Ngày soạn: Ngày tháng năm 2021 Ngày dạy: Ký duyệt của TCM: Tuần: .Tiết số: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học: Bài tiết, da, thần kinh và giác quan. - Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của học sinh 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA + Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận Tªn ch¬ng Møc ®é nhËn thøc Tæng NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông cÊp ®é thÊp VËn dông cÊp ®é cao TNKQ Tù luËn TN KQ Tù luËn TNKQ Tù luËn TNKQ Tù luËn Ch¬ng VII: Bµi tiÕt 1 câu (0,25đ) 1câu (0,25 đ) 1câu (0,25 đ) 3 câu (0,75 đ) Ch¬ng VIII: Da 2câu (0,5đ) 1câu (0,25đ) 3 câu (0,75 đ) Ch¬ng IX: ThÇn kinh vµ gi¸c quan 0,5 câu (2 đ) 2 câu 0,5đ) 1 câu (4,5 đ) 1 câu (0,25 đ) 1 câu (0,25 đ) 0,5 câu (1 đ) 6 câu (8,5đ) Tæng 1,5 câu (2,25 đ) 6 câu (5,75 đ) 4,5 câu (2 đ) 12 c©u 10đ (100%) Đề bài I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn ý trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi ghi vào tờ giấy làm bài kiểm tra. Câu 1 : Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất ? A. Phổi B. Da C. Thận D. Hai câu A , B đúng Câu 2 : Nước tiểu đầu được hình thành do : A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận . B. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận . C. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận . D. Quá trình lọc máu xảý ra ở bể thận . Câu 3 : Không nhịn tiểu lâu và đi tiểu đúng lúc sẽ : A. Tạo điều kiện cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh D. Hai câu A và B đúng Câu 4: Lớp da chính thức là ; A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới da D. Cả A , B , C sai Câu 5 : Trong các chức năng của da , chức năng nào là quan trọng nhất ? A. Bảo vệ cơ thể B. Cảm giác . C. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt D. Cả A , B , C đều đúng . Câu 6 : Nhuộm tóc gây đỏ da , viền rìa tóc , có hể gây phù nề mặt là do : A. Cơ thể đã phẩn ứng với kháng nguyên của mỹ phẩm . B. Vệ sinh tóc không sạch . C. Vệ sinh da không sạch . D. Hai câu B và C đúng . Câu 7 : Điều khiển hoạt động của cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do: A. Hệ thần kinh sinh dưỡng . B. Hệ thần kinh vận động ( cơ , xương ) C. Thân ron D. Sợi trục Câu 8 : Vì sao não và tủy sống được nằm trong hộp sọ và cột xương sống ? A. Vì não và tủy đều mềm và dễ bị tổn thương B. Vì hộp sọ và xương sống là những hộp xương cứng có tác dụng bảo vệ và nuôi dưỡng C. Tránh các bệnh viêm màng não D. Hai câu A và B đúng Câu 9 : Nếu tiểu não bị cắt bỏ sẽ làm : A. Trương lực của cơ rối loạn B. Thân không đứng vững , tứ chi run rẩy C. Không phối hợp được hoạt dộn của các cơ D. Cả A , B , C đều đúng Câu 10 : Ở vùng dưới đồi thị (não trung gian ) có trung tâm đói , no , khát . Nếu kích thích trung tâm đói thì cơ thể sẽ : A. Ăn rất ít khi đang no B. Không ăn uống tuy đang đói C. Ăn rất nhiều tuy đang no D. Hai câu A và B đúng II. Tự luận : Câu 11: Trình bày cấu tạo của tai ? Câu 12 : Mô tả cấu tạo của đại não ? Chỉ rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏ sự tiến hóa của người so với các động vật khác trong lớp Thú . ..............................Hết.................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A D B A A B D D C B- Phần tự luận: Câu 1: (4,5 điểm: mỗi ý đúng cho 1,5 điểm) Tai gồm: - Tai ngoài: có vành tai hứng song âm; ống tai hướng sóng âm - Tai giữa: có Màng nhĩ khuếch đại sóng âm; chuỗi xương tai (xương búa, xương đe, xương bàn đạp) truyền sóng âm - Tai trong: có các vành bán khuyên; ốc tai chứa cơ quan Coócti có các tế bào thụ cảm thính giác Câu 2: (3 điểm) - Cấu tạo đại não (2đ): +Cấu tạo ngoài +Cấu tạo trong - Đặc điểm cấu tạo chứng tỏ não người tiến hoá hơn não thú (1đ): + Não người có nhiều khe, khúc cuộn nếp gấp làm diện tích bề mặt của đại não lớn + Chất xám dày làm thành vỏ não + Có vùng vận động ngôn ngữ (hiểu tiếng nói và hiểu chữ viết) ..............................Hết..................................
Tài liệu đính kèm: