Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng Việt Lớp 5

doc 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 2377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng Việt Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng Việt Lớp 5
ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ II LỚP 5B
MÔN: TIẾNG VIỆT
A/ Đọc thành tiếng:
	HS đọc một đoạn trong các bài sau và trả lời câu hỏi tương ứng:
	1/ Phong cảnh đền Hùng
	2/ Nghĩa thầy trò
	3/ Hộp thư mật
	4/ Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân.
B/ Đọc hiểu:
	Đọc thầm bài “ Nghĩa thầy trò “ trả lời câu hỏi sau:
	1/ Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì? (1 đ)
	 Để mừng thọ thầy.
	 Để dâng biếu thầy những cuốn sách quý.
	 Cả hai ý trên đều đúng.
	2/ Chi tiết nào cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu? (1đ)
	 Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu.
 Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý.
 Cả hai ý trên đều đúng.
	3/ Tình cảm của cụ giáo Chu đối với người thầy đã dạy cho cụ thuở học vỡ lòng như thế nào? (1đ)
 Cụ giáo Chu rất sợ người thầy dạy từ thuở học vỡ lòng.
 Cụ giáo Chu rất nhớ ơn người thầy dạy từ thuở học vỡ lòng.
 Cụ giáo Chu quen thân người thầy dạy từ thuở học vỡ lòng.
4/ Những thành ngữ nào dưới đây nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu? (1đ)
 Tôn sư trọng đạo
 Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
 Cả hai ý trên đều đúng
5/ Đặt một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ gạch dưới cặp quan hệ từ đó. (1 đ)
MÔN: CHÍNH TẢ
 Nghe – Viết: Bà cụ bán hàng nước chè.
MÔN: TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Tả quyển sách Tiếng Việt 5, tập hai của em.
MÔN: TOÁN
Đặt tính rồi tính: (4 đ)
3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ
 . . 
+ +
 . . 
24 phút 12 giây : 4 4 giờ 23 phút x 4
 . 
 +
 . 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
2 giờ 15 phút = . phút 3 năm rưỡi = tháng
2,5 phút = .giây 1,5 giờ = ..phút 
Tìm x: (1 đ)
x x 100 = 1,643 +7,357
Một ca nô đi quãng đường dài 60 km hết 2,5 giờ. Tính vận tốc ca nô?
Bài giải
..
.
..
Một hình lập phương có cạnh 2,5 cm. Tính:
Diện tích xung quanh.
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó. (2 đ)
Bài giải
a)..
b).
..
..
.
ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ II LỚP 5A
MÔN: TIẾNG VIỆT
A/ Đọc thành tiếng: (5đ)
1.GV gọi HS bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau:
	1/ Phong cảnh đền Hùng ( TV 5- tập 2- trang 68-69)
	2/ Thái sư Trần Thủ Độ ( TV 5 – tập 2 – trang 15)
	3/ Phân xử tài tình (TV 5- tập 2- 46-47)
	4/ Tiếng rao đêm (TV5- tập 2- trang 30).
	 5/ Trí dũng song toàn (TV 5 – tập 2- trang 25)
B/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
	HS đọc thầm bài “ Luật tục xưa của người Ê-đê “ (TV5- tập 2- trang 56- 57), sau đó khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời câu đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1/ Người xưa đặt ra luật tục để làm gì? (1 đ)
	 a. Trừng trị kẻ ác.
 b. Xử phạt người có tội.
 c. Bảo vệ cuộc sống bình yên cho dân làng.
2/ Những việc mà người Ê-đê xem là có tội? (1đ)
 a. Tội ăn cắp, tội giúp kẻ có tội.
 b. Tội không hỏi mẹ cha, tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình.
 c. Cả hai ý a và b đều đúng.
3/ Những chi tiết nào trong bài cho thấy đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công bằng ? (1đ)
 a.Tang chứng phải chắc chắn mới kết tội. phải có vài ba người làm chứng.
 b.Chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện lớn thì xử nặng, người phạm tội là người bà con cũng xử vậy.
 c. Cả hai ý a và b đều đúng.
	4/ Trong câu ghép” Nếu là chuyện nhỏ thì phạt tiền một song, chuyện lớn thì phạt tiền một co” có: (1đ)
 a.Một quan hệ từ: nếu
 b.Hai quan hệ từ: nếu, thì
 c.Một cặp quan hệ từ: nếu .thì
5/ Đoạn 1 của bài (Về cách xử phạt) có mấy câu ghép? (1 đ)
 a.Một câu
 b.Hai câu
 c.Ba câu
MÔN: CHÍNH TẢ
 Nghe – Viết: núi non hùng vĩ (TV5- tập 2- trang 58).
MÔN: TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Hãy tả đồ vật mà em yêu thích.
MÔN: TOÁN
Câu 1:Đặt tính rồi tính: (4 đ)
6 năm 3 tháng+ 3 năm 5 tháng 15 năm 8 tháng – 5 năm 2 tháng
 . . 
+ +
 . . 
 75 phút 40 giây : 4 4,3 giờ x 4
 . 
 +
 . 
Câu 2: Viết các số đo: (1 đ)
	+ Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét:.
	+ Hai nghìn không trăm mười mét khối:..
	+ Ba phần năm xăng-ti-mét khối:.
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
10,4 dm3 = . cm3 375000 cm3 = dm3
3 = .cm3 dm3 = ..cm3 
Câu4: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5 m và chiều cao 1 m là:
1.6 m2 B. 3,2 m2 C. 4,3 m2 D. 3,75 m2
 Câu5: Một hình lập phương có cạnh 2,5 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.( 3 điểm)
Bài giải
..
.
..
..
.
ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ II LỚP 5C
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 ĐIỂM )
1/ Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc sau:
Bài 1 : Trí dũng song toàn ( TV5 – T2, Trang 25)
Bài 2 : Lập làng giữ biển ( TV5 – T2, Trang 36)
Bài 3 : Hội thổi cơm ở Đồng Vân ( TV5 – T2, Trang 83)
Bài 4 : Cửa sông ( TV5 – T2, Trang 74)
Bài 5 : Nghĩa thầy trò ( TV5 – T2, Trang 79)
B. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 ĐIỂM )
*Đọc thầm bài : “ Nghĩa thầy trò” ( TV5 – T2, Trang 79) trả lời câu hỏi sau :
Đọc bài văn trên rồi chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì ? ( 1đ)
Mừng thọ thầy.
Tỏ long tôn kính, yêu quý người đã dạy đỗ mình trưởng thành.
Cả hai ý (a) và ( b).
Câu 2: Tình cảm của cụ giáo Chu đối với người thầy giáo dạy lớp vỡ lòng cho cụ như thế nào? ( 1đ)
Nhớ ơn thầy, tôn kính người thầy đã dạy mình.
Tình đồng chí , đồng nghiệp rất gắn bó.
Các ý trên đều sai.
 Câu 3 : “Câu nào dưới đây là câu ghép.” ( 1đ)
Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặt áo dài thâm người trên sập ?
Cụ giáo Chu đi trước , học trò theo sau.
Ngày mừng thọ thậy giáo Chu năm ấy, họ được thêm một bài học thắm thía về nghĩa thầy trò .
Câu 4: Từ nào dưới đây không phải là từ láy ? ( 0.5 đ)
Học hỏi
Hỏi han
Thấm thía
 Câu 5: Bài văn trên thuộc chủ điểm nào ? ( 0.5 đ)
Nhớ nguồn.
Người công dân.
Cuộc sống thanh bình.
Câu 6: Câu “ Các môn sinh đồng thanh dạ ran” thuộc mẫu câu nào ? ( 1 đ)
Ai làm gì ?
Ai là gì ?
Ai thế nào ?
II. Chính tả và tập làm văn .
Chính tả : ( 5 điểm) 
 Chính tả : Nghe - viết : Bà cụ bán hàng nước chè (trang 102 )
Tập làm văn ( 5 điểm )
Đề : Hãy tả một dụng cụ học tập mình yêu thích.
MÔN TOÁN 
Câu 1 : Số cần điền vào chỗ chấm là : ( 1 điểm )
8400 cm3 = ..dm3 
 84 B. 8,4 C. 0,84
 phút = ..giây.
40 B. 30 C. 20
 Câu 2 : ( 1 điểm ) Tháng 6, 7 có tổng cộng bao nhiêu ngày ?
60 B. 61 C. 62
 Câu 3 : Đặt tính rồi tính : ( 4 điểm )
 a. 17 giờ 31 phút + 14 giờ 51 phút b. 45 giờ 17 phút – 9 giờ 23 phút
 c. 4 giờ 23 phút x 4 d. 24 phút 12 giây : 4
 Câu 4 : Tìm x ( 1 điểm )
 a/ X – 22,5 = 6,216 
 Câu 5 : 
 Một xe máy đi từ Trà Vinh đến Vĩnh Long với quãng đường dài 60 km hết 2 giờ 30 phút . Tính vận tốc xe máy . ( 1 điểm )
 Một hình lập phương có cạnh là 3,5 cm . Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của diện tích hình lập phương đó ? ( 2 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_tieng_viet_lop_5.doc