Đề kiểm tra học kì 2 môn lý 6

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1772Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 môn lý 6
Đề I:
Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm) 
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Câu nói nào đúng về ròng rọc động:
A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo 	B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo	 	D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
Câu 2. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
 A. Lỏng, rắn, khí 	 B. Khí, rắn, lỏng C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí. 
Câu 3. Xe đạp để ngoài trời nắng gắt thường bị nổ lốp vì:
A. Săm, lốp dãn nở không đều.	 B.Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ.
C. Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ. D. Lốp xe quá cũ.
Câu 4. Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt?
A. Quả bóng bàn	B. Băng kép C. Phích đựng nước nóng	 D. Bóng đèn điện
Câu 5. Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh?
A.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. 
B.Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. 
D.Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
Câu 6. Nhiệt kế y tế có giới hạn đo là:
A. 0 oC đến 100 oC	 B. 0 oC đến 130 oC C. 35 oC đến 42 oC	 D. 35 oC đến 43 oC
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 8. Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng:
A. Bay hơi 	B. Đông đặc	 C. Ngưng tụ	 D.Nóng chảy
Câu 9. Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào?
A. Luôn tăng	B. Luôn giảm C. Không đổi	 D. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 10. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
A. Sương đọng trên lá cây. 	B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành hơi nước.	D. Sự tạo thành mây.
Câu 11. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng ít.	B. Nước trong cốc càng nhiều.
C. Nước trong cốc càng nóng.	D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 12. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng? 
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. 
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông dặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Phần II: Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1. Nêu công dụng của nhiệt kế. Có mấy loại nhiệt kế? Nhiệt kế hoạt động dựa vào nguyên tắc gì?
Câu 2. Tại sao bác sĩ khuyên ta không nên ăn thức ăn quá nóng hay quá lạnh?
Câu 3. Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi thôi không đun nóng một chất B trả lời các câu hỏi sau : 
a. Nhiệt độ đông đặc của chất B là bao nhiêu? Chất B là chất gì?
b. Sự đông đặc của chất B bắt đầu từ phứt thứ mấy? Thời gian đông đặc của chất B là bao nhiêu phút? Ở 750C chất B tồn tại ở thể gì?
c. Chất B có nhiệt độ 900C ở phút thứ mấy? Để hạ nhiệt độ chất B từ 90oC tới nhiệt độ đông đặc cần bao nhiêu phút?
Đề II:
Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực?
A. Mặt phẳng nghiêng 	B. Ròng rọc cố định
C. Ròng rọc động 	D. Đòn bẩy
Câu 2. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng.	B. Khí, rắn, lỏng.
C. Rắn, lỏng, khí.	D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 3. Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Khối lượng của hòn bi tăng	B. Khối lượng của hòn bi giảm
C. Khối lượng riêng của hòn bi tang	D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Câu 4. Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt?
A. Hơ nóng nút.	B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng thân lọ.	D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 5. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C.
A. Nhiệt kế rượu.	B. Nhiệt kế thuỷ ngân.
C. Nhiệt kế y tế.	D. Cả 3 nhiệt kế trên.
Câu 6. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên.	B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau.	D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
Câu 7. Có hai băng kép loại nhôm - đồng; đồng - thép. Khi được đun nóng, băng thứ nhất cong về phía thanh đồng, băng thứ hai cong về phía thanh thép. Hỏi cách sắp xếp các chất theo thứ tự nở từ ít đến nhiều nào dưới đây
là đúng?
A Thép, đồng, nhôm.	B. Thép, nhôm, đồng.
C. Nhôm, đồng, thép.	D. Đồng, nhôm, thép.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Nước đá đang tan.	B. Bó củi đang cháy.
C. Hàn thiếc.	D. Ngọn nến đang cháy.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.	B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ.	D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.
Câu 10. Không được làm việc nào sau đây khi làm thí nghiệm kiểm tra xem
tốc độ bay hơi của một chất lỏng có phụ thuộc vào nhiệt độ hay không?
A. Dùng hai đĩa giống nhau.
B. Đặt hai đĩa đựng cùng một lượng chất lỏng vào cùng một nơi.
C. Dùng hai đĩa đựng hai chất lỏng khác nhau.
D. Chỉ làm nóng một đĩa.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ? 
A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm	B. Sự tạo thành mưa
C. Tuyết đang tan.	D. Sương đọng trên lá cây
Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sự sôi ?
A. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng.
B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi.
C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi .
D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Bỏ nước đá đã đập vụn vào cốc thuỷ tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ (0C)
-4
0
0
0
0
2
4
6
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Hiện tượng gì xảy từ phút 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến hết phút thứ 7?
Câu 2. Thế nào là sự bay hơi? Cho ví dụ minh họa. Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 3. Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường chặt bớt lá?
Đề III:
Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Chọn kết luận sai:
Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau
Các chất rắn đều bị co dãn vì nhiệt
Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
Khi co dãn vì nhiệt, cắc chất rắn có thể gây ra lực lớn
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
Khối lượng của vật tăng B. Thể tích của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng D. Thể tích của vật tăng
Câu 3. Một chai thuỷ tinh được đậy bằng nắp kim loại. Nắp bị giữ chặt. Hỏi phải mở nắp bằng cách nào sau đây?
A. Hơ nóng cổ chai B. Hơ nóng cả nắp và cổ chai C. Hơ nóng đáy chai D. Hơ nóng nắp chai
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: Băng kép được cấu tạo bằng:
Một thanh đồng và một thanh sắt B. Hai thanh kim loại khác nhau
	C. Một thanh đồng và một thanh nhôm D. Một thanh nhôm và một thanh sắt
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta không đặt các thanh ray sát nhau, mà phải đặt chúng cách nhau một khoảng ngắn?
Để tiết kiệm thanh ray B. Để tránh gây ra lực lớn khi dãn nở vì nhiệt
C. Để tạo nên âm thanh đặc biệt D. Để dễ uốn cong đường ray
Câu 6. Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. dãn nở vì nhiệt của chất khí D. dãn nở vì nhiệt của các chất 
Câu 7. Hai nhiệt kế thuỷ ngân có óng quản giống nhau nhưng bầu to nhỏ khác nhau. Mực thuỷ ngân đang ở mức ngang nhau, nhúng chúng vào một cốc nước nóng thì:
Mực thuỷ ngân của hai nhiệt kế dâng lên tới cùng một nhiệt độ
Mực thuỷ ngân của hai nhiệt kế dâng lên tới cùng một độ cao
Mực thuỷ ngân của nhiệt kế có bầu lớn dâng lên cao hơn
Nhiệt kế có bầu lớn cho kết quả chính xác hơn
Câu 8. Chọn câu trả lời sai: Thân nhiệt của người bình thường là:
370C B. 690F C. 310 K D. 98,60F
Câu 9. Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào:
Nước ở nhiệt độ 300C B. Nước ở nhiệt độ 00C
C. Nước ở nhiệt độ -300C D. Nước ở nhiệt độ 100C
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng: Khi đúc đồng, gang, thép người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào?
Hoá hơi và ngưng tụ B. Nóng chảy và đông đặc
C. Nung nóng D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 11. Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước. Tại sao?
Do nước thấm ra ngoài B. Do hơi nước không khí ở bên ngoài cốc ngưng tụ lại
C. Do không khí bám vào D. Do nước bốc hơi ra và bám ra ngoài
Câu 12. Tại sao về mùa lạnh, ta thường thở ra “khói”?
Do hơi nước ngưng tụ lại B. Do trong không khí có hơi nước
C. Do hơi thở ra nóng hơn D. Do hơi ta thở ra có hơi nước gặp không khí lạnh nên ngưng tụ 
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất chất lỏng? Ví dụ và ứng dụng trong thực tế.
Câu 2. Tại sao sáng sớm thường có sương đọng lại trên lá nhưng khi mặt trời lên thì giọt nước không còn?
Câu 3. Hình vẽ dưới là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây:
a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nóng chảy?
b) Thời gian nóng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút?
c) Nước đá tồn tại hoàn toàn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào?
d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào?
Đề IV:
Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dùng 1 ròng rọc động nâng vật nặng lên cao cho ta lợi:
A. Hai lần về lực nhưng thiệt hai lần về đường đi. B. Làm thay đổi hướng của lực kéo 
C. Không có tác dụng gì. D. Bốn lần về lực nhưng thiệt bốn lần về đường đi. 
Câu 2: Dùng 1 ròng rọc động nâng vật nặng có trọng lượng 60.000N lên cao ta chỉ phải tác dụng lực là:
30.000N B. 35.000N C. 40.000N D. 45.000N
Câu 3: Tháp Épphen ở Pari về mùa nào sẽ cao hơn 10cm?
Mùa đông B. Mùa hè C. Mùa thu
Câu 4: Một quả bóng bàn bị bẹp, để bóng phồng lên như cũ ta chỉ cần cho bóng vào:
Tủ lạnh B. Nồi nước đang nóng C. Ngâm vào nước thường
Câu 5: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
 A. Rượu, dầu, nước B. Nước, dầu, rượu 
 C. Dầu, nước, rượu D. Rượu, nước, dấu
Câu 6: Nhiệt kế rượu nóng lên, thì bầu và rượu nóng lên. Nhưng rượu vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh. Vì:
 A. Rượu nở vì nhiệt như thuỷ tinh B. Rượu nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh	
 C. Chỉ có rượu nở vì nhiệt	 D. Thuỷ tinh nở vì nhiệt nhiều hơn rượu
Câu 7: Nhiệt kế y tế có thang đo:
 A. Từ 00C đến 1000C.	B. Từ 350C đến 420C.
 C. Từ 370C đến 420C D. Từ 200C đến 500C
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy?
 A. Đúc một cái chuông đồng. B. Đốt một ngọn nến.	
 C. Đốt một ngọn đèn dầu D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước .
Câu 9: Chì nóng chảy ở 3270C, vậy nhiệt độ khi đông đặc của chì sẽ là:
2270C B. 3000C C. 3270C D. 4000C
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây không phải là ngưng tụ?
 A. Sương đọng trên lá cây . B. Sương mù	 C. Mây. D. Hơi nước
Câu 11: Để làm muối, người ta cho nước biển chảy vào ruộng muối. Nước biển bay hơi còn muối đọng lại trên ruộng.Thời tiết nào sẽ thu hoạch muối được nhanh hơn?
 A. Lạnh B. Mát C. Râm D. Nắng
Câu 12: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng:
 A. Thay đổi.	 B. Không thay đổi C. Giảm. D. Tăng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tại sao khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm?
Câu 2: Thế nào là sự nóng chảy? Cho ví dụ minh họa.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau đây về sự thay đổi nhiệt độ của bằng của băng phiến khi bị đun nóng rồi sau đó để nguội.
Thời gian (phút)
0
2
4
5
7
10
12
13
16
18
20
22
Nhiệt độ (0C)
50
65
75
80
80
90
85
80
80
75
70
60
a) Hãy vẽ đường biểu sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến?
b) Băng phiến này nóng chảy ở bao nhiêu độ? Thời gian nóng chảy là bao nhiêu phút?
c) Sự đông đặc bắt đầu ở phút thứ mấy? Ở nhiệt độ bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hk_2_mon_ly_6.doc