Đề kiểm tra học kì 02 năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lí 8 thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 02 năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lí 8 thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 02 năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lí 8 thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
 Mẫu 1 ( trang 01 của đề thi)
THÔNG TIN ĐỀ THI
1. Tên đề: Đề kiểm tra học kì II
2. Môn: Vật lí 8
3. Người ra đề: Đỗ Hải Dương	 ĐT: 0169.507.4547
4. Người phản biện: Trương Quang Tiến ĐT: 0977.668.456
5. Người thẩm định: BGH trường THCS Bồ Lý
	 GV: Nguyễn Văn Thuỷ - TT tổ KHTN
6. Đánh giá mức độ: (phần này dành cho phản biện, thẩm định):
Mức độ khó:	bình thường:	 khó:	rất khó:
Mức độ hay, phù hợp:	bình thường:	 hay:	rất hay:
7. Ma trận đề: Phần này không bắt buộc chung cho các môn, các bậc học (tổ chuyên môn căn cứ các Mẫu từng môn học, từng bậc học được tập huấn để xây dựng các nội dung sẽ ra trong đề từ đó xây dựng mức độ phù hợp với từng bậc học; từng loại đề kiểm tra thường xuyên hoặc đề dành cho học sinh giỏi)
Nội dung các phần kiến thức trong đề
Cấp độ nhận thức
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Công cơ học
C9(3đ)
3
2. Định luật về công
C1(0,5đ)
0,5
3. Công suất
C2(0,5đ)
0,5
4. Cơ năng
C3(0,5đ)
0,5
5. Các chất được cấu tạo ntn. Nguyên tử- phân tử chuyển động hay đứng yên?
C4(0,5đ)
0,5
6. Nhiệt năng
C5(0,5đ)
0,5
7. Dẫn nhiệt
C6(0,5đ)
0,5
8. Đối lưu- Bức xạ nhiệt
C7(0,5đ)
0,5
9. Công thức tính nhiệt năng
C8(0,5đ)
0,5
10. Phương trình cân bằng nhiệt
C10(3đ)
3
Tổng
(1,5đ)
(2đ)
(0,5đ)
(6đ)
12C(10đ)
Ghi chú: 
Một số kí hiệu:
- Câu, số điểm: 	Ví dụ: C1(0,5đ)
- Trắc nghiệm: TN	Tự luận: TL
 Mẫu 2 ( trang 02-03của đề thi)
PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: Vật lí 8
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề này gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Khi nói về công của máy cơ đơn giản thì nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực nên sẽ được lợi về công
B. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về đường đi nên sẽ được lợi về công
C. Máy cơ đơn giản cho ta lợi về lực và thiệt về đường đi nên công không thay đổi
D. Máy cơ đơn giản thiệt về công.
Câu 2. Một người kéo một gàu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là:
A. 150W
B. 2,5W
C. 75W
D. 5W
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vị trí của vật
C. Vận tốc và vị trí của vật
B. Khối lượng và vận tốc của vật
D. Vị trí của vật so với mặt đất
Câu 4. Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây:
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh
D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật chuyển động càng nhanh.
Câu 5. Khi bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 900C vào một cốc nước ở 200C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều tăng
B. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều giảm
C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nước tăng
D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và nước giảm.
Câu 6. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng; không khí; nước
C. Nước; đồng; không khí
B. Không khí; đồng; nước
D. Đồng; nước; không khí
Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất khí
C. Chỉ ở chất rắn
B. Chỉ ở chất lỏng
D. Chất khí và chất lỏng
Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2
A. Q = m.c.( t2 – t1)
C. Q = m.c.( t1 – t2)
B. Q = ( t2 – t1)m/c
D. Q = m.c.( t1 + t2)
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6điểm)
Câu 9. Một máy khi hoạt động với công suất Ƥ = 1600(W) thì nâng được vật nặng m= 100(kg) lên độ cao 12(m) trong 30 giây.
Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật
Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
Câu 10. Một người thả 300(g) chì ở nhiệt độ 1000C vào 250(g) nước ở nhiệt độ 58,50C làm cho nước nóng lên tới 600C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K và bỏ qua sự hao phí nhiệt ra môi trường bên ngoài. Hãy tính:
Nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt
Nhiệt lượng nước đã thu vào
Nhiệt dung riêng của chì?
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
 Mẫu 3 ( trang 04-05 của đề thi)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Vật lí 	Lớp 8
HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM CỤ THỂ:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
D
C
D
D
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
9
(3đ)
Tóm tắt:
Ƥ = 1600W
m = 100kg
h = 12m
t = 30s
Hỏi: a. Atp=? (J)
 b. H =? (%)
0,5
Lời giải:
a. Máy đã thực hiện công để nâng vật lên( đây là công toàn phần):
 Atp = Ƥ . t = 1600 × 30 = 48000 ( J)
0,75
b. Công thực tế để nâng vật lên( đây là công có ích):
 Aích = F × s = P × h = ( 10m) × h
 = ( 10× 100) × 12 = 12000 (J)
 ( Ở đây: F = P; s=h)
 Vậy hiệu suất của máy là: H = ×100% 
 = ×100% = 25%
0,75
0,75
 Đ.s: a. 48000J
 b. 25%
0,25
10
(3đ)
Tóm tắt:
Khối lượng chì: m1= 300g= 0,3kg
 t1=1000C
Khối lượng nước: m2= 250g= 0,25kg
 t2=58,50C ; c2= 4200J/kg.K
 t0 = 600C	
Hỏi: a. Nhiệt độ của chì khi xảy ra cân bằng nhiệt?
 b. Q2=? (J)
 c. c1=? (J/kg.K)
0,5
Lời giải:
a. Sau khi thả chì ở 1000C vào nước ở 58,50C làm nước nóng lên đến 600C. Thì 600C chính là nhiệt độ cân bằng của hệ hai chất đã cho. Đây cũng chính là nhiệt độ của chì sau khi đã xảy ra cân bằng nhiệt.
0,5
b. Nhiệt lượng của nước đã thu vào để tăng nhiệt độ từ 58,50C đến 600C là:
 Q2 = m2 . c2 .( t0 ─ t2) = 0,25. 4200. (60 – 58,5)
 = 1575 (J)
0,75
c. Nhiệt lượng của chì đã toả ra khi hạ nhiệt độ từ 1000C xuống 600C là:
 Q1 = m1 . c1 .( t1 ─ t0) = 0,3. c1 . (100 – 60)
 = 12. c1
 Theo phương trình cân bằng nhiệt Qtoả = Qthu . 
 Suy ra: Q1 = Q2 ↔ 1575 = 12. c1
 → c1 = = 131, 25 (J/kg.K )
0,5
0,5
 Đ.s: a. 600C
 b. 1575 J
 c. 131,25 J/kg.K
0,25
----------------------HẾT--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTHKII_mon_VL8_nam_hoc_2016.doc