Câu 10 : Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì
A. CBA DFE B. ABC DFE C.ABC DEF D.CAB DEF
Câu 11: Nếu vuông tại A và vuông tại D có thì
A. B. C. D.
Câu 12: Cho .Biết số đo của . Số đo của góc F bằng
Câu 13: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.1 cm; 1 cm; 2 cm. B.2 cm; 2 cm; 4 cm . C.4 cm; 5 cm; 3 cm. D. 2 cm; 4 cm; 20 cm.
Câu 14: Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4cm, 8cm và 10cm. Tam giác thứ hai có chu vi là 33cm. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là bộ ba nào sau đây?
A.6cm; 9cm; 18cm. B.6cm; 12cm; 15cm . C.8cm; 10cm; 15cm. D. 8cm; 16cm; 20cm.
Câu 15: Tìm hình đồng dạng với hình bên
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Họ và tên:.............................................. Lớp................SBD..............Phòng......... KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề A Số thứ tự: Mã phách: ................................................................................................................................................................ Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã đề A Mã phách: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một ô tô chạy với vận tốc là x (km/h). Biểu thức biểu thị thời gian ô tô (tính bằng giờ) chạy hết quãng đường 120km là A. B. C. D. Câu 3: Rút gọn phân thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Mẫu thức chung của phân thức là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hãy chọn đa thức thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống trong đẳng thức sau A. 5x - 2. B. 5x + 10. C. x – 2. D. 5x – 10. Câu 6: Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Kết quả của phép tính là A. -1 B. 1 C. D. Câu 8: Kết quả của phép tính là A. 1 B. -1. C.. D. . Câu 9: Cho DABC DA’B’C’ và hai cạnh tương ứng BC = 3cm, B’C’ = 6 cm. Tỉ số đồng dạng là A. . B. 3 . C. 18 . D. 2 . Câu 10 : Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì A. CBA DFE B. ABC DFE C.ABC DEF D.CAB DEF Câu 11: Nếu vuông tại A và vuông tại D có thì A. B. C. D. Câu 12: Cho .Biết số đo của . Số đo của góc F bằng A.. B. . C. . D. . Câu 13: Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A.1 cm; 1 cm; 2 cm. B.2 cm; 2 cm; 4 cm . C.4 cm; 5 cm; 3 cm. D. 2 cm; 4 cm; 20 cm. Câu 14: Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4cm, 8cm và 10cm. Tam giác thứ hai có chu vi là 33cm. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là bộ ba nào sau đây? A.6cm; 9cm; 18cm. B.6cm; 12cm; 15cm . C.8cm; 10cm; 15cm. D. 8cm; 16cm; 20cm. Câu 15: Tìm hình đồng dạng với hình bên A B C D II/ TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu 16. (1,25 điểm) 1.Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định của A a) Rút gọn A. 2. Thực hiện phép tính Câu 17. (1,0 điểm) Cho biểu thức Rút gọn P Tìm tất cả các giá trị nguyên x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên. Câu 18. (2,75 điểm) 1. Vào gần buổi trưa, khi bóng bạn Nam dài 60cm thì bóng cột cờ dài 3m. Biết rằng bạn Nam cao 1,4 m. Hỏi cột cờ cao bao nhiêu mét? 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK. a) Chứng minh: b) Tính AK biết AB = 6cm, AC = 8cm. c) Lấy M thuộc BH, kẻ CN AM. Chứng minh: ...........HẾT.......... I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2023-2024 TT (1) Chương/Chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL 1 Chương VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 14 tiết = 48,3% Bài 21. Phân thức đại số TN1;2 0,67đ TDLL MHH TL_16a 0,5đ 11,7% Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số 2 TN3,4 0,67đ TDLL 1 TN5 0,33đ 10,0% Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số 1 TN6 0,33đ TDLL TL_16b 0,75đ TDLL TL_17a 0,5đ TDLL 15,8% Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số 2 TN7,8 0,67đ TDLL TL_17b 0,5đ TDLL 11,7% 2 Chương IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 15 tiết = 51,7% Bài 33. Hai tam giác đồng dạng 1 TN9 0,33đ TDLL 3,3% Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác 1 TN10 0,33đ TDLL 2 TN12,14 0,67đ TDLL TL_18.2c 0,5đ TDLL GQVĐ 15,0% Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 1 TN11 0,33đ TDLL 1 Hình 0,25đ TL_18.2a 0,5đ CC_PT TDLL TL_18.1 0,75đ GQVĐ MHH 18,3% Bài 37. Hình đồng dạng 1 TN15 0,33đ TDLL MHH 3,3% Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng 1 TN13 0,34đ TDLL TL_18.2b 0,75đ TDLL GQVĐ 10,9% Tổng 12_4,0đ 3_1,0đ 3_2,0đ 3_2,0đ 2_1,0đ 23 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8 GIỮA HỌC KỲ 2 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương VI: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 8 (TN 1;2;3;4;6;7;8) 2,33đ. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số đơn giản. 1 (TN5) 0,33đ 2. (TL 16a;b) 1,25đ Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. 1 (TL17a) 0,5đ Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt các phép tính vào biến đổi phân thức đại số. 1 (TL17b) 0,5đ 2 Chương IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tam giác đồng dạng Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; của hai tam giác vuông. 3 (TN9;10;11) 1,0đ Thông hiểu: – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.(vẽ hình) – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 2 (TN12;14) 0,67đ 1 Vẽ hình 0,25đ TL_18.2a 0,5đ Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề . – Chứng minh trường hợp đồng dạng của hai tam giác. – Bài toán thực tế về trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 1 (TL18.1) 0,75đ Vận dụng cao: – Vận dụng linh hoạt vào chứng minh hình học. 1 (TL18.2c) 0,5đ Hình đồng dạng Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 1 (TN15) 0,33đ Định lí Pythagore Nhận biết: - Bộ ba số đo ba cạnh của một tam giác vuông. 1 (TN13) 0,34đ Thông hiểu: Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore. 1 (TL18.2b) 0,75đ Tổng 12 7 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – LỚP 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B C D C D A B B A B A B C D A B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Ý Nội Dung Điểm Câu 16 1 0,75đ 1.Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định của A a) Rút gọn A. a Điều kiện xác định của A là 0,25 b Rút gọn các biểu thức sau: 0,5 2 0,5 đ Thực hiện phép tính 0,25 0,25 Câu 17 a 0,5 Rút gọn 0,2 0,1 0,2 17 1,0 điểm B 0,5 Tìm tất cả các giá trị nguyên x sao cho biểu thức P 0,2 P nguyên khi 2 chia hết cho x +3 Hay x + 3 là ước của 2 Do đó x+3 = 1 ; x + 3=--1 ; x+3 =2 ; c +3 = -2 Vậy x thuộc tập hợp các số : - 2 ; -4 ; -1; -5 0,2 0,1 Câu 18 1 0,75 Hình vẽ Vận dụng hai tam giác vuông đồng dạng suy ra tỉ số đồng dạng, từ đó tính được độ dài cột cờ O,2 0,2 0,15 0,2 3. 2 điểm 0,25 điểm Hình vẽ:phục vụ ý a và ý b: ghi 0,5 điểm 0,25 a. 0,5 điểm Xét tam giác ABC và KBA có - Chỉ ra được góc B chung - Góc A=Góc K (=90) 0,25 (g-g) 0,25 b. 0,75 điểm - Ùng định lí Pitago Tính được BC = 10cm Vì (cmt) nên 0,25 0,25 Suy ra: 0,25 c. 0,5 điểm - Chứng tỏ - Chỉ ra được góc B= góc A 0,1 0,1 Suy ra hai tam giác đồng dạng theo trường hợp(c-g-c) 0,05 => góc BAM = góc ACN Mà góc BAM + góc MAC = 900 => góc ACN + góc MAC = 900. => góc CIA = 900 ( I là giao điểm của CN với AM). Hay . 0,1 0,1 0,05 (Trường hợp học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: