Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật lý 8 - Năm học 2020-2021

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 490Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật lý 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật lý 8 - Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021
Đề 2 MÔN :VẬT LÍ LỚP 8
Họ và tên:lớp 8
Điểm 
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu 1. Dùng ròng rọc động cho ta lợi gì?
A. Đường đi.	B. Lực.
C. Công.	D. Thời gian.
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?
A. J.s	B. J/s
C. m.s	D. N.s
Câu 3: Chọn phát biểu đúng.
A. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, mắt thường không thể nhìn thấy được.
B. Nguyên tử, phân tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, tuy nhiên mắt thường vẫn có thể quan sát được.
C. Vì các nguyên tử, phân tử rất bé nên giữa chúng không có khoảng cách.
D. Nguyên tử, phân tử của các chất đều giống nhau.
Câu 4: Chọn phát biểu sai.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.
B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.
C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.
Câu 5: Tại sao săm xe đạp sau khi được bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt, nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì lúc bơm, không khí vào xăm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm săm xe bị xẹp.
B. Vì săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp.
C. Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần.
D. Vì cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp.
Câu 6: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt nhưng lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Câu 7: Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 200 cm3 	B. 100 cm3 	
C. Nhỏ hơn 200 cm3 	D. Lớn hơn 200 cm3 
Câu 8: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử,phân tử?
A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.
B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Đường tan vào nước.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật được gọi là chuyển động nhiệt bởi vì
A. vật có nhiệt lượng càng nhiều thì các hạt chuyển động càng mạnh mẽ. 
B. phải nung nóng vật thì các hạt mới chuyển động. 
C. chuyển động của các phân tử, nguyên tử liên quan chặt chẽ tới nhiệt độ của vật. 
D. chuyển động này là đối tượng nghiên cứu của Nhiệt học. 
Câu 10: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây?
A. Chuyển động không ngừng.	B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.	D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Câu 11: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật cũng tăng. 
B. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của vật cũng tăng. 
C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng tăng. 
D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì thể tích của vật cũng tăng. 
Câu 12: Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau.
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt năng của một vật là tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của một vật là tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật.
II. Tự luận( 7 điểm)
Câu 13:
a. Khi nào một vật có thế năng Trọng trường? Nêu 1 ví dụ về vật có thế năng Trọng trường?
b. Động năng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 14: Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Người ấy phải dùng một lực là 180N. Hỏi công suất người đó là bao nhiêu?
Câu 15:
a. Nêu điều kiện khi có công cơ học ?
b. Phát biểu định luật về công?
c. Trên một máy kéo ghi 1200W. Số liệu đó cho biết điều gì ?
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/ a
B
D
A
D
C
B
C
C
C
C
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_vat_ly_8_nam_hoc_2020_2021.docx