Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Hãy khoanh tròn đáp án đúng

 

Câu 1(0,25đ): Bản vẽ kĩ thuật là:

 

A. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo một quy tắc thống nhất

 

B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc chuẩn quốc gia và quốc tế

 

C. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa

 

D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản

 

Câu 2(0,25đ): Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:

 

            A. 841×594 mm    B. 594×420 mm                     C. 420×297 mm              D. 297×210 mm

 

Câu 3(0,25đ): Từ khổ giấy A2 ta chia được tối đa mấy khổ giấy A4?

 

A. 2                                         B.4                              C. 6                               D.8

 

Câu 4(0,25đ): Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:

 

            A. 1: 2                                   B. 1: 4            C. 1: 5                       D. 1: 10

 

Câu 5(0,25đ): Kích thước ghi trên bản vẽ có đơn vị là:

 

A. µm                                     B. mm                         C. cm                          D. Tùy từng bản vẽ 

 

Câu 6(0,25đ): Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để:

 

A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy               B. Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước

 

C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất          D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng

 

Câu 7(0,25đ): Để vẽ đường tâm, trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?

 

A. Nét liền đậm                                            B. Nét đứt mảnh      

 

C. Nét liền mảnh                                          D. Nét gạch chấm mảnh

 

Câu 8(0,25đ): Trước con số chỉ kích thước đường kính của đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?

 

A. Ø                            B. R                            C. d                                         D. O

 

Câu 9(0,25đ): Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:

 

            A. Hình chiếu                                                        B. Vật chiếu                        

 

            C. Mặt phẳng hình chiếu                                        D. Vật thể

Câu 10(0,25đ): Vật nào sau đây là khối tròn xoay?

 

            A. Bao diêm              B. Lon sữa      C. Hộp phấn              D. Đai ốc

docx 9 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 28/06/2024 Lượt xem 85Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng

%
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
TN
TL

1

1. VẼ KĨ THUẬT
1.1) Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

6

9





1

5

6

1

14

4
1.2) Hình chiếu vuông góc
6
3
8
18
1
10


14
1
31
6
Tổng
12
12
8
18
1
10
1
5
20
2
45
10
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10





Tỉ lệ chung (%)
70
30



100

TRƯỜNG THCS .
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1

1. VẼ KĨ THUẬT
1.1) Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm bản vẽ kĩ thuật.
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, đường nét và ghi kích thước của bản vẽ kĩ thuật
6




Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức về tiêu chuẩn của bản vẽ kĩ thuật



1
1.2) Hình chiếu vuông góc
1.3) Bản vẽ kĩ thuật
Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm hình chiếu, khối đa diện, khối tròn xoay.

6




Thông hiểu:
- Phân biệt được các phép chiếu và ứng dụng của phép chiếu trong vẽ kĩ thuật.
- Xác định được các MPHC, các hình chiếu; hình chiếu các khối đa diện, tròn xoay
- Hiểu các khái niệm khối đa điện, khối tròn xoay
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất
- Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản

8


Vận dụng:
- Vân dụng những kiến thức đã học để vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản có ghi kích thước


1

Tổng

12
8
1
1

TRƯỜNG THCS . 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ và tên:
Lớp: 
Điểm TN
Lời phê của thầy, cô

Hãy khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1(0,25đ): Bản vẽ kĩ thuật là:
A. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo một quy tắc thống nhất
B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc chuẩn quốc gia và quốc tế
C. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 2(0,25đ): Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
	A. 841×594 mm 	B. 594×420 mm	C. 420×297 mm           	D. 297×210 mm
Câu 3(0,25đ): Từ khổ giấy A2 ta chia được tối đa mấy khổ giấy A4?
A. 2	B.4	C. 6	 D.8
Câu 4(0,25đ): Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10 mm. Tỉ lệ vẽ là:
	A. 1: 2 	B. 1: 4 	C. 1: 5              	D. 1: 10
Câu 5(0,25đ): Kích thước ghi trên bản vẽ có đơn vị là:
A. µm	B. mm	C. cm	D. Tùy từng bản vẽ	
Câu 6(0,25đ): Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để:
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy	B. Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước
C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất	D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng
Câu 7(0,25đ): Để vẽ đường tâm, trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm	B. Nét đứt mảnh	
C. Nét liền mảnh	D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 8(0,25đ): Trước con số chỉ kích thước đường kính của đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
A. Ø	B. R	C. d	D. O
Câu 9(0,25đ): Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
	A. Hình chiếu	 	B. Vật chiếu	
	C. Mặt phẳng hình chiếu	D. Vật thể
Câu 10(0,25đ): Vật nào sau đây là khối tròn xoay?
	A. Bao diêm	B. Lon sữa 	 C. Hộp phấn 	D. Đai ốc
Câu 11(0,25đ): Khối đa diện là khối hình nào sau đây:
A. Hình chữ nhật 	B. Hình trụ 	C. Hình hộp chữ nhật 	D. Hình nón
Câu 12(0,25đ): Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
	A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm 
	B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể
	C. Các tia chiếu song song với nhau 
	D. Các tia chiếu song song và vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
Câu 13(0,5đ): Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng hình chiếu gì?
	A. MPHC đứng	B. MPHC bằng	C. MPHC cạnh	D. Hình chiếu
Câu 14(0,5đ): Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:
	A. Trước tới	B. Phải sang	C. Trái sang	D. Trên xuống
Câu 15(0,5đ): Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
	A. Trước tới	B. Trên xuống	C. Phải sang	D. Trái sang
Câu 16(0,5đ): Vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương pháp góc chiếu vuông góc:
A. Hình chiếu đứng đặt dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng
Câu 17(0,5đ): Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn
Câu 18(0,5đ): Hình chiếu cạnh của khối hình cầu là:
	A. Tam giác	B. Tam giác cân	C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 19(0,5đ): Hình chiếu bằng của khối đa diện thể hiện kích thước nào?
	A. Chiều cao và chiều rộng	B. Chiều dài và chiều rộng
	C. Chiều cao và chiều dài	D. Chiều dài
Câu 20(0,5đ): Hình chiếu vuông góc có kích thước:
Nhỏ hơn vật thể	B: Lớn hơn vật thể	
C: Bằng vật thể	D:Bằng với mặt phẳng chiếu.
TRƯỜNG THCS . 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 8
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Thời gian làm bài: 15 phút
Họ và tên:
Lớp: 8 
Điểm TL
Lời phê của thầy, cô
TN+TL

II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1đ): Các bài thực hành yêu cầu vẽ trên giấy khổ A4, nhưng em chỉ có tờ giấy vẽ khổ A0. Em hãy mô tả cách chia tờ giấy khổ A0 thành các tờ giấy khổ A4 để vẽ các bài thực hành. 
Câu 2(2đ): Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của vật thể (ở trang sau) theo tỉ lệ 1:1
(lưu ý: vẽ hình chiếu ở trang sau)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
16
Vật thể
60
40
20
50
TRƯỜNG THCS .
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 8
I/ Phần trắc nghiệm(7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B
D
B
C
D
A
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
C
D
A
B
D
C
B
C

Từ câu 1-12: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Từ câu 13-20 mỗi câu đúng 0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Chia tờ giấy khổ A0 thành các tờ giấy khổ A4 theo mô tả sau: (Mỗi ý đúng được 0,25đ)
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A0 được 2 tờ giấy khổ A1.
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A1 được 2 tờ giấy khổ A2
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A2 được 2 tờ giấy khổ A3
- Chia đôi chiều dài tờ giấy khổ A3 được 2 tờ giấy khổ A4
Câu 2: (2 điểm)
* Yêu cầu:
- Vẽ đúng hình dạng, đúng đường nét hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh 
 (Mỗi hình đúng được 0,5 điểm)
- Ghi đúng kích thước (0,5 điểm)
20
40
60
60
50

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_8_chan_troi_sang_tao_nam.docx