Đề kiểm tra học kỡ 2 mụn Toỏn lớp 2 - Đề 2 Họ và tên: . Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm):Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng. Cõu 1: (1 điểm) Trong cỏc số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là A. 354 B. 253 C. 345 D. 235 Cõu 2: (1 điểm) Dóy tớnh 4 x 5 – 2 cú kết quả là: A. 22 B. 20 C.12 D.18 Cõu 3:(1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 thỏng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiờu thỏng 5? A. 9 B. 17 C. 3 Cõu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: A. 2 hỡnh tam giỏc và 2 hỡnh tứ giỏc B. 2 hỡnh tam giỏc và 3 hỡnh tứ giỏc C. 2 hỡnh tam giỏc và 4 hỡnh tứ giỏc Cõu 5: (0.5 điểm) Tỡm X biết: X : 2 = 10 A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20 II. Phần tự luận (6 điểm) Cõu 1: Đặt tớnh rồi tớnh (2 điểm) a. 342 + 254 b. 789 - 436 c. 68 + 17 d. 92 – 46 . ... .. . ... .. . ... .. Cõu 2: Tớnh (1 điểm): a.3 x 8 – 12 b. 36 : 4 + 81 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Cõu 3: (1 điểm): Mỗi bạn cắt được 3 ngụi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiờu ngụi sao? Cõu 4: (1 điểm) Cho hỡnh tứ giỏc ABCD như hỡnh vẽ.Tớnh chu vi của hỡnh tứ giỏc ABCD ? A 4cm B . .. 2cm 4cm .. D C Cõu 5: (1 điểm) Điền số cũn thiếu vào chỗ chấm. 6cm a) 211, 212, ........., .............., .............., 216. b) 420, 430, ........., .............., .............., 470. Đề kiểm tra học kỡ 2 mụn Toỏn lớp 2 - Đề 1 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng Cõu 1: Tam giỏc ABC cú cỏc cạnh lần lượt là 120cm, 300cm và 240cm. Chu vi của tam giỏc ABC là: A. 606mm B. 660mm C. 670mm D. 607mm Cõu 2: Lỳc 8 giờ cú: A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6; B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6 C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12; D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3 Cõu 3:Cỏc số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là: A. A. 456; 623; 142 B. B. 623; 456; 142 C. 142; 623; 456 D. 142; 456; 623 Cõu 4: Tỡm x biết x : 2 = 0 A. A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 II. Phần tự luận (8 điểm) Cõu 1: Đặt tớnh rồi tớnh (2 điểm) a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 – 581 . .. . .. . .. . . .. . Cõu 2: Điền vào chỗ chấm (1 điểm) Đọc số Viết số Một trăm linh chớn 321 906 Hai trăm hai mươi hai Sỏu trăm bốn mươi Cõu 3: Tớnh (2 điểm) a. 3 ì 6 + 41 b. 4 ì 7 – 16 c. 45 : 5 – 5 d. 16 : 2 + 37 . .. . .. . .. . .. .. Cõu 4: (2 điểm)Nhà bỏc Hựng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bỏc Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bỏc Hựng 140 kg. Hỏi nhà bỏc Thoại thu hoạch được bao nhiờu ki-lụ-gam mận? ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Cõu 5: Tỡm X (1 điểm) a. x : 4 = 5 b. 3 ì x = 24 .. .
Tài liệu đính kèm: