Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 6

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI 2 – MÔN VẬT LÍ 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
Khối lượng của vật tăng B. Thể tích của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng D. Thể tích của vật tăng. 
Câu 2: . Một chai thuỷ tinh được đậy bằng nắp kim loại. Nắp bị giữ chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào sau đây?
Hơ nóng cổ chai B. Hơ nóng cả nắp và cổ chai 
 C. Hơ nóng đáy chai D. Hơ nóng nắp chai
Câu 3: Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng?
Để dễ thoát nước B. Để tấm tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Các chất rắn, lỏng và khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất?
Rắn B. Lỏng C. Khí D. Dãn nở như nhau
Câu 5: Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng:
Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau B. Chất rắn nở ra khi nóng lên
C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau D. Chất rắn co lại khi lạnh đi
Câu 6: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí D. Dãn nở vì nhiệt của các chất 
Câu 7: Nhiệt kế y tế dùng để đo:
Nhiệt độ của nước đá B. Thân nhiệt của người
C. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi D. Nhiệt độ của môi trường
Câu 8 : Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào:
Nước ở nhiệt độ 300C B. Nước ở nhiệt độ 00C
C. Nước ở nhiệt độ -300C D. Nước ở nhiệt độ 100C
Câu 9 : Khi đúc đồng, gang, thép người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào?
Hoá hơi và ngưng tụ B. Nóng chảy và đông đặc
C. Nung nóng D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10: Hiện tượng đông đặc là hiện tượng: 
Một khối chất lỏng biến thành chất rắn B. Một khối chất khí biến thành chất lỏng
C. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng D. Một khối chất khí biến thành chất rắn
Câu 11: Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi:
A.Mặt thoáng lọ càng nhỏ B. Lọ càng nhỏ C. Lọ càng lớn D. Mặt thoáng lọ càng lớn
Câu 12 : Chưng cất nước hoặc chưng cất rượu là ứng dụng vào các hiện tượng vật lí nào?
Nóng chảy B. đông đặc C. bay hơi và ngưng tụ D. bay hơi 
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ) 
Câu 13: ( 2.0đ )
 So sánh sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí? 
Câu 14: (2,0đ)
Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên những yếu tố đó?
Câu 15 : (1.0 điểm)
Tại sao bảng chia độ của Nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C ?
Câu 16: (2.0 điểm) 
Hình vẽ bên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất ở thể rắn
a) Đường biểu diễn này là của chất gì? Vì sao?
b) Từ phút 0 đến phút thứ 4, nhiệt độ của chất 
này như thế nào? Chất ở thể gì?
c) Để đưa nhiệt độ chất này từ 500C tới nhiệt độ
nóng chảy cần thời gian bao nhiêu phút? Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7 chất rắn này tồn tại ở thể nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_6.doc