MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIN HỌC 7 (Thời gian: 45 phút) NỘI DUNG KIẾN THỨC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG ĐIỂM Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định dạng trang tính 1 câu 0,5 điểm 1 câu 2 điểm 1 câu 0,5 điểm Số câu: 3 Điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Trình bày và in trang tính 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1 điểm Số câu: 4 Điểm: 2.5 Tỷ lệ: 25% Sắp xếp và lọc dữ liệu 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm Số câu: 3 Điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1/2 câu 1.5 điểm 1/2 câu 0,5 điểm Số câu: 3 Điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Tổng số câu: 13 Tổng số điểm:10 Tỷ lệ: 100% Số câu: 5 Điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Số câu: 3.5 Điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 3 Điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1.5 Điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 13 Điểm: 10 Tỷ lệ:100% Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án trả lời đúng nhất Câu 1: Nút lệnh Font size trong nhóm Font trên dải lệnh Home có chức năng: A.Định dạng phông chữ C.Định dạng kiểu chữ B.Định dạng cỡ chữ D.Định dạng màu chữ Câu 2: Sau khi chọn khối A1:A5 (đã nhập nội dung) rồi lần lượt nháy nút lệnh Font Color chọn màu đỏ, nháy nút lệnh Fill Color chọn màu xanh thì khối A1:A5 sẽ như thế nào? A.Nội dung màu đỏ, nền màu xanh C.Nội dung màu trắng, nền màu đen B.Nội dung màu xanh, nền màu đỏ D.Nội dung màu đen, nền màu trắng Câu 3: “Xem trước khi in” cho phép em kiểm tra trước những gì sẽ được: A.Lưu trên trang tính C.In ra B.Tô màu nền D.Kẻ đường biên Câu 4: Đang xem trang tính trước khi in, để thoát khỏi chế độ này ta thực hiện lệnh: A.File -> Save As C.View -> Workbook Views -> Page Break Preview B.View -> Workbook Views -> Normal D.View -> Workbook Views -> Page Layout Câu 5: Sau khi mở trang Page trên hộp thoại Page Setup, để chọn hướng giấy ngang ta làm thế nào? A.Chọn Portrait C.Cả A và B đều đúng B.Chọn Landscape D.Cả A và B đều sai Câu 6: Nút lệnh Sort Descending (Từ Z tới A) trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data có chức năng: A.Lọc dữ liệu C.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B.Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất D.Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần Câu 7: Đang ở chế độ lọc, để thoát khỏi chế độ này ta làm thực hiện lệnh: A.Data -> Sort & Filter -> Filter C.View -> Workbook Views -> Page Layout B.View -> Workbook Views -> Normal D.File -> Save As Câu 8: Đang ở chế độ lọc, để lọc ra 10 bạn có điểm trung bình cao nhất ta thực hiện: A.Data -> Sort & Filter -> Filter B.Nháy nút mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Number Filters, chọn Top 10, chọn Top C.Nháy nút mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Number Filters, chọn Top 10, chọn Bottom D.Nháy nút mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Text Filters, chọn Custom Filter Câu 9: Các lệnh tạo biểu đồ có trong: A.nhóm Font trên dải lệnh Home C.nhóm Charts trên dải lệnh Insert B.nhóm Sort & Filter trên dải lệnh D.nhóm Workbook Views trên dải lệnh View Câu 10: Để chỉ định miền dữ liệu khi tạo biểu đồ ta làm thực hiện: A.Nháy chuột chọn một ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ. B.Nháy chuột chọn một cột trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ. C.Nháy chuột chọn một ô nằm ngoài miền dữ liệu cần tạo biểu đồ. D.Cả ba ý trên đều sai. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Trình bày cách định dạng kiểu chữ? Câu 2 (1 điểm) a.(0.5 điểm): Để in được trang tính cần điều kiện gì? b.(0.5 điểm): Sau khi đã đủ điều kiện in trang tính, để in trang tính em thực hiện lệnh gì? Câu 3 (2 điểm): a.(1.5 điểm): Để thay đổi dạng biểu đồ em làm thế nào? b.(0.5 điểm): Để xóa một biểu đồ đã tạo em làm thế nào? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 7 GIỮA KÌ 2 TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A B A C B B D A B C B TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Cách định dạng kiểu chữ -Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng kiểu chữ (0.5) -Bước 2: Nháy chọn kiểu chữ thích hợp: +B (Bold): Chữ đậm (0.5) +I (Italic): Chữ nghiêng (0.5) +U (Underline): Chữ gạch chân (0.5) Câu 2 (1 điểm) a.(0.5 điểm): Để in được trang tính cần điều kiện: Máy tính phải được cài đặt máy in và máy in phải được bật. b.(0.5 điểm): Sau khi đã đủ điều kiện in trang tính, để in trang tính em thực hiện lệnh: File -> Print -> Print Câu 3 (2 điểm): a.(1.5 điểm): Để thay đổi dạng biểu đồ em thực hiện: -Nháy chuột trên biểu đồ để chọn (0.5) -Insert -> Charts, chọn nhóm biểu đồ phù hợp (0.5), chọn dạng biểu đồ phù hợp (0.5) b.(0.5 điểm): Để xóa một biểu đồ đã tạo em nháy chuột chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
Tài liệu đính kèm: