 Vận dụng
 – Xây dựng được đường thời gian từ đế 
 chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
 Vận dụng cao: Liên hệ được 1 số 
 thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ có 1/2 TL
 ảnh hưởng đến hiện nay
 Nhận biết
 – Trình bày được tổ chức nhà nước 
 thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp 
 và La Mã 
 – Nêu được một số thành tựu văn hoá 1TN
 tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. *
 Thông hiểu
Hi Lạp và La – Trình bày được tác động của điều 
Mã cổ đại kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối 
 với sự hình thành, phát triển của nền 
 văn minh Hy Lạp và La Mã. 
 Vận dụng cao
 – Đánh giá được tác động về điều kiện 
 tự nhiên đối với sự hình thành, phát 
 triển của nền văn minh Hy Lạp và La 
 Mã. - Liên hệ được một số thành tựu văn 
 hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có 
 ảnh hưởng đến hiện nay. 
 Nhận biết
 – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí 2TN
 của vùng Đông Nam Á.*
 - Trình bày được quá trình xuất hiện và 
 Các quốc gia sự giao lưu thương mại của các quốc 
 sơ kì Đông gia sơ kì ở ĐNA từ đầu công nguyên 
 Nam Á đến thế kỉ VII.*
 ĐÔNG 
 – Trình bày được quá trình xuất hiện 
 NAM Á 
 các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ 
 TỪ 
 đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
 NHỮNG 
 THẾ KỈ 
 Sự hình thành Nhận biết
 TIẾP 
 và bước đầu - Nêu được sự hình thành và phát triển 
 GIÁP 
 phát triển của ban đầu của các vương quốc phong 1TN
 ĐẦU 
 các vương kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông 
 CÔNG 
 quốc phong Nam Á.
 NGUYÊN 
 kiến ở Đông 
 ĐẾN THẾ 
 Nam Á (từ thế 
 KỈ X.
3 kỉ VII đến thế 
 kỉ X)
 Giao lưu văn Vận dụng 
 - Phân tích được những tác động chính 
 hóa ở Đông 1TL
 Nam Á từ đầu của quá trình giao lưu thương mại và 
 công nguyên văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công 
 đến thế kỉ X nguyên đến thế kỉ X. Số câu 8 TN 1/2TL 1TL 1/2TL
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
 Phân môn địa lí
 TRÁI – Vị trí của Nhận biết 2TN*
 ĐẤT – Trái Đất trong – Xác định được vị trí của Trái Đất (0,5đ)
 HÀNH hệ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời.
 TINH – Hình dạng, – Mô tả được hình dạng, kích thước 
 CỦA HỆ kích thước Trái Trái Đất.
1 MẶT 
 Đất – Mô tả được chuyển động của Trái 
 TRỜI
 – Chuyển động Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. 
 (10% = của Trái Đất và 
 0,5đ đã hệ quả địa lí
 kiểm tra 
 giữa kì I)
 TRÁI – Chuyển động Nhận biết 1TN 1TL
 ĐẤT – của Trái Đất và – Mô tả được chuyển động của Trái (0,25đ) 1,0đ
 HÀNH hệ quả địa lí Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời.
 TINH Thông hiểu
 CỦA HỆ 
 – Trình bày được hiện tượng ngày đêm 
 MẶT 
2 dài ngắn theo mùa.
 TRỜI
 Vận dụng
 3Tiết 25% 
 = 1,25đ – Mô tả được sự lệch hướng chuyển 
 động của vật thể theo chiều kinh tuyến 
 – So sánh được giờ của hai địa điểm 
 trên Trái Đất. CẤU TẠO – Cấu tạo của Nhận biết 2TN* 1TL*
 CỦA Trái Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất (0,5đ) 1,5
 TRÁI – Các mảng gồm ba lớp.
 ĐẤT. VỎ kiến tạo – Trình bày được hiện tượng động đất, 
 TRÁI – Hiện tượng núi lửa 
 ĐẤT
 động đất, núi – Kể được tên một số loại khoáng sản. 
 5 Tiết 35-
 lửa và sức phá Thông hiểu
 40% = hoại của các tai 
 – Nêu được nguyên nhân của hiện 
 1,75- 2,0đ biến thiên 
 tượng động đất và núi lửa. 
 nhiên này
 – Phân biệt được quá trình nội sinh và 
 – Quá trình nội 
 ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, 
 sinh và ngoại 
 biểu hiện, kết quả.
 sinh. Hiện 
3 tượng tạo núi – Trình bày được tác động đồng thời 
 của quá trình nội sinh và ngoại sinh 
 – Các dạng địa 
 trong hiện tượng tạo núi.
 hình chính
 Vận dụng
 – Khoáng sản
 – Xác định được trên lược đồ các mảng 
 kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng 
 xô vào nhau. 
 – Phân biệt được các dạng địa hình 
 chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao 
 nguyên, đồng bằng.
 – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn 
 và lát cắt địa hình đơn giản.
 Vận dụng cao
 – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa 
 gây ra.
 KHÍ HẬU Nhận biết 3TN TL*
 VÀ BIẾN – Các tầng khí – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc (0,75đ) 0,5đ
 ĐỔI KHÍ quyển. Thành điểm chính của tầng đối lưu và tầng 
 HẬU phần không bình lưu;
 4 Tiết 25-
 khí – Kể được tên và nêu được đặc điểm về 
 30= 1,25-
 – Các khối khí. nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.
 1,5đ
 Khí áp và gió – Trình bày được sự phân bố các đai 
 – Nhiệt độ và khí áp và các loại gió thổi thường 
 mưa. Thời tiết, xuyên trên Trái Đất.
 khí hậu – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ 
 – Sự biến đổi bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
 khí hậu và biện 
 Thông hiểu
4 pháp ứng phó.
 – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước 
 và khí carbonic đối với tự nhiên và đời 
 sống.
 – Trình bày được khái quát đặc điểm 
 của một trong các đới khí hậu: ranh 
 giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.
 – Nêu được một số biểu hiện của biến 
 đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng 
 hình thành mây, mưa.
 Vận dụng
 – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, 
 khí áp kế. Vận dụng cao
 – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, 
 lượng mưa; xác định được đặc điểm về 
 nhiệt độ và lượng mưa của một số địa 
 điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
 – Trình bày được một số biện pháp 
 phòng tránh thiên tai và ứng phó với 
 biến đổi khí hậu.
 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu
Số câu/loại câu
 TNKQ TL TL TL
 20% 15% 10% 5%
Tỉ lệ %
 40% 30% 20% 100%
Tổng hợp chung (LS và ĐL) TRƯỜNG PTDTBT THCS CÔC LY 2 ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I 
 TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2022- 2023 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 Thời gian: 90 phút
ĐẾ SỐ 1
Phần I.TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1.Kim loại được phát hiện và sử dụng vào khoảng thiên niên kỉ
A.II TCN. B.III TCN.
C.IV TCN. D.V TCN.
Câu 2 .Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy?
A.Sự xuất hiện của công cụ kim khí. B.Sự phát triển của kĩ thuật mài đá.
C.Dân số ngày càng tăng. D.Con người biết sử dụng lửa.
Câu 3:Chữ viết của người Lưỡng Hàlà
A.chữ hình nêm viết trên đất sét. B.chữ tượng hình.
C. chữ hình triện. D. chữ viết trên giấy Pa-pi-lut.
Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về
A. tôn giáo. B. giới tính.
C. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da.
Câu 5. Thành tựu văn hóa của cư dân Hi Lạp, La Mã cổ đại là
A. kỹ thuật ướp xác. B. hệ số có 10 chữ số, đặc biệt là chữ số 0
C. hệ chữ cái La-tinh (A, B, C...) D. âm lịch.
Câu 6. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 7. Một trong những hải cảng sầm uất ở Đông Nam Á những thế kỉ đầu công 
nguyên là
A. Mác-xây. B. Pi-rê. C. Am-xtét-đam D. Óc Eo.
Câu 8. Vương quốc phong kiến nào dưới đây được hình thành ở vùng Đông Nam 
Á lục địa?
A. Sri Vi-giay-a. B. Chân Lạp. C. Ca-lin-ga. D. Ma-ta-ram.
Câu 9. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Thời gian Trái Đất vận động tự quay quanh trục là bao nhiêu ?
 A.23 giờ 56 phút 04 giây B. 365 ngày. C 12 giờ D. 30 ngày
Câu 11. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình
 A. tròn. B. cầu. C. gần tròn. D. elip gần tròn.
Câu 12. Cấu tạo của Trái Đất gồm mấy lớp?
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?
 A. đồng, chì, kẽm. B. mangan, titan, sắt. 
 C. than đá, dầu mỏ, khí đốt. D. apatit, crôm, thạch anh.
Câu 14: Đai khí áp nằm ở khoảng vĩ tuyến 300 là đai áp A. cao cực. B. thấp Xích đạo. C. thấp ôn đới. D. cao cận chí tuyến.
Câu 15: Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới là 
gió
 A. Tây ôn đới. B. Đông cực. C. Mậu dịch. D. Mùa.
Câu 16: Đặc điểm của khối khí nóng là
A.hình thành ở vĩ độ thấp, có nhiệt độ cao. 
B.hình thành ở vĩ độ cao có nhiệt độ thấp .
C.hình thành ở trên Biển và Đại dương có độ ẩm cao
D.Hình thành trên đất liền có độ ẩm thấp
Phần II. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1. (2 điểm).Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung 
Quốc thời cổ đại.Hãy chọn hai thành tựu có ảnh hưởng đến văn hoá người Việt.
Câu 2.(1điểm).Chứng minh rằng chữ viết, văn học Đông Nam Á chịu ảnh hưởng 
của văn hóa Ấn Độ.
Câu 3:(1,5đ) Trình bày nguyên nhân của hiện tương động đất?
Câu 4: (1,0đ) Nguyên nhân sinh ra mùa trên Trái Đất?
Câu 5: (0,5đ) Em hãy đưa ra các biện pháp phòng tránh thiên tai?
Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của nhà trường
Trần Thị Vân Hồng
Vàng Seo Vừ TRƯỜNG PTDTBT THCS CÔC LY 2 
 TỔ: XÃ HỘI 
 ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I 
 NĂM HỌC 2022- 2023 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp C A A D C A D B B A D B C D A A
 án
PHÂN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Câu Đáp án Điểm
 * Một số thành tựu văn minh tiêu biểu của người Trung Quốc 
Câu 1 cổ đại: 
 - Chữ viết: Từ thời nhà Thương, người Trung Quốc đã khắc 0,25
 chữ trên mai rùa, xương thú, gọi là giáp cốt văn.
 - Văn học: Kinh Thi là tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc, có ảnh 
 hưởng lớn đến văn học của các nước khác, trong đó có Việt Nam.
 - Tư tưởng: Thời cổ đại, xuất hiện nhiều nhà tư tưởng nổi 0,25
 tiếng, tiêu biểu là Khổng Tử và Lão Từ.
 - Sử học: Người Trung Quốc xưa rất có ý thức về việc chép 
 sử. Những bộ sử tiêu biểu như Sử kí củaTư Mã Thiên.
 - Lịch: Người Trung Quốc cũng đã phát minh ra một loại lịch 0,25
 dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch mà cho đến ngày 
 nay vẫn ảnh hưởng đến cách tính thời gian của nhiều nước phương 
 Đông.
 - Khoa học-kỹ thuật: nguời Trung Quốc cổ đại đã đặt nền 0,25
 tảng cho bốn phát minh quan trọng về mặt kỹ thuật, đó là giấy, 
 thuốc nổ, la bàn và kĩ thuật in sau này.
 - Y học: Bộ Hoàng đế nội kinh của Hoa Đà (một trong “tứ đại 0,25
 danh y của Trung Quốc) được coi là sách kinh điển của y học cổ 
 truyền Trung Hoa.
 - Kiến trúc và điêu khắc: Các triều đại từ Tần đến Tuỳ đều 0,25
 chú trọng xây dựng những công trình kiến trúc đồ sộ: Vạn Lý 
 Trường Thành, Lăng Ly Sơn, 
 Chọn hai thành tựu của văn minh Trung Quốc thời cổ đại 
 có ảnh hưởng tới văn hoá của người Việt : (0,5 điểm) Gợi ý: - Chữ viết : Chữ Nôm được sáng tạo từ chữ Hán. 0,5
 - Tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
 - Ngoài ra, các thành tựu về khoa học tự nhiên như bàn tính, 
 lịch can chi, chữa bệnh bằng châm cứu đều có tác động sâu rộng 
 đến nền văn minh của người Việt 
Câu 2 Trong quá trình giao lưu văn hóa, chữ viết và văn học Đông 
 Nam Á đã tiếp nhận những ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ.
 * Chữ viết: 0.5
 Nhiều nhóm cư dân Đông Nam Á đã tạo ra chữ viết riêng dựa trên 
 hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ.
 + Chữ Khơ – me cổ của người Khơ-me (Cam-pu-chia).
 + Chữ Môn cổ của người Môn (Mi-an-ma).
 + Chữ Mã Lai cổ của người Mã Lai.
 * Văn học: Người Đông Nam Á đã tiếp thu văn học của người Ấn 0,5
 Độ, đặc biệt là việc phóng tác các bộ sử thi từ sử thi Ra-ma-y-a-na 
 tạo nên các bộ sử thi tiêu biểu của dân tộc mình:
 + Phạ Lắc – Phạ Lam (Lào).
 + Ra-ma-kien (Thái Lan).
 + Ra-ma-y-a-na (In-đô-nê-xi-a)
 + Riêm Kê (Cam-pu-chia)
 3 Do hoạt động của núi lửa. 0,5
 Sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo. 0,5
 Đứt gãy trong vỏ Trái Đất 0,5
 4 Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi trong khi chuyển động trên 1,0
 quỹ đạo nên Trái Đất có lúc ngả nửa cầu Bắc, có lúc ngả nửa cầu 
 Nam về phía Mặt Trời-> sinh ra các mùa.
 5 -Có các biện pháp phòng ngừa : gia cố nhà cửa, sơ tán người và tài 0,25
 sản 
 -Khi thiên tai xảy ra cần theo dõi để có các biện pháp ứng phó, 0,25
 đảm bảo an toàn. TRƯỜNG PTDTBT THCS CÔC LY 2 ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I 
 TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2022- 2023 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 Thời gian 90 phút
ĐỀ SỐ 2:
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chon đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Trái Đất có hình dạng là
A.hình cầu. B. hình tròn C.hình cầu tròn. D.hình tròn cầu
Câu 2. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh Mặt Trời là 
A.23 giờ 56 phút 04 giây . B. 30 ngày C. 12 giờ . D. 365 ngày và 6 giờ.
Câu 3: Thời gian Trái Đất vận động tự quay quanh trục là bao nhiêu ?
 A.23 giờ 56 phút 04 giây B. 365 ngày. C 12 giờ D. 30 ngày
Câu 4. Cấu tạo của Trái Đất gồm mấy lớp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
 Câu 5. Loại khoáng sản nào sau đây không thuộc nhóm khoáng sản năng 
lượng?
 A. đồng, chì, kẽm. B. Than đá C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. D. Dầu mỏ
Câu 6: Đai khí áp nằm ở Xích đạo gọi là đai áp
 A. cao cực. B. thấp Xích đạo. C. thấp ôn đới. D. cao cận chí tuyến.
Câu 7: Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo 
là gió
 A. Tây ôn đới. B. Đông cực. C. Mậu dịch. D. Mùa.
Câu 8: Đặc điểm của khối khí lạnh là
A.hình thành ở vĩ độ thấp, có nhiệt độ cao. 
B.hình thành ở vĩ độ cao có nhiệt độ thấp .
C.hình thành ở trên Biển và Đại dương có độ ẩm cao
D.Hình thành trên đất liền có độ ẩm thấp
Câu 9(0,25 điểm): Nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là 
A. trồng dâu nuôi tằm B. nông nghiệp trồng lúa nước
C. nuôi gia súc lớn (trâu, bò) D. chăn nuôi thủy sản và đánh bắt cá.
Câu 10 (0,25 điểm): Năm 248, khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ ở 
A. Mê Linh B. Thanh Hóa C. Cổ Loa D. Luy Lâu
Câu 11(0,25 điểm): Sau khi giành độc lập, Lí Bí đặt tên nước là 
A. Vạn Xuân B. Văn Lang C. Âu Lạc D. Đại Việt
Câu 12 (0,25 điểm): Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 có ý nghĩa quan trọng 
như thế nào? 
A. Thể hiện sự quyết tâm giành lại quyền độc lập tự chủ của dân tộc ta
B. Giành quyền tự chủ trong 3 năm
C. Chiếm được nhiều huyện lị, khiến cả Giao Châu chấn động
D. Xây dựng được khối đại đoàn kết dân tộc.
Câu 13 (0,25 điểm): Phong tục, tập quán của người Việt được nhắc đến trong 
câu chuyện “Sự tích trầu cau” là
A. nhuộm răng đen B. xăm mình
C. thờ cúng tổ tiên D. ăn trầu. Câu 14 (0,25 điểm): Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần 
thứ nhất (931) của người Việt do ai lãnh đạo?
A. Dương Đình Nghệ B. Khúc Hạo
C. Ngô Quyền D. Khúc Thừa Dụ
Câu 15(0,25 điểm): Năm 938, quân Nam Hán từ Quảng Đông theo đường biển 
sang xâm lược nước ta do ai chỉ huy?
A. Thoát Hoan B. Lưu Hoằng Tháo
C. Sầm Nghi Đống D. Ô Mã Nhi
Câu 16 (0,25 điểm): Trong quá trình giao lưu, buôn bán quốc tế, người Phù 
Nam đã chủ động tiếp nhận các tôn giáo nào từ Ấn Độ?
A. Phật giáo và Đạo giáo B. Nho giáo và Thiên chúa giáo
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo D. Đạo giáo và Nho giáo.
Phần 2 tự luận: (6 điểm)
Câu 1:(1,5đ) Trình bày nguyên nhân hình thành núi lửa?
Câu 2: (1,0đ) Nguyên nhân sinh ra mùa trên Trái Đất?
Câu 3: (0,5đ) Em hãy đưa ra các biện pháp ứng phó biến đổi khí hậu?
Câu 4 (1,5 điểm): 
 Tại sao Ngô Quyền lại chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam 
Hán?
Câu 5 (1,5 điểm): Đọc đoạn thông tin và trả lời câu hỏi
 Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân Tượng Lâm đã nổi dậy 
lật đổ ách cai trị ngoại bang, lập ra nước Lâm Ấp (Vương quốc Chăm-pa). Từ thế 
kỉ IV, người Chăm đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ. 
Nhân dân Chăm-pa theo đạo Phật và Bà La Môn. Người Chăm có tục hỏa táng 
người chết. Người Chăm đã sáng tạo ra một nền nghệ thuật đặc sắc, tiêu biểu là 
các tháp Chăm, đền tượng Những nét đặc sắc về văn hóa của cư dân Chăm-pa 
cổ đã góp phần làm đa dạng nền văn hóa Việt Nam.
 ( Theo sgk Lịch sử 6 - NXBGD)
a. Em hãy nhận xét về các thành tựu văn hóa Chăm-pa còn tồn tại đến nay?
b. Theo em, cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa đó?
Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của nhà trường
Trần Thị Vân Hồng
Vàng Seo Vừ TRƯỜNG PTDTBT THCS CÔC LY 2 
 TỔ: XÃ HỘI 
 ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I 
 NĂM HỌC 2022- 2023 
 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (4điểm)
Câu Đáp án Điểm
1 A 0,25
2 D 0,25
3 A 0,25
4 B 0,25
5 A 0,25
6 B 0,25
7 A 0,25
8 B 0,25
9 B 0,25
10 B 0,25
11 A 0,25
12 A 0,25
13 D 0,25
14 A 0,25
15 B 0,25
16 C 0,25
 Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1 Nguyên nhân: Sinh ra núi lửa là do mac-ma từ trong lòng Trái 1,5
 Đất theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun
 trào lên bể mặt
2 Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi trong khi chuyển động 1,0
 trên quỹ đạo nên Trái Đất có lúc ngả nửa cầu Bắc, có lúc ngả 
 nửa cầu Nam về phía Mặt Trời-> sinh ra các mùa.
3 - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. Sử dụng phương 0,25
 tiện giao thông công cộng
 - Hạn chế dùng túi ni-lông,..Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ 0,25
 rừng,... 4 Ngô Quyền lại chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống 0,5
 quân Nam Hán vì : 1,0
 - Sông Bạch Đằng là con đường thủy tốt nhất để đi vào nước ta.
 - Có địa hình hiểm trở và mực nước thủy triều, thuận lợi cho 
 việc bố trí lực lượng quân thủy, bộ cùng chiến đấu đánh giặc.
5 * Mục tiêu: kể tên một số văn hóa của Chăm-pa còn tồn tại đến 
 nay. Nêu được việc làm để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa.
 * Mức tối đa: (1,5 điểm) HS trình bày được theo hướng sau 
 a. Nhận xét: 
 - Nền văn hóa Chăm – pa là nền văn hóa độc đáo, mang đậm 1,0
 tính bản địa, có tiếp thu từ nền văn hóa Ấn Độ.
 - Những nét đặc sắc về văn hóa của cư dân Chăm-pa cổ đã góp 
 phần làm đa dạng nền văn hóa Việt Nam.
 b. Việc làm để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa 0,5
 + Học tập, tìm hiểu và tự hào về những thành tựu, giá trị văn 
 hóa.
 + Có ý thức giữ gìn, bảo vệ và tuyên truyền về những giá trị 
 văn hóa của dân tộc.
 Lưu ý: HS có thể trình bày ý kiến khác nhưng đúng theo nội 
 dung định hướng vẫn cho điểm
 * Mức chưa tối đa: (từ 0,25 đến 0,75 điểm): HS trả lời chưa 
 đầy đủ
 * Mức không đạt (0 điểm): nêu không đúng ý nào hoặc không 
 trả lời. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022_2023_t.docx