Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 14 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 10/11/2025 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
 KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Môn học: Lịch sử và Địa lí- Lớp: 6 
 Năm học: 2022-2023 
Khung ma trận (Phần Địa lí) 
 M độ nhận th c 
 Tổng 
 Chương/ Nội ung/đơn vị i n Nhận Th ng Vận Vận 
TT % 
 Chủ đề th i t hiểu ng ng cao 
 điểm 
 (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 
 -Những khái niệm cơ 
 Tại sao cần bản và kĩ năng chủ yếu 
 1 họ Địa lí -Những điều lí thú khi 
 (1 tiết) học môn Địa lí 
 -Địa lí và cuộc sống 
 Bản đồ: -Hệ thống kinh vĩ tuyến. 
 phương Toạ độ địa lí của một địa 
 tiện thể điểm trên bản đồ 
 hiện bề -Các yếu tố cơ bản của 
 5% 
 2 mặt Trái bản đồ 2 TN* 
 (0,5đ) 
 Đất -Các loại bản đồ thông 
 (6 tiết) dụng 
 5%(đã -Lƣợc đồ trí nhớ 
 KTGK) 
 Trái Đất – -Vị trí của Trái Đất trong 
 hành tinh hệ Mặt Trời 
 của hệ Mặt -Hình dạng, kích thƣớc 
 5% 
 3 Trời Trái Đất 2 TN* 
 (0,5đ) 
 (5 tiết) -Chuyển động của Trái 
 5%(đã Đất và hệ quả địa lí 
 KTGK) 
 - Cấu tạo của Trái Đất 
 -Các mảng kiến tạo 
 -Hiện tƣợng động đất, 
 núi lửa và sức phá hoại 
 Cấu tạo 
 của các tai biến thiên 
 của Trái 
 nhiên này. 
 Đất. Vỏ 1/2 1/2 TL 40% 
 4 -Quá trình nội sinh và 4 TN* 1 TL* 
 Trái Đất TL(a)* (b)* (4đ) 
 ngoại sinh. Hiện tƣợng 
 (7 tiết) 
 tạo núi. 
 40% 
 -Các dạng địa hình chính 
 -Khoáng sản 
 -TH: Đọc bản đồ(lƣợc 
 đồ tỉ lệ lớn) 
 Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 10 
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 
 Khung ma trận (Phần Lịch sử) 
 Tổng 
 M độ nhận th % 
 điểm 
 Chương/ hủ 
 TT Nội ung/đơn vị i n th Nhận Thông Vận Vận 
 đề i t hiểu ng ng
 (TNKQ) (TL) (TL) cao 
 (TL) 
1 TẠI SAO 1.Thời gian trong lịch sử 1TN 2,5 
 PHẢI HỌC 
 LỊCH SỬ 
2 
2 XÃ HỘI 1. Ai Cập và Lƣỡng Hà 1TN 2,5 
 NGUYÊN 
 THUỶ 
 2. Ấn Độ 1TN 2,5 
 3. Trung Quốc 1TN 1TL 1TL 2,75 
 4. Hy Lạp và La Mã 2TN 1TL 10 
3 ĐÔNG NAM Á 2TN 5 
 TỪ NHỮNG 
 THẾ KỈ TIẾP 
 GIÁP CÔNG 
 NGUYÊN ĐẾN 
 THẾ KỈ X 
 Số âu, loại âu 8TNNB 1TL 1TL 1TL 
 VD VDC 
 Tỉ lệ phần trăm 20% 15% 10% 5% 50% 
Bản đặc tả(Địa lí) 
 Nội dung/ Số câu hỏi theo m độ nhận th c 
 Chương/ 
TT Đơn vị i n M độ đánh giá Nhận Thông Vận 
 Chủ đề VD cao 
 th bi t hiểu d ng 
 Nhận i t 
 – Những 
 Nêu đƣợc vai trò của Địa 
 khái niệm cơ 
 lí trong cuộc sống. 
 bản và kĩ 
 Thông hiểu 
 năng chủ yếu 
 Tại sao - Hiểu đƣợc tầm quan 
 – Những 
 trọng của việc nắm các 
 cần học điều lí thú 
 khái niệm cơ bản, các kĩ 
 Địa lí khi học môn 
 năng địa lí trong học tập 
 Địa lí 
 và trong sinh hoạt. 
 – Địa lí và 
 Vận d ng 
 cuộc sống 
 - Hiểu đƣợc ý nghĩa và 
 sự lí thú của việc học 
 môn Địa lí. 
 Nhận bi t 
 Xác định đƣợc trên bản 
 đồ và trên quả Địa Cầu: 
 kinh tuyến gốc, xích đạo, 
 các bán cầu. 
 – Đọc đƣợc các kí hiệu 
 bản đồ và chú giải bản đồ 
 – Hệ thống hành chính, bản đồ địa 
BẢN ĐỒ: kinh vĩ hình. 
PHƢƠNG tuyến. Tọa Thông hiểu 
 TIỆN độ địa lí của – Đọc và xác định đƣợc 
 THỂ một địa điểm vị trí của đối tƣợng địa lí 
HIỆN BỀ trên bản đồ trên bản đồ. 
 – Các yếu tố Vận d ng 2 
 MẶT 
 TRÁI cơ bản của - Ghi đƣợc tọa độ địa lí TN* 
 ĐẤT bản đồ của một địa điểm trên 
 (6 tiết) – Các loại bản đồ. 
 bản đồ thông – Xác định đƣợc hƣớng 
 5%(đã 
 dụng trên bản đồ và tính 
 KTGK) – Lƣợc đồ trí khoảng cách thực tế giữa 
 nhớ hai địa điểm trên bản đồ 
 theo tỉ lệ bản đồ. 
 – Biết tìm đƣờng đi trên 
 bản đồ. 
 – Vẽ đƣợc lƣợc đồ trí 
 nhớ thể hiện các đối 
 tƣợng địa lí thân quen 
 đối với cá nhân học sinh. 
 Nhận bi t 
 – Xác định đƣợc vị trí 
 của Trái Đất trong hệ 
 Mặt Trời. 
 – Mô tả đƣợc hình dạng, 
 kích thƣớc Trái Đất. 
 – Vị trí của 
 – Mô tả đƣợc chuyển 
 TRÁI Trái Đất 
 động của Trái Đất: quanh 
 ĐẤT – trong hệ Mặt 
 trục và quanh Mặt Trời. 
 HÀNH Trời 
 (TH) 
 TINH – Hình dạng, 
 - Mô tả đƣợc sự lệch 
 CỦA HỆ kích thƣớc 2 
 hƣớng chuyển động của 
 MẶT Trái Đất 
 vật thể theo chiều kinh TN* 
 TRỜI – Chuyển 
 tuyến. 
 (5 tiết) động của 
 Thông hiểu 
 5%(đã Trái Đất và 
 – Nhận biết đƣợc giờ địa 
 hệ quả địa lí 
 KTGK) phƣơng, giờ khu vực 
 (múi giờ). 
 – Trình bày đƣợc hiện 
 tƣợng ngày đêm luân 
 phiên nhau 
 – Trình bày đƣợc hiện 
 tƣợng ngày đêm dài ngắn 
 theo mùa. 
 Vận d ng 
 – So sánh đƣợc giờ của 
 hai địa điểm trên Trái 
 Đất. 
 Nhận bi t 
 – Trình bày đƣợc cấu tạo 
 của Trái Đất gồm ba lớp. 
 – Trình bày đƣợc hiện 
 tƣợng động đất, núi lửa 
 – Kể đƣợc tên một số 
 loại khoáng sản. 
 Thông hiểu 
 – Cấu tạo – Nêu đƣợc nguyên nhân 
 của Trái Đất của hiện tƣợng động đất 
 – Các mảng và núi lửa. 
 kiến tạo – Phân biệt đƣợc quá 
 – Hiện tƣợng trình nội sinh và ngoại 
 động đất, núi sinh: Khái niệm, nguyên 
 CẤU lửa và sức nhân, biểu hiện, kết quả. 
 TẠO phá hoại của – Trình bày đƣợc tác 
 CỦA các tai biến động đồng thời của quá 
 TRÁI 
 thiên nhiên trình nội sinh và ngoại 1/2 1 /2TL 
 ĐẤT. VỎ này sinh trong hiện tƣợng tạo 4TN* 1 TL* 
 TRÁI – Quá trình núi. TL(a)* (b)* 
 ĐẤT nội sinh và – Đọc đƣợc lƣợc đồ địa 
 (7 tiết) ngoại sinh. hình tỉ lệ lớn và lát cắt 
 40%-4đ Hiện tƣợng địa hình đơn giản. 
 tạo núi Vận d ng 
 – Các dạng – Xác định đƣợc trên 
 địa hình lƣợc đồ các mảng kiến 
 chính tạo lớn, đới tiếp giáp của 
 – Khoáng hai mảng xô vào nhau. 
 sản – Phân biệt đƣợc các 
 dạng địa hình chính trên 
 Trái Đất: Núi, đồi, cao 
 nguyên, đồng bằng. 
 Vận d ng cao 
 – Tìm kiếm đƣợc thông 
 tin về các thảm hoạ thiên 
 nhiên do động đất và núi 
 lửa gây ra. 
 Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL(b) 
 Tỉ lệ (%) 20% 15% 10% 5% 
Bản đặc tả(Lịch sử) 
 Số âu hỏi 
 theo m độ nhận th 
 Chương/ 
 TT Nội ung/đơn vị i n Nhận Thôn Vận Vận 
 hủ M độ đánh giá i t g ng ng ao 
 th 
 đề (TNK hiểu (TL) (TL) 
 Q) (TL) 
 1 TẠI SAO 1.Thời gian trong lịch Nhận i t 1TN 
 CẦN HỌC sử – Nêu đƣợc một số khái niệm 
 LỊCH SỬ? thời gian trong lịch sử: thập kỉ, 
 thế kỉ, thiên niên kỉ, trƣớc Công 
 nguyên, sau Công nguyên, âm 
 lịch, dƣơng lịch, 
2 
2 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Lƣỡng Hà Nhận i t 1TN 
 ĐẠI – Kể tên và nêu đƣợc những 
 thành tựu chủ yếu về văn hoá ở 
 Ai Cập, Lƣỡng Hà 
 2. Ấn Độ Nhận i t 1TN 
 – Nêu đƣợc những thành tựu 
 văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 
 – Trình bày đƣợc những điểm 
 chính về chế độ xã hội của Ấn 
 Độ 
 3. Trung Quốc Nhận i t 1TN 1TL 1TL 
 – Nêu đƣợc những thành tựu cơ 
 bản của nền văn minh Trung 
 Quốc 
 Thông hiểu 
 – Giới thiệu đƣợc những đặc 
 điểm về điều kiện tự nhiên của 
 Trung Quốc cổ đại. 
 – Mô tả đƣợc sơ lƣợc quá trình 
 thống nhất và sự xác lập chế độ 
 phong kiến ở Trung Quốc dƣới 
 thời Tần Thuỷ Hoàng 
 Vận d ng 
 – Xây dựng đƣợc đƣờng thời 
 gian từ đế chế Hán, Nam Bắc 
 triều đến nhà Tuỳ. 
 4. Hy Lạp và La Mã Nhận i t 
 – Trình bày đƣợc tổ chức nhà 
 nƣớc thành bang, nhà nƣớc đế 2TN 
 chế ở Hy Lạp và La Mã 
 – Nêu đƣợc một số thành tựu 
 1TLVDC 
 văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, 
 La Mã. 
 Vận d ng cao 
 - Liên hệ đƣợc một số thành 
 tựu văn hoá tiêu biểu của Hy 
 Lạp, La Mã có ảnh hƣởng đến 
 hiện nay 
3 ĐÔNG NAM Nhận i t 2TN 
 Á TỪ – Trình bày đƣợc sơ lƣợc về vị 
 NHỮNG trí địa lí của vùng Đông Nam 
 THẾ KỈ TIẾP Á. 
 GIÁP CÔNG – Trình bày đƣợc quá trình xuất 
 NGUYÊN hiện các vƣơng quốc cổ ở Đông 
 ĐẾN THẾ KỈ Nam Á từ đầu Công nguyên 
 X đến thế kỉ VII. 
 – Nêu đƣợc sự hình thành và 
 phát triển ban đầu của các 
 vƣơng quốc phong kiến từ thế 
 kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông 
 Nam Á. 
Số âu, loại âu 8TNNB 1TL 1TLV 1TLVD
 TH D C 
Tỉ lệ phần trăm 20% 15% 10% 5% 
Đề kiểm traĐề 1 
PHẦN ĐỊA LÍ 
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Câu 1. Vĩ tuyến gốc còn gọi là 
A. Chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. 
Câu 2. Nửa cầu nằm phía bên phải đường kinh tuy n gố được gọi là 
A. nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam C. Nửa cầu Đông D. Nửa cầu Tây 
Câu 3. Hƣớng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 
A. từ Tây sang Đông. B. từ Bắc xuống Nam. 
C. từ Nam lên Bắc. D. từ Đông sang Tây. 
Câu 4. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời h t một vòng là 
A. 365 ngày 6 giờ. B.365 ngày. 
C. 24 giờ. D. 366 ngày. 
Câu 5. Cấu tạo ên trong Trái Đất gồm mấy lớp: 
A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp 
Câu 6. Lớp vỏ ó độ dầy bao nhiêu 
A. 6 km đến 80 km B. 7 km đến 90 km C. 5 km đến 70 km D. 8 km đến 100 km 
Câu 7. Đâu là hoáng sản kim loại màu 
A. Sắt B. Đồng C. Gang D. Đá vôi 
Câu 8. Đâu là hoáng sản năng lượng 
A. Nhôm B. Muối mỏ C. Dầu mỏ D. Kim cƣơng 
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Câu 9 (1,5 điểm).Dựa vào lƣợc đồ dƣới đây để trả lời câu hỏi : 
a. Cho biết độ cao của điểm B2, D1, D2,C. 
b. Bạn Hải muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo sƣờn nào cho đỡ dốc(Sƣờn D1 
hay D2) và giải thích tại sao ? 
Câu 10(1,5) Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi 
 Trận động đất mới nhất xảy ra lúc 11 giờ 35 phút 25 giây (giờ Hà Nội tại vị trí có tọa độ 
(14.934 độ vĩ Bắc, 108.203 độ kinh Đông) trên khu vực huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Trận 
động đất mạnh 3.5 độ, độ sâu khoảng 10km. Trung tâm báo tin động đất và cảnh báo sóng thần - 
Viện Vật lý Địa cầu vẫn đang heo dõi trận động đất này. Trước đó, khu vực này ghi nhận 4 trận 
động đất khác. Trận động đất đầu tiên xảy ra lúc rạng sáng, vào 5g55 phút 46 giây (giờ Hà Nội) 
với độ lớn 2.8, độ sâu chấn tiêu khoảng 8.1km. Ba trận động đất sau đó có độ lớn lần lượt là 2.5, 
2,8 và 3,1. 
 Như vậy sau vài ngày yên tĩnh, Kon Plông lại liên tiếp ghi nhận nhiều trận động đất. 
 (Báo Tiền phong, ngày 10/09/2022) 
Câu hỏi : 
a.(1điểm) Em hãy viết những hiểu biết của em về hiện tƣợng động đất ( Hiện tƣợng, hậu quả,). 
b.(0,5 điểm) Động đất thƣờng xảy ra ở nơi nào trên Trái Đất, khi động đất xảy ra cần có biện 
pháp ứng phó nhƣ thế nào ? 
 Phần Lịch sử (1,0 điểm) 
Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) 
 Khoanh tròn 1 chữ ái ( A,B,C,D) trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1 (0,25 điểm): Một th kỉ là ao nhiêu năm? 
 A. 10 năm 
 B. 100 năm 
 C. 1000 năm 
 D. 10000 năm 
 Câu 2 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu văn hoá ủa người Lưỡng Hà cổ đại? 
 A. tƣợng nhân sƣ và Kim tự tháp 
 B. chữ tƣợng hình và các phép tính theo hệ đếm thập phân 
 C. vƣờn treo Ba-bi-lon, chữ hình nêm 
 D. Chữ hình nêm và kĩ thuật ƣớp xác 
 Câu 3 (0,25 điểm): Đâu là th tự đúng trong sơ đồ ch độ xã hội ở Ấn Độ cổ đại? 
 A.Vƣơng công- vũ sĩ Tăng lữ- quý tộc Ngƣời bình dân Ngƣời có địa vị thấp 
 kém. 
 B.Ngƣời bình dân Tăng lữ- quý tộc Vƣơng công- vũ sĩ Ngƣời có địa vị thấp 
 kém. 
 C.Tăng lữ- quý tộc Vƣơng công- vũ sĩ Ngƣời bình dân Ngƣời có địa vị thấp 
 kém. 
 D.Ngƣời có địa vị thấp kém Tăng lữ- quý tộc Vƣơng công- vũ sĩ Ngƣời bình 
 dân . 
 Câu 4 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu của nền văn minh Trung Quốc từ thời 
 cổ đại? 
 A. Phật giáo, Hệ chữ cái La-tinh 
 B. Sáng tạo ra dƣơng lịch, Kim tự tháp 
 C. Chữ hình nêm, Lăng Ly Sơn 
 D. Vạn Lý Trƣờng Thành, Sử kí Tƣ Mã Thiên 
 Câu 5 (0,25 điểm): Đâu là ý đúng về tổ ch Nhà nước thành bang ở Hy Lạp? 
A. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 16 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và 
biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. 
B. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 18 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và 
biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. 
 C. Đại hội nhân dân gồm tất cả ngƣời dân tự do, có quyền thảo luận tất cả những vấn đề 
hệ trọng của đất nƣớc. 
D. Đại hội nhân dân gồm Hội đồng 500 ngƣời, có quyền biểu quyết tất cả những vấn đề hệ 
trọng của đất nƣớc. 
 Câu 6 (0,25 điểm): Ý nào sau đây đúng về tổ ch nhà nướ đ ch ở La Mã? 
 A. Đại hội nhân dân nắm quyền lực tối cao. 
 B. Viện nguyên lão nắm quyền lực tối cao. 
 C. Hoàng đế chỉ là hình thức. 
 D. Hoàng đế nắm quyền lực tối cao.. 
 Câu 7 (0,25 điểm): Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí của vùng Đ ng Nam Á? 
 A. nằm trên con đƣờng hàng hải nối liền giữa Ấn Độ Dƣơng với Thái Bình Dƣơng 
 B. nằm trong khu vực hàn đới 
 C. nằm trên con đƣờng hàng hải nối liền giữa Đại Tây Dƣơng với Thái Bình Dƣơng 
 D. nằm trong khu vực ôn đới 
 Câu 8 (0,25 điểm): Cơ sở cho sự ra đời của những quố gia sơ ì trong hu vực 
 Đ ng Nam Á? 
 A. phát triển thƣơng nghiệp và một số nghề thủ công truyền thống. 
 B. phát triển nghề luyện kim và một số nghề thủ công truyền thống. 
 C. phát triển nông nghiệp trồng lúa nƣớc và một số nghề thủ công truyền thống. 
 D. phát triển nghề hàng hải và một số nghề thủ công truyền thống. 
 Câu 9 (1,5 điểm): Sông Hoàng Hà và Trường Giang mang đ n thuận lợi và khó 
 hăn gì ho ư ân Trung Quốc cổ đại? 
 Câu 10 (1,0 điểm): Nhà Hán (206 TCN- 220) củng cố bộ máy cai trị và mở rộng lãnh 
 thổ. Sau thời nhà Hán, lịch sử Trung Quốc trải qua các thời kì Tam quốc (220 - 280), 
 nhà Tấn (280 – 420), Nam – Bắc triều (420 – 581). Đến năm 581, nhà Tuỳ mới thống 
 nhất lại Trung Quốc. 
 Em hãy xây dựng tr c thời gian từ thời nhà Hán đ n thời nhà Tuỳ. 
 Câu 11 (0,5 điểm): Em hãy viết đoạn văn(4-6 dòng) nêu ấn tƣợng của em về một trong 
 số các thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hƣởng đến hiện nay. 
Đề 2 
PHẦN ĐỊA LÍ 
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Câu 1. Nửa cầu nằm bên trái đường kinh tuy n gốc là 
A. nửa cầu Bắc B. nửa cầu Nam C. nửa cầu Đông D. nửa cầu Tây 
Câu 2. Nếu 1o vẽ 1 đƣờng kinh tuyến thì trên quả Địa Cầu có tất cả bao nhiêu đƣờng kinh tuyến 
? 
A. 181 đƣờng B. 90 đƣờng C. 360 đƣờng D. 180 đƣờng 
Câu 3. Hướng chuyển động tự quay quanh tr c của Trái Đất: 
A. từ Tây sang Đông B. từ Đông sang Tây C. từ Bắc xuống Nam D. từ Nam lên Bắc 
Câu 4. Thời gian Trái Đất chuyển động tự quay quanh tr c 1 vòng h t 
A. 23 giờ B.23 giờ 56 phút 4 giây C.24giờ D. 25 giờ 
Câu 5. Lớp vỏ Trái Đất đƣợc cấu tạo bởi 
A. đồi núi B. các địa mảng C. cao nguyên D. đồng bằng 
Câu 6. Lớp nhân Trái Đất có nhiệt độ bao nhiêu : 
A. tối đa là 10000C B. từ 1500 0C-37000C C. từ 20000C-30000C D. khoảng 50000C 
Câu 7. Đâu là khoáng sản kim loại đen 
A. Sắt B. Đồng C. Gang D. Đá vôi 
 Câu 8. Đâu là khoáng sản năng lƣợng 
A. Nhôm B. Muối mỏ C. Kim cƣơng D. Than đá 
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
Câu 9 (1,5 điểm).Dựa vào lƣợc đồ dƣới đây để trả lời câu hỏi : 
a. Cho biết độ cao của điểm B1, B3,C,D1 
b. Bạn Hiếu muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo sƣờn nào cho đỡ 
dốc(Sƣờn D1 hay D2) và giải thích tại sao ? 
Câu 10(1,5 điểm): Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: 
 Núi lửa Semeru của Indonesia phun trào hôm 4/12/2022, tro và khói b i phun lên 
bầu trời tới độ cao 1,5 km buộc gần 2000 người phải sơ tán. 
Câu hỏi : 
a.(1 điểm) Em hãy viết những hiểu hiết của mình về hiện tƣợng núi lửa( mô tả hiện tƣợng, hậu 
quả) 
b.(0,5 điểm) Núi lửa thƣờng xảy ra ở những nơi nào trên Trái Đất; cần có những biện pháp ứng 
phó với hiện tƣợng này nhƣ thế nào? 
PHẦN LỊCH SỬ 
 A. Phần Lịch sử (1,0 điểm) 
 Khoanh tròn 1 chữ ái ( A,B,C,D) trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1 (0,25 điểm): Một thập kỉ là ao nhiêu năm? 
 A. 10 năm 
 B. 100 năm 
 C. 1000 năm 
 D. 10000 năm 
 Câu 2 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu văn hoá ủa người Lưỡng Hà cổ đại? 
 A. tƣợng nhân sƣ và Kim tự tháp 
 B. chữ tƣợng hình và các phép tính theo hệ đếm thập phân 
 C. vƣờn treo Ba-bi-lon, chữ hình nêm 
 D. Chữ hình nêm và kĩ thuật ƣớp xác 
 Câu 3 (0,25 điểm): Đâu là thành tựu văn hoá ủa người Ấn Độ cổ đại? 
 A. cột đá A-sô-ca, sử thi Ra-ma-y-a-na và Ma-ha-bha-ra-ta 
 B. đại bảo tháp San-chi, vƣờn treo Ba-bi-lon 
 C. đạo Bà La Môn, Vạn Lý Trƣờng Thành 
 D. tƣợng Lực sĩ ném đĩa, Nho giáo 
 Câu 4 (0,25 điểm): Đâu là những thành tựu của nền văn minh Trung Quốc từ thời 
 cổ đại? 
 A. Phật giáo, Hệ chữ cái La-tinh 
 B. Sáng tạo ra dƣơng lịch, Kim tự tháp 
 C. Chữ hình nêm, Lăng Ly Sơn 
 D. Vạn Lý Trƣờng Thành, Sử kí Tƣ Mã Thiên 
 Câu 5 (0,25 điểm): Đâu là ý đúng về tổ ch Nhà nước thành bang ở Hy Lạp? 
A. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 16 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và 
biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. 
B. Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 18 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và 
biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nƣớc. 
C. Đại hội nhân dân gồm tất cả ngƣời dân tự do, có quyền thảo luận tất cả những vấn đề 
hệ trọng của đất nƣớc. 
D. Đại hội nhân dân gồm Hội đồng 500 ngƣời, có quyền biểu quyết tất cả những vấn đề hệ 
trọng của đất nƣớc. 
 Câu 6 (0,25 điểm): Ý nào sau đây đúng về tổ ch c nhà nướ đ ch ở La Mã? 
 A. Đại hội nhân dân nắm quyền lực tối cao. 
 B. Viện nguyên lão nắm quyền lực tối cao. 
 C. Hoàng đế chỉ là hình thức. 
 D. Hoàng đế nắm quyền lực tối cao.. 
 Câu 7 (0,25 điểm): Đâu là một trong số các quố gia sơ ì ở khu vự Đ ng Nam Á: 
 A.Văn Lang – Âu Lạc 
 B. Thái Lan 
 C. Việt Nam 
 D. Ma-lai-xi-a 
 Câu 8 (0,25 điểm): Từ những th kỉ trướ C ng nguyên đ n đầu C ng nguyên, ư 
 ân Đ ng Nam Á đã phát triển một số nghề thủ công truyền thống như 
 A. luyện kim, khai thác khoáng sản. 
 B. đúc đồng, rèn sắt, dệt, làm gốm. 
 C. đánh bắt hải sản, chăn nuôi. 
 D. nấu rƣợu, ép dầu, trồng trọt. 
 Câu 9 (1,5 điểm): Nhà Tần đã thống nhất và xác lập ch độ phong ki n ở Trung 
 Quố như th nào? 
 Câu 10 (1,0 điểm): Nhà Hán (206 TCN- 220) củng cố bộ máy cai trị và mở rộng lãnh 
 thổ. Sau thời nhà Hán, lịch sử Trung Quốc trải qua các thời kì Tam quốc (220-280), nhà 
 Tấn (280 – 420), Nam – Bắc triều (420 – 581). Đến năm 581, nhà Tuỳ mới thống nhất 
 lại Trung Quốc. 
 Em hãy xây dựng tr c thời gian từ thời nhà Hán đ n thời nhà Tuỳ. 
 Câu 11 (0,5 điểm): Em hãy viết đoạn văn(4-6 dòng) nêu ấn tƣợng của em về một trong 
 số các thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hƣởng đến hiện nay. 
 Hướng ẫn hấm và iểu điểm 
 (PHẦN ĐỊA LÍ) 
 Đề 1 
 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án B C A A B C B C 
 Câu Nội dung Điểm 
 a. Cho biết độ cao của điểm B2, D1, D2,C. 1,0 
 B2: 1000m; D2: 800m,C : 950m , D1: 800m 
 9 
 b. Bạn Hiếu muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo 
 sƣờn nào cho đỡ dốc(Sƣờn D1 hay D2) và giải thích tại sao ? 0,5 
 Leo lên từ sƣờn D1 sẽ thoải hơn D2 vì sƣờn D 1 có khoảng cách 
 giữa các đƣờng đồng mức cách xa nhau nên có độ dốc nhỏ hơn. 
 10 a. Động đất là hiện tƣợng do quá trình nội sinh, sự chuyển động của các 1,0 
 địa mảng, vận động của vật chất trong lớp manti, làm rung chuyển bề mặt 
 đất, động đất mạnh làm rung chuyển bề mặt đất, phá hủy các công trình 
 xây dựng, thiệt hại tính mạng, tài sản 
 b. Thƣờng xảy ra ở nơi tiếp giáp giữa các địa mảng; Biện pháp ứng phó : 0,5 
 nghiên cứu các thiết bị cảnh báo, di chuyển dân cƣ đến vùng an toàn; khi 
 động đất xảy ra thì chui xuống gầm bàn, giƣờng 
 Đề 2 
 I.Trắc nghiệm(2điểm) 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án D C A B B D A D 
II. Tự luận(3 điểm) 
 Câu Nội dung Điểm 
 a. Cho biết độ cao của điểm B1, B3,C,D1 1,0 
 B1: 1000m; B3: 900m,C : 950m , D1: 800m 
 9 
 b. Bạn Hiếu muốn leo lên đỉnh núi A2, em hãy chỉ cho bạn nên leo theo 
 sƣờn nào cho đỡ dốc(Sƣờn D1 hay D2) và giải thích tại sao ? 0,5 
 Leo lên từ sƣờn D1 sẽ thoải hơn D2 vì sƣờn D 1 có khoảng cách 
 giữa các đƣờng đồng mức cách xa nhau nên có độ dốc nhỏ hơn. 
 a. Núi lửa là hiện tƣợng nham thạch ở lớp manti phu trào lên trên bề mặt 1,0 
 đất, sản phẩm của núi lửa là mắc ma, khói, tro bụi ảnh hƣởng cả một vùng 
 rộng lớn lên tới vài chục km; các dòng măcma chảy tràn trên bề mặt đất 
 với nhiệt độ cao nó đốt cháy tất cả những gì nó đi qua( làng mạc ); hậu 
 quả : ảnh hƣởng đến tính mạng, tài sản của con ngƣời 
 b. Thƣờng xảy ra ở nơi tiếp giáp giữa các địa mảng; Biện pháp ứng phó: 0,5 
 cần có thiết bị cảnh báo hiện tƣợng núi lửa sớm để di dời dân cƣ đến vùng 
 an toàn; .. 
 PHẦN LỊCH SỬ 
 ĐỀ 1 
 Nội ung Biểu điểm 
I.Trắ 
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2 điểm 
 Đáp B C C D B D A C 
 án 
II.Tự 
luận 
Câu 9 - Thuận lợi: 
 + Sông Hoàng Hà và Trƣờng Giang có lƣợng phù sa dồi dào đã 0,5 điểm 
 tạo nên những vùng đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu, thuận lợi 
 cho phát triển nông nghiệp. 
 + Thƣợng nguồn các dòng sông là những vùng đất cao, nhiều 0,5 điểm 
 đồng cỏ nên chăn nuôi phát triển sớm 
 - Khó hăn: Lũ lụt do hai con sông này gây ra nhiều khó khăn 0,5 điểm 
 cho cs ngƣời dân. 
Câu 10 1,0 điểm 
Câu 11 HS viết đoạn văn ngắn (2 câu trở lên) nêu ấn tƣợng với thành 0, 5 điểm 
 tựu văn hoá của Hy Lạp, La Mã vẫn còn đƣợc bảo tồn và phát 
 huy cho đến ngày nay. 
 ĐỀ 2 
 Nội ung Biểu điểm 
I.Trắ 
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2 điểm 
 Đáp A C A D B D A B 
 án 
II.Tự 
luận 
Câu 9 -Từ thế kỉ XXI- III TCN, lịch sử Trung Quốc trải qua các 0,5 điểm 
 triều đại Hạ, Thƣơng, Chu. Sau đó, TQ bị chia thành nhiều 
 nƣớc nhỏ. Trong đó có nƣớc Tần là nƣớc có tiềm lực mạnh 
 nhất. 
 -Năm 221 TCN, Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự 0,5 điểm 
 xƣng là hoàng đế. 
 -Tần Thuỷ Hoàng chia đất nƣớc thành nhiều quận, huyện, 
 đặt chức quan cai quản, áp dụng chế độ đo lƣờng, tiền tệ và 0,5 điểm 
 Pháp luật thống nhất tên toàn lãnh thổ. 
Câu 10 1,0 điểm 
Câu 11 HS viết đoạn văn ngắn (2 câu trở lên) nêu ấn tƣợng với thành 0, 5 điểm 
 tựu văn hoá của Hy Lạp, La Mã vẫn còn đƣợc bảo tồn và 
 phát huy cho đến ngày nay. 
 Duyệt của BGH Duyệt của TCM Ngƣời ra đề 
 Đặng Thị Thu Hà Bùi Văn Muôn-Lê Thị Hải Huyền 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022_2023_c.pdf