Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm)

 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 

Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là:

 

A. y4                        B.                              C. xy3                      D. y3 Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:

 

A. 9xy + 4xy.         B. 9xy + 6x2.            C. 6y2 + 4xy.            D. 6x2 + 13xy + 6y2. Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:

 

A. (x - 1)2                    B. - (x - 1)2                     C. - (x + 1)2                    D. (- x - 1)2

 

Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng:

 

A. 500

 

B. 600

 

C. 700

 

D. 900

 

Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng

 

16

– 4

8

Một kết quả khác

 

Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng

 

A. 100                     B. 1002                              C. 102000                  D. Một kết quả khác

 

Câu 7. Hình thang cânlà hình thang có:

 

Hai đáy bằng nhau

Hai cạnh bên bằng nhau

Hai góc kề cạnh bên bằng nhau

Hai cạnh bên song song

 

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:

 

50o

50o

120o

120o

docx 6 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 01/09/2024 Lượt xem 123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
231-Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 KNTT
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là:
A. y4	B.	C. xy3	D. y3 Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:
A. 9xy + 4xy.	B. 9xy + 6x2.	C. 6y2 + 4xy.	D. 6x2 + 13xy + 6y2. Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
A. (x - 1)2	B. - (x - 1)2	C. - (x + 1)2	D. (- x - 1)2
Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 900
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng
16
– 4
8
Một kết quả khác
Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100	B. 1002	C. 102000	D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
Hai đáy bằng nhau
Hai cạnh bên bằng nhau
Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
Hai cạnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:
50o
50o
120o
120o
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm).
Thực hiện phép tính a) 7x2. (2x3 + 3x5)
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3x2 + 6xy
b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0
c) x2 + 2x – y2 + 1
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
Đáp án đề thi Toán giữa kì 1 lớp 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
D
B
C
A
C
B
A
PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm

Câu 1
(1,5 điểm)
1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7
0,5
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
= x2 (x-1)+(x-1)
=(x-1)(x2 +1)= x2 +1
0,25
0,25
2) x2 - 8x + 7 = 0 (x2 - 7x) - (x - 7) = 0
x.(x-7) - (x - 7) = 0
(x-7)(x-1) = 0
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y)
0,5
b) x2 – 2xy + 3x – 6y
= (x2 – 2xy)+ (3x – 6y)
= x(x – 2y) + 3(x – 2y)
= (x – 2y)(x + 3)
0,25
0,25
c) x2 + 2x – y2 + 1
= (x2 + 2x + 1) – y2
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 – y)(x + 1 + y)
0,25
0,25
Câu 3.
(3,0 điểm)
Vẽ hình + Ghi GT,KL
0,5
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
Xét tứ giác BPQC có:
P là trung điểm của AB (gt) Q là trung điểm của AC (gt)
Nên PQ là đường trung bình của ΔABC
⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và
⇒ Tứ giác BPQC là hình thang

0,5
0,5
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
Xét tứ giác AECP có:
Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng) Q là trung điểm của AC (gt)
⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)

0,5
0,5




Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8 KNTT
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao




TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. ĐA THỨC
1

2
2







2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG



3

3


1


1



3. PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC











3. TỨ GIÁC
1

1


2





Tổng số câu TN/TL











Điểm số


3,0
2,5

3,0

0,5




Tổng số điểm
1,0
điểm
5,5
điểm
3,0
điểm
0,5
điểm
10
điểm

10
điểm

10%
55%
30 %
5 %
100 %


Bản đặc tả đề thi Toán giữa học kì 1 KNTT
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
(số ý)
TN
(số câu)



CHƯƠNG I. ĐA THỨC




1. Đơn thức và đa thức
Nhận biết
- Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng

1
C1




dạng.
- Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.





Thông hiểu
Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
Thu gọn đa thức






Vận dụng
- Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.






2. Phép cộng và phép trừ đa thức

Thông hiểu
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức.


1


C2

Vận dụng
- Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế






3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức

Thông hiểu
- Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức

2

1

C1.1a,b

C2

Vận dụng
Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để







rút gọn biểu thức
- Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.





CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG





1. Hằng đẳng thức đáng nhớ

Nhận biết
- Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản.





Thông hiểu
- Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.
Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.


2


C5, C6


Vận dụng
- Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức.






Vận dụng cao
- Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao

1


C4


2. Phân tích đa thức thành nhân tử

Nhận biết
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.





Thông hiểu
- Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức)

3

1

C2.a,b,c

C3


Vận dụng
- Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân

1


C1.2




tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập.





CHƯƠNG III. TỨ GIÁC




1. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành);

Nhận biết
Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác.


1


C7

Thông hiểu
Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu.


1


C4, C8


Vận dụng
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán.

2


C3a,b


Vận dụng cao
Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán.






Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_8_ket_noi_tri_thuc_va_cuo.docx