KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn học: Lịch sử và Địa lí- Lớp: 6 Năm học: 2022-2023 Khung ma trận (Phần Địa lí) M độ nhận th c Tổng Chương/ Nội ung/đơn vị i n Nhận Th ng Vận Vận TT % Chủ đề th i t hiểu ng ng cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) -Những khái niệm cơ Tại sao cần bản và kĩ năng chủ yếu 1 họ Địa lí -Những điều lí thú khi (1 tiết) học môn Địa lí -Địa lí và cuộc sống Bản đồ: -Hệ thống kinh vĩ tuyến. phương Toạ độ địa lí của một địa tiện thể điểm trên bản đồ hiện bề -Các yếu tố cơ bản của 5% 2 mặt Trái bản đồ 2 TN* (0,5đ) Đất -Các loại bản đồ thông (6 tiết) dụng 5%(đã -Lƣợc đồ trí nhớ KTGK) Trái Đất – -Vị trí của Trái Đất trong hành tinh hệ Mặt Trời của hệ Mặt -Hình dạng, kích thƣớc 5% 3 Trời Trái Đất 2 TN* (0,5đ) (5 tiết) -Chuyển động của Trái 5%(đã Đất và hệ quả địa lí KTGK) - Cấu tạo của Trái Đất -Các mảng kiến tạo -Hiện tƣợng động đất, núi lửa và sức phá hoại Cấu tạo của các tai biến thiên của Trái nhiên này. Đất. Vỏ 1/2 1/2 TL 40% 4 -Quá trình nội sinh và 4 TN* 1 TL* Trái Đất TL(a)* (b)* (4đ) ngoại sinh. Hiện tƣợng (7 tiết) tạo núi. 40% -Các dạng địa hình chính -Khoáng sản -TH: Đọc bản đồ(lƣợc đồ tỉ lệ lớn) Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Khung ma trận (Phần Lịch sử) Tổng M độ nhận th % điểm Chương/ hủ TT Nội ung/đơn vị i n th Nhận Thông Vận Vận đề i t hiểu ng ng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) 1 TẠI SAO 1.Thời gian trong lịch sử 1TN 2,5 PHẢI HỌC LỊCH SỬ 2 2 XÃ HỘI 1. Ai Cập và Lƣỡng Hà 1TN 2,5 NGUYÊN THUỶ 2. Ấn Độ 1TN 2,5 3. Trung Quốc 1TN 1TL 1TL 2,75 4. Hy Lạp và La Mã 2TN 1TL 10 3 ĐÔNG NAM Á 2TN 5 TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Số âu, loại âu 8TNNB 1TL 1TL 1TL VD VDC Tỉ lệ phần trăm 20% 15% 10% 5% 50% Bản đặc tả(Địa lí) Nội dung/ Số câu hỏi theo m độ nhận th c Chương/ TT Đơn vị i n M độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề VD cao th bi t hiểu d ng Nhận i t – Những Nêu đƣợc vai trò của Địa khái niệm cơ lí trong cuộc sống. bản và kĩ Thông hiểu năng chủ yếu Tại sao - Hiểu đƣợc tầm quan – Những trọng của việc nắm các cần học điều lí thú khái niệm cơ bản, các kĩ Địa lí khi học môn năng địa lí trong học tập Địa lí và trong sinh hoạt. – Địa lí và Vận d ng cuộc sống - Hiểu đƣợc ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. Nhận bi t Xác định đƣợc trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. – Đọc đƣợc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ – Hệ thống hành chính, bản đồ địa BẢN ĐỒ: kinh vĩ hình. PHƢƠNG tuyến. Tọa Thông hiểu TIỆN độ địa lí của – Đọc và xác định đƣợc THỂ một địa điểm vị trí của đối tƣợng địa lí HIỆN BỀ trên bản đồ trên bản đồ. – Các yếu tố Vận d ng 2 MẶT TRÁI cơ bản của - Ghi đƣợc tọa độ địa lí TN* ĐẤT bản đồ của một địa điểm trên (6 tiết) – Các loại bản đồ. bản đồ thông – Xác định đƣợc hƣớng 5%(đã dụng trên bản đồ và tính KTGK) – Lƣợc đồ trí khoảng cách thực tế giữa nhớ hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đƣờng đi trên bản đồ. – Vẽ đƣợc lƣợc đồ trí nhớ thể hiện các đối tƣợng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Nhận bi t – Xác định đƣợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. – Mô tả đƣợc hình dạng, kích thƣớc Trái Đất. – Vị trí của – Mô tả đƣợc chuyển TRÁI Trái Đất động của Trái Đất: quanh ĐẤT – trong hệ Mặt trục và quanh Mặt Trời. HÀNH Trời (TH) TINH – Hình dạng, - Mô tả đƣợc sự lệch CỦA HỆ kích thƣớc 2 hƣớng chuyển động của MẶT Trái Đất vật thể theo chiều kinh TN* TRỜI – Chuyển tuyến. (5 tiết) động của Thông hiểu 5%(đã Trái Đất và – Nhận biết đƣợc giờ địa hệ quả địa lí KTGK) phƣơng, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày đƣợc hiện tƣợng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày đƣợc hiện tƣợng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận d ng – So sánh đƣợc giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Nhận bi t – Trình bày đƣợc cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. – Trình bày đƣợc hiện tƣợng động đất, núi lửa – Kể đƣợc tên một số loại khoáng sản. Thông hiểu – Cấu tạo – Nêu đƣợc nguyên nhân của Trái Đất của hiện tƣợng động đất – Các mảng và núi lửa. kiến tạo – Phân biệt đƣợc quá – Hiện tƣợng trình nội sinh và ngoại động đất, núi sinh: Khái niệm, nguyên CẤU lửa và sức nhân, biểu hiện, kết quả. TẠO phá hoại của – Trình bày đƣợc tác CỦA các tai biến động đồng thời của quá TRÁI thiên nhiên trình nội sinh và ngoại 1/2 1 /2TL ĐẤT. VỎ này sinh trong hiện tƣợng tạo 4TN* 1 TL* TRÁI – Quá trình núi. TL(a)* (b)* ĐẤT nội sinh và – Đọc đƣợc lƣợc đồ địa (7 tiết) ngoại sinh. hình tỉ lệ lớn và lát cắt 40%-4đ Hiện tƣợng địa hình đơn giản. tạo núi Vận d ng – Các dạng – Xác định đƣợc trên địa hình lƣợc đồ các mảng kiến chính tạo lớn, đới tiếp giáp của – Khoáng hai mảng xô vào nhau. sản – Phân biệt đƣợc các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. Vận d ng cao – Tìm kiếm đƣợc thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) Tỉ lệ (%) 20% 15% 10% 5% Bản đặc tả(Lịch sử) Số âu hỏi theo m độ nhận th Chương/ TT Nội ung/đơn vị i n Nhận Thôn Vận Vận hủ M độ đánh giá i t g ng ng ao th đề (TNK hiểu (TL) (TL) Q) (TL) 1 TẠI SAO 1.Thời gian trong lịch Nhận i t 1TN CẦN HỌC sử – Nêu đƣợc một số khái niệm LỊCH SỬ? thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trƣớc Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dƣơng lịch, 2 2 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Lƣỡng Hà Nhận i t 1TN ĐẠI – Kể tên và nêu đƣợc những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lƣỡng Hà 2. Ấn Độ Nhận i t 1TN – Nêu đƣợc những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày đƣợc những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 3. Trung Quốc Nhận i t 1TN 1TL 1TL – Nêu đƣợc những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu đƣợc những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả đƣợc sơ lƣợc quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dƣới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận d ng – Xây dựng đƣợc đƣờng thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và La Mã Nhận i t – Trình bày đƣợc tổ chức nhà nƣớc thành bang, nhà nƣớc đế 2TN chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu đƣợc một số thành tựu 1TLVDC văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Vận d ng cao - Liên hệ đƣợc một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hƣởng đến hiện nay 3 ĐÔNG NAM Nhận i t 2TN Á TỪ – Trình bày đƣợc sơ lƣợc về vị NHỮNG trí địa lí của vùng Đông Nam THẾ KỈ TIẾP Á. GIÁP CÔNG – Trình bày đƣợc quá trình xuất NGUYÊN hiện các vƣơng quốc cổ ở Đông ĐẾN THẾ KỈ Nam Á từ đầu Công nguyên X đến thế kỉ VII. – Nêu đƣợc sự hình thành và phát triển ban đầu của các vƣơng quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Số âu, loại âu 8TNNB 1TL 1TLV 1TLVD TH D C Tỉ lệ phần trăm 20% 15% 10% 5% Đề kiểm traĐề 1 PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Vĩ tuyến gốc còn gọi là A. Chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. Câu 2. Nửa cầu nằm phía bên phải đường kinh tuy n gố được gọi là A. nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam C. Nửa cầu Đông D. Nửa cầu Tây Câu 3. Hƣớng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời A. từ Tây sang Đông. B. từ Bắc xuống Nam. C. từ Nam lên Bắc. D. từ Đông sang Tây. Câu 4. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời h t một vòng là A. 365 ngày 6 giờ. B.365 ngày. C. 24 giờ. D. 366 ngày. Câu 5. Cấu tạo ên trong Trái Đất gồm mấy lớp: A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp Câu 6. Lớp vỏ ó độ dầy bao nhiêu A. 6 km đến 80 km B. 7 km đến 90 km C. 5 km đến 70 km D. 8 km đến 100 km Câu 7. Đâu là hoáng sản kim loại màu A. Sắt B. Đồng C. Gang D. Đá vôi Câu 8. Đâu là hoáng sản năng lượng A. Nhôm B. Muối mỏ C. Dầu mỏ D. Kim cƣơng PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm).Dựa vào lƣợc đồ dƣới đây để trả lời câu hỏi : a. Cho biết độ cao của điểm B2, D1, D2,C. b. Bạn Hải muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo sƣờn nào cho đỡ dốc(Sƣờn D1 hay D2) và giải thích tại sao ? Câu 10(1,5) Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi Trận động đất mới nhất xảy ra lúc 11 giờ 35 phút 25 giây (giờ Hà Nội tại vị trí có tọa độ (14.934 độ vĩ Bắc, 108.203 độ kinh Đông) trên khu vực huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Trận động đất mạnh 3.5 độ, độ sâu khoảng 10km. Trung tâm báo tin động đất và cảnh báo sóng thần - Viện Vật lý Địa cầu vẫn đang heo dõi trận động đất này. Trước đó, khu vực này ghi nhận 4 trận động đất khác. Trận động đất đầu tiên xảy ra lúc rạng sáng, vào 5g55 phút 46 giây (giờ Hà Nội) với độ lớn 2.8, độ sâu chấn tiêu khoảng 8.1km. Ba trận động đất sau đó có độ lớn lần lượt là 2.5, 2,8 và 3,1. Như vậy sau vài ngày yên tĩnh, Kon Plông lại liên tiếp ghi nhận nhiều trận động đất. (Báo Tiền phong, ngày 10/09/2022) Câu hỏi : a.(1điểm) Em hãy viết những hiểu biết của em về hiện tƣợng động đất ( Hiện tƣợng, hậu quả,). b.(0,5 điểm) Động đất thƣờng xảy ra ở nơi nào trên Trái Đất, khi động đất xảy ra cần có biện pháp ứng phó nhƣ thế nào ? Phần Lịch sử (1,0 điểm) Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn 1 chữ ái ( A,B,C,D) trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,25 điểm): Một th kỉ là ao nhiêu năm? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 10000 năm Câu 2 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu văn hoá ủa người Lưỡng Hà cổ đại? A. tƣợng nhân sƣ và Kim tự tháp B. chữ tƣợng hình và các phép tính theo hệ đếm thập phân C. vƣờn treo Ba-bi-lon, chữ hình nêm D. Chữ hình nêm và kĩ thuật ƣớp xác Câu 3 (0,25 điểm): Đâu là th tự đúng trong sơ đồ ch độ xã hội ở Ấn Độ cổ đại? A.Vƣơng công- vũ sĩ Tăng lữ- quý tộc Ngƣời bình dân Ngƣời có địa vị thấp kém. B.Ngƣời bình dân Tăng lữ- quý tộc Vƣơng công- vũ sĩ Ngƣời có địa vị thấp kém. C.Tăng lữ- quý tộc Vƣơng công- vũ sĩ Ngƣời bình dân Ngƣời có địa vị thấp kém. D.Ngƣời có địa vị thấp kém Tăng lữ- quý tộc Vƣơng công- vũ sĩ Ngƣời bình dân . Câu 4 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu của nền văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại? A. Phật giáo, Hệ chữ cái La-tinh B. Sáng tạo ra dƣơng lịch, Kim tự tháp C. Chữ hình nêm, Lăng Ly Sơn D. Vạn Lý Trƣờng Thành, Sử kí Tƣ Mã Thiên Câu 5 (0,25 điểm): Đâu là ý đúng về tổ ch Nhà nước thành bang ở Hy Lạp? A. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 16 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. B. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 18 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. C. Đại hội nhân dân gồm tất cả ngƣời dân tự do, có quyền thảo luận tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. D. Đại hội nhân dân gồm Hội đồng 500 ngƣời, có quyền biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. Câu 6 (0,25 điểm): Ý nào sau đây đúng về tổ ch nhà nướ đ ch ở La Mã? A. Đại hội nhân dân nắm quyền lực tối cao. B. Viện nguyên lão nắm quyền lực tối cao. C. Hoàng đế chỉ là hình thức. D. Hoàng đế nắm quyền lực tối cao.. Câu 7 (0,25 điểm): Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí của vùng Đ ng Nam Á? A. nằm trên con đƣờng hàng hải nối liền giữa Ấn Độ Dƣơng với Thái Bình Dƣơng B. nằm trong khu vực hàn đới C. nằm trên con đƣờng hàng hải nối liền giữa Đại Tây Dƣơng với Thái Bình Dƣơng D. nằm trong khu vực ôn đới Câu 8 (0,25 điểm): Cơ sở cho sự ra đời của những quố gia sơ ì trong hu vực Đ ng Nam Á? A. phát triển thƣơng nghiệp và một số nghề thủ công truyền thống. B. phát triển nghề luyện kim và một số nghề thủ công truyền thống. C. phát triển nông nghiệp trồng lúa nƣớc và một số nghề thủ công truyền thống. D. phát triển nghề hàng hải và một số nghề thủ công truyền thống. Câu 9 (1,5 điểm): Sông Hoàng Hà và Trường Giang mang đ n thuận lợi và khó hăn gì ho ư ân Trung Quốc cổ đại? Câu 10 (1,0 điểm): Nhà Hán (206 TCN- 220) củng cố bộ máy cai trị và mở rộng lãnh thổ. Sau thời nhà Hán, lịch sử Trung Quốc trải qua các thời kì Tam quốc (220 - 280), nhà Tấn (280 – 420), Nam – Bắc triều (420 – 581). Đến năm 581, nhà Tuỳ mới thống nhất lại Trung Quốc. Em hãy xây dựng tr c thời gian từ thời nhà Hán đ n thời nhà Tuỳ. Câu 11 (0,5 điểm): Em hãy viết đoạn văn(4-6 dòng) nêu ấn tƣợng của em về một trong số các thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hƣởng đến hiện nay. Đề 2 PHẦN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Nửa cầu nằm bên trái đường kinh tuy n gốc là A. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam C. nửa cầu Đông D. nửa cầu Tây Câu 2. Nếu 1o vẽ 1 đƣờng kinh tuyến thì trên quả Địa Cầu có tất cả bao nhiêu đƣờng kinh tuyến ? A. 181 đƣờng B. 90 đƣờng C. 360 đƣờng D. 180 đƣờng Câu 3. Hướng chuyển động tự quay quanh tr c của Trái Đất: A. từ Tây sang Đông B. từ Đông sang Tây C. từ Bắc xuống Nam D. từ Nam lên Bắc Câu 4. Thời gian Trái Đất chuyển động tự quay quanh tr c 1 vòng h t A. 23 giờ B.23 giờ 56 phút 4 giây C.24giờ D. 25 giờ Câu 5. Lớp vỏ Trái Đất đƣợc cấu tạo bởi A. đồi núi B. các địa mảng C. cao nguyên D. đồng bằng Câu 6. Lớp nhân Trái Đất có nhiệt độ bao nhiêu : A. tối đa là 10000C B. từ 1500 0C-37000C C. từ 20000C-30000C D. khoảng 50000C Câu 7. Đâu là khoáng sản kim loại đen A. Sắt B. Đồng C. Gang D. Đá vôi Câu 8. Đâu là khoáng sản năng lƣợng A. Nhôm B. Muối mỏ C. Kim cƣơng D. Than đá PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm).Dựa vào lƣợc đồ dƣới đây để trả lời câu hỏi : a. Cho biết độ cao của điểm B1, B3,C,D1 b. Bạn Hiếu muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo sƣờn nào cho đỡ dốc(Sƣờn D1 hay D2) và giải thích tại sao ? Câu 10(1,5 điểm): Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Núi lửa Semeru của Indonesia phun trào hôm 4/12/2022, tro và khói b i phun lên bầu trời tới độ cao 1,5 km buộc gần 2000 người phải sơ tán. Câu hỏi : a.(1 điểm) Em hãy viết những hiểu hiết của mình về hiện tƣợng núi lửa( mô tả hiện tƣợng, hậu quả) b.(0,5 điểm) Núi lửa thƣờng xảy ra ở những nơi nào trên Trái Đất; cần có những biện pháp ứng phó với hiện tƣợng này nhƣ thế nào? PHẦN LỊCH SỬ A. Phần Lịch sử (1,0 điểm) Khoanh tròn 1 chữ ái ( A,B,C,D) trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,25 điểm): Một thập kỉ là ao nhiêu năm? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm D. 10000 năm Câu 2 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu văn hoá ủa người Lưỡng Hà cổ đại? A. tƣợng nhân sƣ và Kim tự tháp B. chữ tƣợng hình và các phép tính theo hệ đếm thập phân C. vƣờn treo Ba-bi-lon, chữ hình nêm D. Chữ hình nêm và kĩ thuật ƣớp xác Câu 3 (0,25 điểm): Đâu là thành tựu văn hoá ủa người Ấn Độ cổ đại? A. cột đá A-sô-ca, sử thi Ra-ma-y-a-na và Ma-ha-bha-ra-ta B. đại bảo tháp San-chi, vƣờn treo Ba-bi-lon C. đạo Bà La Môn, Vạn Lý Trƣờng Thành D. tƣợng Lực sĩ ném đĩa, Nho giáo Câu 4 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu của nền văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại? A. Phật giáo, Hệ chữ cái La-tinh B. Sáng tạo ra dƣơng lịch, Kim tự tháp C. Chữ hình nêm, Lăng Ly Sơn D. Vạn Lý Trƣờng Thành, Sử kí Tƣ Mã Thiên Câu 5 (0,25 điểm): Đâu là ý đúng về tổ ch Nhà nước thành bang ở Hy Lạp? A. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 16 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. B. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 18 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. C. Đại hội nhân dân gồm tất cả ngƣời dân tự do, có quyền thảo luận tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. D. Đại hội nhân dân gồm Hội đồng 500 ngƣời, có quyền biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. Câu 6 (0,25 điểm): Ý nào sau đây đúng về tổ ch c nhà nướ đ ch ở La Mã? A. Đại hội nhân dân nắm quyền lực tối cao. B. Viện nguyên lão nắm quyền lực tối cao. C. Hoàng đế chỉ là hình thức. D. Hoàng đế nắm quyền lực tối cao.. Câu 7 (0,25 điểm): Đâu là một trong số các quố gia sơ ì ở khu vự Đ ng Nam Á: A.Văn Lang – Âu Lạc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ma-lai-xi-a Câu 8 (0,25 điểm): Từ những th kỉ trướ C ng nguyên đ n đầu C ng nguyên, ư ân Đ ng Nam Á đã phát triển một số nghề thủ công truyền thống như A. luyện kim, khai thác khoáng sản. B. đúc đồng, rèn sắt, dệt, làm gốm. C. đánh bắt hải sản, chăn nuôi. D. nấu rƣợu, ép dầu, trồng trọt. Câu 9 (1,5 điểm): Nhà Tần đã thống nhất và xác lập ch độ phong ki n ở Trung Quố như th nào? Câu 10 (1,0 điểm): Nhà Hán (206 TCN- 220) củng cố bộ máy cai trị và mở rộng lãnh thổ. Sau thời nhà Hán, lịch sử Trung Quốc trải qua các thời kì Tam quốc (220-280), nhà Tấn (280 – 420), Nam – Bắc triều (420 – 581). Đến năm 581, nhà Tuỳ mới thống nhất lại Trung Quốc. Em hãy xây dựng tr c thời gian từ thời nhà Hán đ n thời nhà Tuỳ. Câu 11 (0,5 điểm): Em hãy viết đoạn văn(4-6 dòng) nêu ấn tƣợng của em về một trong số các thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hƣởng đến hiện nay. Hướng ẫn hấm và iểu điểm (PHẦN ĐỊA LÍ) Đề 1 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A B C B C Câu Nội dung Điểm a. Cho biết độ cao của điểm B2, D1, D2,C. 1,0 B2: 1000m; D2: 800m,C : 950m , D1: 800m 9 b. Bạn Hiếu muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo sƣờn nào cho đỡ dốc(Sƣờn D1 hay D2) và giải thích tại sao ? 0,5 Leo lên từ sƣờn D1 sẽ thoải hơn D2 vì sƣờn D 1 có khoảng cách giữa các đƣờng đồng mức cách xa nhau nên có độ dốc nhỏ hơn. 10 a. Động đất là hiện tƣợng do quá trình nội sinh, sự chuyển động của các 1,0 địa mảng, vận động của vật chất trong lớp manti, làm rung chuyển bề mặt đất, động đất mạnh làm rung chuyển bề mặt đất, phá hủy các công trình xây dựng, thiệt hại tính mạng, tài sản b. Thƣờng xảy ra ở nơi tiếp giáp giữa các địa mảng; Biện pháp ứng phó : 0,5 nghiên cứu các thiết bị cảnh báo, di chuyển dân cƣ đến vùng an toàn; khi động đất xảy ra thì chui xuống gầm bàn, giƣờng Đề 2 I.Trắc nghiệm(2điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B B D A D II. Tự luận(3 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Cho biết độ cao của điểm B1, B3,C,D1 1,0 B1: 1000m; B3: 900m,C : 950m , D1: 800m 9 b. Bạn Hiếu muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo sƣờn nào cho đỡ dốc(Sƣờn D1 hay D2) và giải thích tại sao ? 0,5 Leo lên từ sƣờn D1 sẽ thoải hơn D2 vì sƣờn D 1 có khoảng cách giữa các đƣờng đồng mức cách xa nhau nên có độ dốc nhỏ hơn. a. Núi lửa là hiện tƣợng nham thạch ở lớp manti phu trào lên trên bề mặt 1,0 đất, sản phẩm của núi lửa là mắc ma, khói, tro bụi ảnh hƣởng cả một vùng rộng lớn lên tới vài chục km; các dòng măcma chảy tràn trên bề mặt đất với nhiệt độ cao nó đốt cháy tất cả những gì nó đi qua( làng mạc ); hậu quả : ảnh hƣởng đến tính mạng, tài sản của con ngƣời b. Thƣờng xảy ra ở nơi tiếp giáp giữa các địa mảng; Biện pháp ứng phó: 0,5 cần có thiết bị cảnh báo hiện tƣợng núi lửa sớm để di dời dân cƣ đến vùng an toàn; .. PHẦN LỊCH SỬ ĐỀ 1 Nội ung Biểu điểm I.Trắ nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2 điểm Đáp B C C D B D A C án II.Tự luận Câu 9 - Thuận lợi: + Sông Hoàng Hà và Trƣờng Giang có lƣợng phù sa dồi dào đã 0,5 điểm tạo nên những vùng đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. + Thƣợng nguồn các dòng sông là những vùng đất cao, nhiều 0,5 điểm đồng cỏ nên chăn nuôi phát triển sớm - Khó hăn: Lũ lụt do hai con sông này gây ra nhiều khó khăn 0,5 điểm cho cs ngƣời dân. Câu 10 1,0 điểm Câu 11 HS viết đoạn văn ngắn (2 câu trở lên) nêu ấn tƣợng với thành 0, 5 điểm tựu văn hoá của Hy Lạp, La Mã vẫn còn đƣợc bảo tồn và phát huy cho đến ngày nay. ĐỀ 2 Nội ung Biểu điểm I.Trắ nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2 điểm Đáp A C A D B D A B án II.Tự luận Câu 9 -Từ thế kỉ XXI- III TCN, lịch sử Trung Quốc trải qua các 0,5 điểm triều đại Hạ, Thƣơng, Chu. Sau đó, TQ bị chia thành nhiều nƣớc nhỏ. Trong đó có nƣớc Tần là nƣớc có tiềm lực mạnh nhất. -Năm 221 TCN, Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự 0,5 điểm xƣng là hoàng đế. -Tần Thuỷ Hoàng chia đất nƣớc thành nhiều quận, huyện, đặt chức quan cai quản, áp dụng chế độ đo lƣờng, tiền tệ và 0,5 điểm Pháp luật thống nhất tên toàn lãnh thổ. Câu 10 1,0 điểm Câu 11 HS viết đoạn văn ngắn (2 câu trở lên) nêu ấn tƣợng với thành 0, 5 điểm tựu văn hoá của Hy Lạp, La Mã vẫn còn đƣợc bảo tồn và phát huy cho đến ngày nay. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Ngƣời ra đề Đặng Thị Thu Hà Bùi Văn Muôn-Lê Thị Hải Huyền
Tài liệu đính kèm: