Đề kiểm tra học kì 2 – Năm học: 2014 - 2015 môn công nghệ lớp 8

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 598Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 – Năm học: 2014 - 2015 môn công nghệ lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 – Năm học: 2014 - 2015 môn công nghệ lớp 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2014-2015
 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
 Ngày soạn đề: 18-04-2015
I. PHẠM VI KIẾN THỨC : Từ tuần 19 đến tuần 33(bài 36 – bài 53 / SGK) – Công nghệ 8
II. MỤC ĐÍCH:
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Chương VII, Chương VIII (Từ bài 40 – bài 55/ SGK – Công nghệ 8) à Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: 
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình
7
4
2.8
4.2
23.3
35.1
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà
5
4
2.8
2.2
23.3
18.3
Tổng
12
8
5.6
2.4
46,6
53,4
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình
23.3
3,263
3(0,75 đ)
0,75
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà
23.3
3,263
3 (0,75 đ)
0,75
1 Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình
35.1
4,935
4 (1, 75 đ)
1(3,0đ)
4,75
2. Chương VIII : Mạng điện trong nhà
18.3
2,563
2(0,75 đ)
1 (3,0đ)
3,75
Tổng
 100
14 câu
12 câu ; 4 đ
2 câu, 6 đ
 10
3. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII :.Đồ dùng điện gia đình 
Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh quang.
Biết được cấu tạo và chức năng các bộ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện .
- Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
. - Biết được cấu tạo của máy biến áp .
- Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí .
- Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện loại điện- nhiệt 
– Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng bàn là điện .nguyên lí làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện .
-Hiểu được các số liệu kĩ thuật điện .
- Có ý thức tuân theo quy định về an toàn điện .
- Sử dụng được các đồ dùng điện-nhiệt đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn .
- Sử dụng được quạt điện đúng các yêu cầu kĩ thuật .
Sử dụng được máy biến áp đúng các yêu cầu kĩ thuật .
- Có ý thức tiết kiệm điện năng .
– Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình
Số câu hỏi
7
1
8
Số điểm
2,5
3,0
5, 5
Chương VIII : Mạng điện trong nhà 
– Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà .
- Biết được cấu tạo, chức năng 1 số phần tử của mạng điện trong nhà .
– Hiểu được công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của 1 số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà .
- Hiểu được nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị trên trong mạch điện .
- Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomat.
– Quan sát, mô tả được cấu tạo, nguyên lí làm việc vị trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện .
Số câu hỏi
1
2
3
6
Số điểm
3,0
0, 5
1,0
4,5
TS câu hỏi
1
9
4
14
TS điểm
3,0 (30%)
3,0 (30%)
4,0 (40%)
10
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đồ dùng điện người ta phân thành bao nhiêu loại:
 A. 1. 	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	 B. Từ 1 giờ đến 6 giờ
 C. Từ 18 giờ đến 22 giờ	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
 A. Phần quay	 B. Bộ phận bị điều khiển	
 C. Bộ phận điều khiển 	 D. Phần đứng yên
Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
 A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
 B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm. 
 C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. 
 D. Cả ba hành động trên.
Câu 7: Gia đình của em sử dụng nguồn điện 220V theo em trong các bóng đèn dưới đây em sẽ chọn mua bóng nào để tiết kiệm điện năng?
Đèn số 1: 220V – 300W	C. Đèn số 2: 110V – 30W
Đèn số 3: 220V – 30W	D. Đèn số 4: 110V – 300W
Câu 8: Ổ điện là thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường
 C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 9: Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
 C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
 A. Quang năng B. Cơ năng
 C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 11: Điện áp định mức của đồ dùng điện có đơn vị là
A	b. V	c. Ω	d. W
Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
 A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
 C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
II. Tự luận:(7 điểm)
Câu 1: Đồ dùng điện chia làm mấy loại? Cho ví dụ? (2 điểm)
Câu 2: Một máy biến áp một pha có U1=220V và số vòng cuộn sơ cấp N1= 200 vòng, số vòng của cuộn thứ cấp là N2= 100 vòng. Hỏi điện áp đầu ra của cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Đây là loại máy biến áp nào? Giải thích?
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
TT
Tên đồ dùng
Công suất điện P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (W.h)
1
Bếp điện
1000
1
1
2
Tủ lạnh
150
1
24
3
Ti vi
80
1
6
4
Quạt bàn
80
4
2
5
Đèn huỳnh quang
45
8
2
Tính điện năng tiêu thụ trong ngày
Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 2 (28 ngày)
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
C
A
C
A
D
D
B
A
D
C
B
D
TỰ LUẬN
Câu 1: 220V điện áp định mức (0,5 đ)
	1000W công suất định mức (0,5 đ)
Câu 2: Điện áp đầu ra của máy biến áp
 (1 đ)
Đây là máy biến áp hạ (giảm) áp vì U1>U2 (1 đ)
Câu 3: Tính điện năng tiêu thụ các đồ dùng điện (1 đ)
TT
Tên đồ dùng
Công suất điện P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (W.h)
1
Bếp điện
1000
1
1
1000
2
Tủ lạnh
150
1
24
3600
3
Ti vi
80
1
6
480
4
Quạt bàn
80
4
2
640
5
Đèn huỳnh quang
45
8
2
720
	Tính điện năng tiêu thu trong ngày (1 đ)
	Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (1 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cong_nghe_8_HKII.doc