Phòng GD- ĐT Bình Sơn Trường THCS Bình Châu Đề kiểm tra học kì I (2014-2015 ) Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2.0đ): Nêu vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? Câu2 (3.0đ): Thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? Giả sử nhà em đang nuôi gà, em có biện pháp gì để phòng trị bệnh cho gà? Câu3 (2.0đ): Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? Để nâng cao chất lượng nước nuôi thủy sản, ta cần phải làm gì? Câu 4 (3.0đ): Tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản? Hãy kể vài phương pháp bảo quản mà em biết.Ở địa phương em thường chế biến sản phẩm thủy sản bằng cách nào? MA TRẬN ĐỀ MÔN: CÔNG NGHỆ 7-HỌC KÌ II(2014-2015) NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG 1.Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.(2.0đ) - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi (2.0đ) 2.Phòng,trị bệnh thông thường cho vật nuôi.(3.0đ) - Khái niệm vật nuôi bị bệnh. (1.0đ) - nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi.(1.0đ) - Biện pháp phòng, trị bệnh cho gà ở gia đình.(1.0đ) 3.Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản.(2.0đ) - vai trò nuôi thủy sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội. (1.0đ) - Biện pháp tăng chất lượng nước nuôi thủy sản.(1.0đ) 4.Thu hoạch, bảo quả và chế biến sản phẩm thủy sản.(3.0đ) - Bảo quản sản phẩm thủy sản.(1.0đ) - Kể vài phương pháp bảo quản mà em biết. - Phương pháp chế biến sản phẩm thủy sản Ở địa phương em.(1.0đ) Tổng 5.0đ 3.0đ 2.0đ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ 7- HỌC KÌ II(2014-2015) Câu 1 (2.0đ): - Sau khi được thức ăn tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp cho vật nuôi các nguyên liệu để tạo ra các dạng sản phẩm chăn nuôi khác nhau.(1.0đ) - Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt trứng, sữa, lông, sừng, móng... (1.0đ) Câu 2 (3.0đ): - Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của yếu tố gây bệnh, làm hạn chế khả năng thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh,làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế. (1.0đ) - Có 2 nguyên nhân: (1.0đ) + Yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền ): do vi khuẩn, vi rút... + Yếu tố bên ngoài ( môi trường sống của vật nuôi ): giun, sán, ve, ngộ đọc ,chất thương... - Biện pháp phòng, trị bệnh: (1.0đ) + Chăm sóc chu đáo vật nuôi +Tiêm phòng đầy đủ vacxin + Vệ sinh chuồng sạch sẽ + Khi phát hiện dich bệnh phải báo cho cán bộ thú y để kịp xử lí. Câu 3 (2.0đ): - Vai trò: (1.0đ) + Cung cấp thực phẩm cho xã hội + Cung cấp nguyên liệu cho chế biến xuất khẩu + Làm sạch môi trường nước + Chế giến thức ăn cho chăn nuôi. - Cải tạo môi trường nước nuôi thủy sản: (1.0đ) + Giữ cho môi trường nước ao được trng, sạch + Phải điều hòa nhiệt độ nước ao + Luôn giữ lượng khí ôxi trong nước để ca, tôm quang hợp + Tùy từng đất đáy ao mà có biện pháp cải tạo phù hợp Câu 4 (3.0đ): - Bảo quản nhằm hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm, đảm bảo nguyên lệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu. (1.0đ) - Phương pháp bảo quản: ướp muối, làm khô ( phơi hoặc sấy ), làm lạnh. (1.0đ) - Ở địa phương em thường thủy sản bằng : muối cá để lấy mắm, muối cá chua, tôm chua, mắm tôm... (1.0đ)
Tài liệu đính kèm: