TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1 Câu 1: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phép chia nào sau đây là phép chia hết A. 32 :9 . B. 25 : 2 . C. 79 :3 . D. 215:5 . Câu 3: Cho các số 215; 343; 189; 734 . Số chia hết cho 3 là A. 215 . B. 343 . C. 189 . D. 734 . Câu 4:Hợp số là A. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. B. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. số tự nhiên lớn hơn 1 và có một ước là 1. D. số tự nhiên lớn hơn 1 và có một ước là chính nó. Câu 5:Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17. B. 20. C. 35. D. 21. Câu 6: Các số La mã XXI; XXVI đọc là A. 21; 24. B. 21; 26. C. 21; 29. D. 21; 27. Câu 7: Tìm hình chữ nhật có trong hình vẽ sau? A. Hình chữ nhật ABCD. B. Hình chữ nhật MNPQ, EFGH. C. Hình chữ nhật MNPQ, ABCD. D. Hình chữ nhật EFGH, ABCD. Câu 8: Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau: Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Tư là bao nhiêu? A. 3 học sinh B. 4 học sinh C. 14 học sinh D. 15 học sinh Câu 9: Chọn câu sai: Hình chữ nhật ABCD có A. hai đường chéo vuông góc. B. hai cạnh đối song song với nhau. C. hai đường chéo bằng nhau. D C BA D. bốn góc bằng nhau và bằng 900. Câu 10: Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại cũng chia hết cho 7 A.Đúng B.Sai Câu 11:Tập hợp các số nguyên gồm: A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 12: Cho tập hợp . Tập hợp viết dưới dạng liệt kê là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Số đối của 9 là A. 9 B. -9 C. 10 D. -10 Câu 14: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình thoi A. 9. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 15: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A.1 | 5 10A x x A 4;5;6;7;8;9A 4;5;6;7;8;9;10A 5;6;7;8;9;10A 5;6;7;8;9A B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Tìm khẳng định đúng: Hình thang cân ABCD có A. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. hai đường chéo vuông góc với nhau. C. hai cạnh bên song song với nhau. D. hai đường chéo bằng nhau. Câu 17:Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán trà chanh và mua các loại nước uống và các loại nước uống được ghi lại trong bảng sau: Nước cam Nước dưa hấu Nước chanh Nước dứa Nước cam Nước dưa hấu Có bao nhiêu loại nước được mua? A. 4 loại. B. 5 loại. C. 6 loại. D. 7 loại. Câu 18: Cho tập hợp A = {3; 5; 6; 9}. Hãy chỉ ra cách ghi đúng A. 2 A. B. 3 A. C. 5 A. D. 6 A. Câu 19: Quan sát bảng điều tra số lượng con vật nuôi ở nhà của học sinh tổ 4 lớp 6A dưới đây. D C BA Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 20: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau: Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 29 B. 28 C. 30 D. 27 Câu 21: Lục giác đều ABCDEF được ghép từ mấy tam giác đều bằng nhau ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22: Biết chu vi của một hình vuông bằng . Diện tích của hình vuông là A. . 36cm 218cm F A B C E D B. . C. . D. . Câu 23: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11} . B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111} . D. {0;3;5;7;13}. Câu 24: Cho biểu đồ cột dưới đây Dân số Việt Nam ước tính trong năm 2019 là: A.53 triệu. B. 87 triệu. C. 93 triệu. D. 79 triệu. Câu 25: Sắp sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5;2;1;0; 2; 17 . B. 17; 2;0;1;2;5 . C. 17;5;2; 2;1;0 . D. 0;1; 2;2;5; 17 . Câu 26: Điểm thi học kì I ba môn Văn-Toán-Tiếng Anh của Nam và Khải được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau: 281cm 272cm 236cm Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nam học giỏi hơn Khải. B. Khải học giỏi hơn Nam. C. Hai bạn học ngang nhau. D. Nam giỏi môn Tiếng Anh còn Khải thì giỏi môn Toán. Câu 27: Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6. Trong biểu đồ trên, nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì ta phải vẽ thêm bao nhiêu biểu tượng? A. 42 biểu tượng. B. 43 biểu tượng. C. 2 biểu tượng. D. 3 biểu tượng. Câu 28: Trong tập hợp các số nguyên tất cả các ước của 5 là A. 1 và 1 . B. 5 và 5 . C. 1 và 5 . D. 1; 1;5; 5 . Câu 29:Một hình chữ nhật có chiều dài là 10cm và chiều rộng là 6cm . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. A. 32 cm2. B. 64 cm2. C. 160 cm2. D. 26 cm2. Câu 30: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 14cm và chiều rộng 8cm là: A. 102 cm2. B. 120 cm2. C. 112 cm2 . D. 121 cm2. Câu 31: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. }{0;12;18;36 . C. {0;18;36} . D. {0;18;36;54} . Câu 32: Tính: ( 52) 70 kết quả là A. ( 18) . B. 18 . C. ( 122) . D. 122 . Câu 33: Tính: ( 8).( 25) kết quả là A. 200 . B. ( 200) . C. ( 33) . D. 33 . Câu 34: Giá trị của 9 10 là: A. 1. B. 19. C. -1. D. -19. Câu 35: Tìm x , biết: 12 x và 2 x A. { 1} . B. { 2; 1} . C. { 3; 4; 6; 12} . D. { 2; 1;1;2;3;4;6;12} . Câu 36: Tính nhanh 171 [( 53) 96 ( 171)] . A. 149 . B. 43. C. 149. D. 43 . Câu 37:Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 245cm . Tính diện tích MNPQ A. 275cm . B. 290cm . C. 255cm . D. 260cm . Câu 38:Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chống dịch Covid – 19 , TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội. A. 4 đội; 3 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 4 bác sĩ đa khoa; 5 điều dưỡng viên. B. 8 đội; 2 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 3 bác sĩ đa khoa; 5 điều dưỡng viên. C. 16 đội; 2 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 3 bác sĩ đa khoa; 5 điều dưỡng viên. D. 20 đội; 4 bác sĩ hồi sức cấp cứu; 5 bác sĩ đa khoa; 6 điều dưỡng viên. Câu 39: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m , chiều rộng 6m . Người ta dự định lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát? A. 600 viên B. 60 viên C. 640 viên D. 6000 viên Câu 40: Mẹ cho Nam 250 000 đồng. Nam mua 5 chiếc bút, 15 quyển vở và 3 quyển sách bài tập? Giá một chiếc bút là 17 000 đồng, giá một quyển vở là 4500 đồng, giá một quyển sách bài tập là 21 500 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền? A. 33 000 đồng. B. 61 000 đồng. C. 16 000 đồng. D. 27 700 đồng. ---HẾT--- ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.A 10.A 11.A 12.D 13.B 14.D 15.C 16.D 17.A 18.B 19.B 20.C 21.C 22.B 23.B 24.C 25.A 26.D 27.C 28.D 29.B 30.C 31.C 32.B 33.A 34.D 35.C 36.B 37.A 38.B 39.A 40.A
Tài liệu đính kèm: