Câu 1.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học B.Thiên văn học
C.Sinh học D. Khoa học trái đất
Câu 4. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 5. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là:
A. 3 – 20 lần. B. 10 – 20 lần. C. 20 – 100 lần. D. 40 – 3000 lần.
Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.
Câu 8. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 6 (Sách CTST) 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu,nguyên liệu,lương thực thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu (7 tiết) 5 0 5 1,25 2. Các phép đo(10 tiết) 3 C19 4 ý 1 3 1,75 3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) 2 0 2 0.5 4. Oxygen (oxi) và không khí.(3 tiết) 2 C18 Ý 1 1 C20 ý1 C20 Ý 2,3 2 câu 4 ý 3 3,75 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.(8 tiết) C17 2 ý 2 C18 ý 2 1 2 câu 3 ý 3 2,75 Số câu TN/ Số ý tự luận – số yêu cầu cần đạt 1 câu 2 ý 12 1 4 2 câu 5 ý 1 câu 2 ý 10,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2) Bản đặc tả Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Số ý) TN (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên - Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên, nhận biết được các lĩnh vực của KHTN. 2 C1,C3 – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 2 C2, C4 – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). 1 C5 Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Xác định được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều dài, khối lượng và thời gian - Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C6 - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. Biết xác định GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo. 2 C7,C8 – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo và các bước thực hiện. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). 1 19 Vận dụng cao Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết). – Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông hiểu - Xác định được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. 1 C9 – Trình bày được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. ý 2 C18 – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. 1 C10 – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. 4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) - Oxygen. - Không khí và bảo vệ môi trường không khí. Nhận biết – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). 1 C11 – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. 1 C13 – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu – Đánh giá được vai trò và tầm quan trọng của không khí đối với tự nhiên. ý 1 1 C18 C12 Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. ý1 C20 Vận dụng cao - Đề ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. ý2 C20 – Đề ra được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. ý3 C20 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật liệu – Một số nhiên liệu – Một số nguyên liệu – Một số lương thực – thực phẩm Nhận biết – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... ý 1 1 C17 C14 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. ý 2 1 C17 C15 – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. Thông hiểu – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. ý 2 1 C18 C16 Vận dụng – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng cao - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN 6 (Thời gian: 90 phút) I.Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm; Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên. Câu 3: Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN A. Hóa học B.Thiên văn học C.Sinh học D. Khoa học trái đất Câu 4. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. Câu 5. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là: A. 3 – 20 lần. B. 10 – 20 lần. C. 20 – 100 lần. D. 40 – 3000 lần. Câu 6. Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng: A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm Câu 7: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế. Câu 8. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây Câu 9.Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 10. Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ: A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi. C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ. Câu 11. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 12.Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất? A.Nhiệt điện . B. Điện mặt trời. C. Điện gió D. Thuỷ điện. Câu 13.Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí? A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh. B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí. C. Đốt rừng làm rẫy. D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại. Câu 14: Nhiên liệu lỏng gồm các chất? A. Nến, cồn, xăng B. Dầu, than đá, củi C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu Câu 15.Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa. Câu 16.Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì? A. Không biến đổi màu sắc. B. Mùi vị không thay đổi. C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo. D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng. II. Tự Luận( 6điểm) Câu 17: (1đ) Kể tên những nhiên liệu dùng để nấu ăn. Kể tên một số loại lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biên nước mắm và dầu ăn. Câu 18: (2đ) Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín? Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và cacbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng? Câu19:(1đ) Đổi một số đơn vị sau: a. 1 ngày = giờ b. 1 giờ = .phút c. 1 phút = .giây d. 1 tháng (30 ngày) =.giây. Câu 20: (2đ) Những biểu hiện ô nhiễm không khí. Những biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Bản thân em cần làm những gì để bảo vệ môi trường không khí. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm:(4điểm) Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D D B B D A C D Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C C C A A D C D PHẦN II. Tự luận(6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17(1,0 điểm). -Nhiên liệu dùng để nấu ăn: Ga, than ,củi (gỗ) -Lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến nước mắm Tôm , cua ,cá .. Lương thực- thực phẩm được sử dụng làm nguyên liệu để chế biến dầu ăn Vd Hướng dương, đậu , lạc , vừng.. 0,5 0,25 0.25 18(2,0 điểm) Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín Vì gang giòn hơn thép 1,0 1,0 19(1,0 điểm) a. 1 ngày = 24giờ b. 1 giờ = 60phút c. 1 phút = 60giây d. 1 tháng (30 ngày) = 30x24x60x60 =2.592.000 giây. 0,25 0,25 0,25 0,25 20(2,0 điểm) a) Biểu hiện không khí bị ô nhiễm - Có mùi khó chịu. - Giảm tầm nhìn. - Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp. - Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan.... b) - Một số biện pháp bảo vệ không khí : + Đảm bảo vệ sinh thường xuyên, thông thoáng khí. + Trồng nhiều cây xanh, không vứt rác bừa bãi. + Không hút thuốc trong nhà, nơi công cộng. + Hạn chế sử dụng hóa chất. + Không sưởi, đốt bằng than củi, than đá, Tăng cường sử dụng các nguồn nguyên liệu sạch. c) Tuyên truyền vận động nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường không khí. 1,0 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: