PHIẾU SỐ 1 Đề kiểm tra 45 phút .Học kỳ II lớp 8. Hình thức TNKQ+TNTL. Chủ đề Tổng số tiết Lý thuyết Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD LT VD Công suất 1 1 0.7 0.3 7.8 3.3 2 1 0,5đ 1,25đ Cơ năng.Sự chuyển hóa cơ năng 3 2 1.4 1.6 15.6 17.8 4 4 1đ 1đ Các chất được cấu tạo như thế nào?Nguyên tử, phân tử 2 2 1.4 0.6 15.6 6.7 4 1 1đ 1đ Nhiệt năng,dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt 3 3 2.1 0.9 23.2 10 5 2 3,75đ 0,5đ Tổng 9 8 5.6 3.4 62,2 37,8 15 8 6,25đ 3,75đ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CÔNG SUẤT đơn vị đo công suất. Vận dụng được công thức: Vận dụng được công thức: Số câu Số điểm 1 0,25đ 1 0,25đ 1 1,25đ 3 1,75đ CƠ NĂNG; SỰ CHBTCN Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng. Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo toàn Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng. Số câu Số điểm 1 0,25đ 3 0,75đ 4 1đ 8 2đ Các chất được cấu tạo như thế nào? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. - Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.. Dựa vào đặc điểm: các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng để giải thích được một số hiện tượng xảy ra trong thực tế, Số câu Số điểm 1 0,25đ 3 0,75đ 1 1đ 5 2đ Nhiệt năng,dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt · Đơn vị nhiệt năng là jun (J). · Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. - Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. Chân không không dẫn nhiệt. · Lấy được ví dụ về sự dẫn nhiệt. -Vận dụng tính dẫn nhiệt của các vật để giải thích được một số hiện tượng đơn giản trong thực tế - Dựa vào khái niệm sự truyền nhiệt bằng đối lưu và bức xạ nhiệt để giải thích được các hiện tượng đơn giản trong thực tế thường gặp . Số câu Số điểm 1 0,25đ 1 2,75đ 3 0,75đ 2 0,5đ 7 4,25đ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 3,75đ 37,5% 10 2,5đ 25% 8 3,75đ 37,5% Số câu 23 Số điểm 10đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BẢO LÔC Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Họ và tên : ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 8 I.Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. (5đ) Câu 1.Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém , cách đúng là. A.Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí B.Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí C. Thuỷ ngân, đồng , nước, không khí D.Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng Caâu 2. Vieân bi laên treân maët ñaát, naêng löôïng cuûa noù toàn taïi daïng A. naêng haáp daãn. C. đđộng naêng. B. theá naêng ñaøn hoài. D. moät loaïi naêng löôïng khaùc. Câu 3.Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở chất. A. lỏng. B. chất khí. C. lỏng và khí . D. lỏng, khí và rắn. Caâu 4. Quả táo rơi từ trên cao xuống có sự chuyển hóa năng lượng từ A. theá naêng sang đđđộng năng B. động naêng sang thế năng C. nhiệt năng sang động năng. D. nhiệt năng sang thế năng Câu 5. Hiện tượng khuếch tán xẩy ra nhanh hơn khi A..nhiệt độ tăng. B. nhiệt độ giảm. C. thể tích của các chất lỏng lớn. D. trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn. Câu 6. Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước thể tích hổn hợp nước và rượu thu được là A.100cm3. B.200cm3. C.Lớn hơn 200cm3. D.Nhỏ hơn 200cm3. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hoá cơ năng. A.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng. B.Thế năng có thể chuyển hoá thành động năng. C.động năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. D.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng và ngược lại. Câu 8.Trong các vật sau vật không có động năng là: A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. B.Hòn bi lăn trên sàn nhà. C.Máy bay đang bay. D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu. Câu 9.Đơn vị đo công suất là: A.Oát(W). B.Jun (J). C.Kilôjun (KJ) D.Niutơn(N) Câu 10.Đơn vị nhiệt năng là: A.Oát(W). B.Jun (J). C.Kilôoat (kW) D.Niutơn(N) Câu 11. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là A. 360 W B. 720 W C. 180 W D. 12 W C©u 12. Bá vµi h¹t thuèc tÝm vµo mét cèc níc, thÊy níc mµu tÝm di chuyÓn thµnh dßng tõ díi lªn phÝa trªn. Đó là do hiện tượng A. truyÒn nhiÖt. B. ®èi lu. C. bøc x¹ nhiÖt. D. dÉn nhiÖt. Câu 13. Tính chất không phải của nguyên tử, phân tử là: A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. D. Chỉ có thế năng, không có động năng. Câu 14. Quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp là vì A. khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại; B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại; C. không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài; D. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. Câu 15. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng của vật không thay đổi là A. Khối lượng B. Khối lượng riêng C. Thể tích D. Nhiệt năng Câu 16.Về mùa đông khi chạm tay vào mật vật bàng kim loại ta thấy lạnh, hình thức truyền nhiệt chủ yếu là A.đối lưu. B.dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D.đối lưu và bức xạ nhiệt Câu 17.Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng : động năng B. thế năng. nhiệt năng. D động năng ,thế năng và nhiệt năng. Câu 18. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Vật vừa có động năng vừa có thế năng khi A. vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. vật đang đi lên. C. vật đang rơi xuống. D. vật lên tới điểm cao nhất. Câu 19. Động năng của vật càng lớn khi A. đặt vật ở vị trí càng thấp B. đặt vật ở vị trí càng cao C. vật có khối lượng lớn đồng thời có vận tốc lớn D. vận tốc của vật càng nhỏ Câu 20. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì : A. vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. C. vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn. B. vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. D. hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau. Phần II.Tự luận. .(5đ) Câu 1.Nhiệt năng là gì? Nêu các hình thức truyền nhiệt, cho ví dụ.(2.75đ) Câu2. Cá sống được phải có không khí tại sao cá vẫn sống được ở dưới nước(1.0đ) Câu3. Một con ngựa kéo một chiếc xe với lực kéo không đổi bằng 120N. Sau 40 phút xe đi được quãng đường dài 8km. Tính công và công suất của ngựa ?(1.25đ) Hết ĐÁP ÁN NGHIÊM KHÁCH QUAN : 5 đ. Mỗi câu đúng : 0,2đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C A A D C A A B D B D D A B D A C C B . TỰ LUẬN : Câu 1. 2,75đ. -Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật(0.5) -có 3 hình thức truyền nhiệt: đối lưu (0.5đ), bức xạ nhiệt(0.5đ),dẫn nhiệt(0.5đ) -mỗi ví dụ đúng 0.25đ Câu 2. 2 đ Vì các phân tử không khí và nước có khoảng cách và chúng luôn chuyển động hỗn độn không ngừng về nhiều phía (0.5đ) Những phân tử không khí chuyển động xuống phía dưới chui vào khoảng cách của các phân tử nước, do đó trong nước có không khí và cá sống được (0.5đ) Câu 3. 1,25đ TT : 0,25đ F = 120 N t = 40 phút = 2400 s s = 8km = 8000m Hỏi A = ? P = ? Giải Công do ngựa thực hiện : A = F.s = 120.8000 = 960000 (J) = 960 (kJ) (0,5đ) Công suất của ngựa : P = A/t = 960000/2400 = 400 (W) (0,5đ) ĐS : A = 960 k J P = 400W ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí lớp 8 Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 8 theo PPCT . Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ; 50% TL) Bảng trọng số của đề kiểm tra Chủ đề Tổng số tiết Lý thuyết Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD LT VD CÑ 1: Coâng, coâng suaát, cô naêng 4 3 2.1 1.9 23.3 21.1 6 5 CÑ 2: Caáu taïo chaát 2 2 1.4 0.6 15.6 6.7 4 9 CÑ 3: Daãn nhieät 3 2 1.4 0.6 15.6 6.7 4 2 Tổng 9 7 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Sự truyền thẳng ánh sáng 2 (0,5) 1 (1,75) 3 (0,75) 2 (0,5) 1 (0,5) 7 (1.75) 2 (2.25) Chủ đề 2: Phản xạ ánh sáng 2 (0, 5) 3 (0,75) 1 (0,25) 1(1.75) 6 (1, 5) 1 (1,75) Chủ đề 3: Gương cầu 1 (0,25) 2 (0, 5) 1 (1.0) 4 (1.0) 7 (1,75) 1 (1.0) Tổng 6 (3.0) 30% 9 (3,0) 30% 9 (4.0) 40% 24 (10) 100% Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CÔNG SUẤT đơn vị đo công suất. Vận dụng được công thức: Vận dụng được công thức: Số câu Số điểm 1 0,25đ 1 0,25đ 1 1,25đ 3 1,75đ CƠ NĂNG; SỰ CHBTCN Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng. Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo toàn Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng. Số câu Số điểm 1 0,25đ 3 0,75đ 4 1đ 8 2đ Các chất được cấu tạo như thế nào? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. Các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. - Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.. Dựa vào đặc điểm: các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng để giải thích được một số hiện tượng xảy ra trong thực tế, Số câu Số điểm 1 0,25đ 3 0,75đ 1 1đ 5 2đ Nhiệt năng,dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt · Đơn vị nhiệt năng là jun (J). · Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. - Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. Chân không không dẫn nhiệt. · Lấy được ví dụ về sự dẫn nhiệt. -Vận dụng tính dẫn nhiệt của các vật để giải thích được một số hiện tượng đơn giản trong thực tế - Dựa vào khái niệm sự truyền nhiệt bằng đối lưu và bức xạ nhiệt để giải thích được các hiện tượng đơn giản trong thực tế thường gặp . Số câu Số điểm 1 0,25đ 1 2,75đ 3 0,75đ 2 0,5đ 7 4,25đ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 3,75đ 37,5% 10 2,5đ 25% 8 3,75đ 37,5% Số câu 23 Số điểm 10đ
Tài liệu đính kèm: