Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10
TRƯỜNG THPT VẠN XUÂN
Họ tên:
Lớp: 
Kiểm tra giữa kì 2
Môn: Công nghệ- đề 106
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu hỏi
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Chọn đáp án đúng duy nhất cho mỗi câu
Câu 1 : 
Độ ẩm của hạt giống khi bảo quản trong điều kiện lạnh:
A.
Từ 40% - 45%
B.
Từ 35%-40%
C.
Từ 50% trở lên
D.
Từ 85%- 90%
Câu 2 : 
Gạo tấm là:
A.
Gạo gãy
B.
Gạo được chế biến theo phương pháp truyền thống
C.
Gạo lức được chuyển sang giai đoạn chế biến đặc biệt
D.
Gạo cao cấp
Câu 3 : 
Các phương pháp chế biến rau, quả:
A.
Đóng hộp, nước ép, sấy khô
B.
Đóng hộp, sấy khô, xiro, muối chua
C.
Đóng hộp, muối chua, sấy khô
D.
Đóng hộp, sấy khô, làm mứt, muối chua, nước uống
Câu 4 : 
Các phương pháp chế biến gạo từ thóc:
A.
Máy xay sát
B.
Cối giã, cối xay, máy xay sát có quả lô thép, máy xay sát công nghiệp
C.
Cối xay, máy xay
D.
Cối xay, cối giã, máy xay sát
Câu 5 : 
Các phương pháp bảo quản thóc, ngô:
A.
Đổ rời, xếp bao trong nhà kho, truyền thống, kho silo
B.
Đóng bao trong nhà kho, chum vại, thùng phuy
C.
Đóng bao trong nhà kho, kho silo
D.
Đổ rời thông gió tự nhiên hay có cào đảo, đóng bao trong nhà kho
Câu 6 : 
Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
A.
Bảo quản lạnh
B.
Chế biến rau quả
C.
Chế biến xiro
D.
Chế biến rau quả tươi
Câu 7 : 
Sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản được đưa đến người tiêu dùng với nhiều dạng khác nhau sau khi đã được:
A.
Bảo quản sản phẩm
B.
Người bán đem đến
C.
Chế biến sản phẩm
D.
Bảo quản, chế biến sản phẩm
Câu 8 : 
Gạo lật hay còn gọi là gạo lức được tạo ra sau khi:
A.
Xát trắng
B.
Xát vỏ
C.
Tách trấu
D.
Đánh bóng
Câu 9 : 
Độ ẩm của hạt thóc sau phơi sấy cần đạt:
A.
Nhỏ hơn 13%
B.
9%
C.
13%
D.
8%-9%
Câu 10 : 
Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là
A.
Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
B.
Diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
C.
Làm giảm độ ẩm trong hạt.
D.
Làm tăng độ ẩm trong hạt.
Câu 11 : 
Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản:
A.
Nhằm bảo quản được lâu hơn
B.
Hạn chế tổn thất sản phẩm
C.
Nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của nông, lâm, thuỷ sản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông, lâm, thuỷ sản
D.
Tăng chất lượng sản phẩm
Câu 12 : 
Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản?
A.
Làm thịt hộp
B.
Làm bánh chưng
C.
Muối dưa cà.
D.
Sấy khô thóc.
Câu 13 : 
Mục đích của bảo quản hạt giống:
A.
Hạn chế sinh vật gây hại
B.
Giữ được độ nảy mầm của hạt, hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng hạt giống
C.
Giữ được độ tươi ngon của hạt
D.
Giữ được độ thuần chủng của giống
Câu 14 : 
Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A.
Sắn
B.
Khoai lang
C.
Hạt giống
D.
Thóc
Câu 15 : 
Đặc điểm của nông, thuỷ sản:
A.
Chứa hầu hết chất dinh dưỡng, nhiều nước, dễ bị vi sinh vật gây thối hỏng
B.
Cung cấp chất dinh dưỡng cho con người
C.
Chứa hầu hết chất dinh dưỡng, nhiều nước, dễ bị vi sinh vật gây thối hỏng, chứa nhiều chất xơ
D.
D: Chịu tác động mạnh của môi trường
Câu 16 : 
Các phương pháp chế biến từ lá chè sau:
A.
Chè xanh, chè đen
B.
Chè xanh
C.
Chè xanh, chè đỏ, chè đen, chè vàng
D.
Chè xanh, trà Ô long
Câu 17 : 
Công đoạn “ đánh bóng gạo” trong chế biến gạo từ thóc có tác dụng:
A.
Giúp gạo trắng hơn
B.
Làm sạch cám giúp gạo bóng đẹp và bảo quản được lâu
C.
Làm sạch trấu
D.
Giúp gạo đẹp hơn
Câu 18 : 
Tiêu chuẩn hạt giống:
A.
Có chất lượng cao
B.
Giữ được độ nảy mầm của hạt
C.
Không sâu bệnh, thuần chủng, có chất lượng cao
D.
Thuần chủng
Câu 19 : 
Loại sinh vật nào sau đây không gây hại đối với sản phẩm nông sản khi bảo quản:
A.
Mối
B.
Mọt
C.
Bọ hà
D.
Chuột
Câu 20 : 
Xát trắng hạt gạo là:
A.
Làm sạch hoàn toàn cám bao quanh hạt gạo
B.
Làm hạt gạo trắng, đẹp
C.
Làm sạch vỏ cám bao quanh hạt gạo
D.
Làm sạch trấu dính trên hạt gạo
Câu 21 : 
Phương pháp bảo quản rau, hoa quả thường được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam:
A.
Bảo quản bằng hoá chất
B.
Bảo quản trong môi trường khí biến đổi
C.
Bảo quản lạnh
D.
Bảo quản ở điều kiện bình thường
Câu 22 : 
Quy trình chế biến gạo từ thóc:
A.
Làm sạch thóc-> Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Đánh bóng-> Bảo quản-> Sử dụng
B.
Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Đánh bóng-> Bảo quản
C.
Làm sạch thóc-> Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Bảo quản-> Sử dụng
D.
Làm sạch thóc-> Xay-> Tách trấu-> Xát trắng-> Đánh bóng-> Bảo quản
Câu 23 : 
Những yếu tố ảnh hưởng đến nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản:
A.
Nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí
B.
Nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí và sinh vật gây hại
C.
Sinh vật gây hại
D.
Sâu bệnh hại
Câu 24 : 
Các dạng kho bảo quản thóc, ngô:
A.
Nhà kho, kho silo
B.
Nhà kho, chum vại
C.
Kho silo
D.
Nhà kho
Câu 25 : 
Loại quả sử dụng trong chế biến xiro từ quả thường có đặc điểm:
A.
Quả tươi ngon, không sâu bệnh, không giập nát
B.
Quả tươi ngon, không sâu bệnh
C.
Quả chua, không giập nát
D.
Có vị chua, quả chín, không sâu bệnh, không giập nát
Câu 26 : 
Hạt giống bảo quản ở điều kiện bình thường, thời gian bảo quản:
A.
Trên 20 năm
B.
Dưới 20 năm
C.
1 năm
D.
1 năm đến 2 năm
Câu 27 : 
Lâm sản chứa chủ yếu là:
A.
Chất dinh dưỡng, chất xơ
B.
Chất xơ
C.
Chất dinh dưỡng
D.
Nước
Câu 28 : 
Các phương pháp bảo quản củ giống:
A.
Rải ra nền, bảo quản lạnh
B.
Bảo quản trong kho lạnh ở nhiệt độ 00C- 50C
C.
Xếp trong nhà kho, bảo quản bằng nuôi cấy mô tế bào
D.
Bảo quản ở điều kiện bình thường, trong kho lạnh và nuôi cấy mô tế bào
Câu 29 : 
Khi bảo quản rau, hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý đến:
A.
Nhiệt độ và độ ẩm không khí
B.
Chất lượng của rau, quả
C.
Bao gói sản phẩm
D.
Chọn lọc quả
Câu 30 : 
Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp bước ‘xử lí nhiệt’ có tác dụng là
A.
Làm mất hoạt tính các loại enzim
B.
Tiêu diệt vi khuẩn
C.
Thanh trùng
D.
Làm chín sản phẩm
--- Hết ---

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_cong_nghe_10.docx