Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 550Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán, Lớp 6 
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
	Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D.
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số?
A. 
B. 
C.-211.
D. 
Câu 2. Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là số nào sau đây?
 A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Khi đổi hỗn số 512 thành phân số, ta được phân số nào sau đây là đúng?
A. 8 2.
B. 7 2.
C. 5 2.
D. 11 2.
Câu 5. Hãy chọn cách đọc đúng từ hình vẽ ?
 A. Tia AB.	 
 B. Đường thẳng AB.
 C. Đoạn thẳng AB.	
 D. Đường thẳng BA.
Câu 6. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
 A. . 
 B. . 
 C. .	
 D. .
Câu 7.  Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 
 A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. 
 B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
 C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
 D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng.
Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Chữ N là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần.
 2;  35;  -25; -1; 0
Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 
Bài 3. (2,5 điểm). Chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lấy một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao là 360m2. Tính diện tích mảnh vườn và diện tích ao.
-------------- Hết --------------
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6
Năm học 2021 - 2022
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1.C
2.B
3.A
4.D
5.C
6.C
7.B
8.D
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài
Nội dung yêu cầu
Điểm
1
(2,0đ)
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần :
 -1;  -25; 0 ;  35 ; 2
Ghi chú: xếp đúng 2 giá trị 1,0 điểm, đúng 3 giá trị 1,5 điểm
2.0 điểm
2
(1,5đ)
Thực hiện phép tính: 
a) =-7+186=116
0.5 điểm
b) 95: -35=95.5-3 = -3
0.5 điểm
c) 35.54-35.14 = 35. 54-14 =35.1=35
0.5 điểm
3
(2,5đ)
Chiều rộng của mảnh vườn: 35. 60 = 36 (m)
1.0 điểm
 Diện tích mảnh vườn: 60 . 36 = 2160 (m2)
1.0 điểm
 Diện tích ao: 
 360 : = 432 (m2)
0.5 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – Năm học 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi
 theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
VD cao
1
Phân số
1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên.
Nhận biết:
+Nhận biết được 1 phân số . (Câu 1)
1
1
2. Tính chất cơ bản của phân số.
Nhận biết:
Biết áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn. (Câu 2)
1
1
3. So sánh phân số.
 Nhận biết:
+Nhận biết được kết quả so sánh hai phân số (câu 3)
Vận dụng:
+Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số để sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần. (Bài 1)
1
1
2
4. Phép cộng và phép trừ phân số.
Nhận biết:
+Biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu (Bài 2a)
1
1
5. Phép nhân và phép chia phân số.
Thông hiểu:
+Hiểu được quy tắc chia 2 phân số (Bài 2b).
Vận dụng:
+Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ để tính giá trị của biểu thức. (Bài 2c)
1
1
2
6. Giá trị phân số của một số.
Thông hiểu:
+Hiểu được cách tính giá trị phân số của một số cho trước. Cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó (Bài 3).
1
1
7. Hỗn số
Nhận biết:
+Nhận biết được cách đổi hỗn số thành phân số (câu 4)
1
1
2
Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên.
1. Hình có trục đối xứng. Hình có tâm đối xứng
Vận dụng:
+Vận dụng tính đối xứng vào chữ cái in hoa. (Câu 8)
1
1
3
Các hình hình học cơ bản
1. Điểm. Đường thẳng.
Nhận biết:
+Nhận biết cách kí hệu điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng. (Câu 6)
1
1
2. Hai đường thẳng cắt nhau, song song.
Nhận biết:
+Nhận biết được 2 đường thẳng cắt nhau. (Câu 7)
1
1
3. Đoạn thẳng.
 Nhận biết:
+Nhận biết được cách đọc tên một đoạn thẳng. (câu 5)
1
1
Tổng
8
2
1
2
13
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Số CH
Số CH
Số CH
Số CH
TN
TL
1
Phân số.
1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên.
1
1
0,5
2. Tính chất cơ bản của phân số.
1
1
0,5
3. So sánh phân số.
1
1
1
1
2,5
4. Phép cộng và phép trừ phân số.
1
1
0,5
5. Phép nhân và phép chia phân số.
1
1
2
1,0
6. Giá trị phân số của một số.
1
1
2,5
7. Hỗn số.
1
1
0,5
2
Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên.
1. Hình có trục đối xứng. Hình có tâm đối xứng
1
1
0,5
3
Các hình hình học cơ bản.
1. Điểm. Đường thẳng.
1
1
0,5
2. Hai đường thẳng cắt nhau, song song.
1
1
0,5
3. Đoạn thẳng.
1
1
0,5
Tổng
8
2
1
2
8
5
10 đ
Tỉ lệ (%)
4
3
2
1
Tỉ lệ chung (%)
70 %
30 %
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – Năm học 2021 - 2022
MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx