Ngày soạn: Ngày tháng năm 2021 Ngày dạy: Ký duyệt của TCM: Tuần: .Tiết số: KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Kiểm tra kết quả học tập của học sinh thông qua các nội dung: Ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái. từ đó đánh giá, phân loại học sinh. 2. Kĩ năng - Kĩ năng trình bày bài viết kiểm tra, thi - Kĩ năng tính toán, phân tích, tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra thi cử. 4. Hình thành và phát triển năng lực và phẩm chất cho học sinh. - Hình thành năng lực tự học, tính toán và giải quyết vấn đề. - Phẩm chất trung thực, có trách nhiệm. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra: Tự luận 100% Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao 1.Ứng dụng di truyền học Thế nào là hiện tượng thoái hóa và ưu thế lai Giải thích nguyên nhân của hiện tương ưu thế lai và thoái hóa Bài tập Tỉ lệ: 25% Điểm: 2.5 Số câu: 1 20% 0,5 điểm 1 ý 40% 1.0 điểm 1 ý 40% 1.0 điểm 1 câu 2. Sinh vật và môi trường Môi trường là gì? Giới hạn sinh thái Mối quan hệ cùng loài và khác loài Tỉ lệ: 30% Điểm: 3.0 Số câu: 2 50% 1.5 điểm 1câu 50% 1.5 điểm 1câu 3. Hệ sinh thái Khái niệm về quần thể (hoặc quần xã) So sánh quần thể và quần xã? Bài tập về chuổi thức ăn và lưới thức ăn Tỉ lệ: 45% Điểm: 4.5 Số câu: 2 22.7 1đ 0.5 câu 33.3% 1.5đ 0.5 câu 44% 2đ 1 câu Tổng: Tỉ lệ: 100% Điểm: 4.5 Số câu: 5 30% 3đ 1 câu 40% 4đ 2 câu 20% 2đ 1 câu 10% 1đ 1 câu ĐỀ BÀI Câu 1: ( 2,5 đ) a. Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao ưu thế lai biểu hiện rỏ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? b. Ở một loài thực vật thế hệ đầu có kiểu gen Aa nếu tự thụ phấn 4 đời thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? Câu 2: (1.5 đ) Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ. Câu 3: (1.5 đ) Trình bày các mối quan hệ đối địch khác loài? Cho ví dụ? Câu 4: (2.5 đ) Quần thể là gì? Cho ví dụ về quần thể sinh vật? So sánh quần thể và quần xã? Câu 5: (2.0 đ) Cho các loài sinh vật sau: Cây xanh, chim sâu, chim đại bàng, thỏ, chuột, rắn, hổ, sói, nai, sâu, VSV. Hãy lập 4 chuổi thức ăn có từ 4 mắt xích trở lên và một lưới thức ăn? ...................................................... Hết........................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: ( 2.5 đ) a - ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn , sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn , các tính trạng cao hơn năng suất trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ (0.5 đ) – F1 kiểu gen ở dạng dị hợp chỉ có gen trội biểu hiện tính trạng nên có lợi, qua nhiều thế hệ sau tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng các gen lặn biểu hiện tính trạng (thường có hại), ưu thế lai giảm dần( 1đ) b.Qua 4 thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ dị hợp là: 1/16 = Câu 2. (1.5 đ) - Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật trước một nhân tố sinh thái nhất định. Nằm ngoài giới hạn này sinh vật yếu dần và chết. 0.5đ - Ví dụ: Cá rô phi Việt Nam sống trong khoảng nhiệt độ 5 - 420C. Dưới 5 hoặc trên 42oC cá sẽ chết. 1đ Câu 3: (1.5 điểm). Học sinh trình bày mỗi mối quan hệ và cho được ví dụ đạt 0.5 đ + Quan hệ đối địch: - Cạnh tranh: Tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loại kìm hãm sự phát triển của nhau: - Kí sinh, nữa kí sinh: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu...từ sinh vật đó: - Sinh vật ăn sinh vật khác: Gồm các trường hợp: Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ...: Câu 4: (2,5 đ) Là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo ra thành những thế hệ mới. 0.5đ Ví dụ:................. 0.5đ So sánh quần xã và quần thể: Quần thể Quần xã - Là tập hợp các cá thể cùng loài - Là tập hợp các quần thể khác loài 0.5 - Đặc trưng của quần thể: tỷ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ cá thể. - Đặc trưng của quần xã là số lượng và thành phần các loài sinh vật. 0.5 - Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh, sinh sản - Quan hệ hỗ trợ và đối địch 0.5 Câu 5: - Vẽ được 4 chuổi thức ăn. (đạt 1đ) - Vẽ được chuổi thức ăn. (đạt 1đ) ...................................................... Hết........................................................
Tài liệu đính kèm: