Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2015- 2016 môn: Vật lý 6 (thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 952Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2015- 2016 môn: Vật lý 6 (thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2015- 2016 môn: Vật lý 6 (thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1.Ròng rọc
1 tiết
1.Nêu được công dụng của ròng rọc ( máy cơ đơn giản). 
Số câu hỏi
C1-1
1
Số điểm
0,5đ
0,5đ
2. Sự nở vì nhiệt của các chất
3 tiết
2.Nêu được sự nở vì nhiệt của chất rắn; lỏng; khí
3.Nêu được đặc điểm về sự nở vì nhiệt của chất rắn; lỏng; khí
Số câu hỏi
C2-2
C3-7
2
Số điểm
0,5đ
2đ
2,5đ
3. Ứng dụng sự nở vì nhiệt- Nhiệt kế và nhiệt giai
2 tiết
4.Biết được nhiệt giai xen xi út
5. Đổi nhiệt độ từ độ C sang độ F 
Số câu hỏi
C4-4
C5-8,
2
Số điểm
0,5đ
1đ
1,5đ
4. Sự chuyển thể của các chất
4 tiết
6.Biết được khái niệm sự nóng chảy- sự đông đặc; sự bay hơi- sự ngưng tụ,sự sôi
7.Hiểu được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào( một hiện tượng vật lý phụ vào nhiều yếu tố)
8.Nhận biết 1 số hiện tượng trong tự nhiên liên quan đến sự chuyển thể của các chất
9.Qua đường biểu diễn nêu đặc điểm của sự chuyển thể của các chất
10.Giải thích 1 số hiện tượng trong tự nhiên liên quan đến sự chuyển thể của các chất
Số câu hỏi
C6-3,C6-5
C7-6
C8-9
C9-11
C10-10
6
Số điểm
1đ
0,5đ
1đ
3đ
5,5đ
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
5
1
3
2
11
Tổng số điểm
2,5đ
0,5đ
4đ
3đ
10đ
III.2) Nội dung đề kiểm tra.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Vật lý 6
(Thời gian làm bài: 60phút không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tác dụng chính của máy cơ đơn giản (ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là:
A. Làm việc nhanh hơn	B. Đỡ tốn công hơn
C. Làm việc dễ dàng hơn	D. Làm việc an toàn hơn
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 3: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi 	B. Thể rắn sang thể hơi 
C. Thể rắn sang thể lỏng	D. Thể lỏng sang thể rắn
Câu 4: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là:
A. 0oC và 100oC	B. 37oC và 100oC	C. -100oC và 100oC	D. 32oC và 212oC
Câu 5: Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là:
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. 
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. 
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Câu 6: Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất. 
B. Tốc độ bay hơi của nước trong bình B nhanh nhất.	
C. Tốc độ bay hơi của nước trong bình C nhanh nhất.	
D. Tốc độ bay hơi của nước trong 3 bình như nhau.
 II .Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí.
 (2đ)
CÂU 8: Đổi nhiệt độ: a. 25oC= oF b. 59oF= ...oC (1đ)
Câu 9: Hãy điền vào cột B quá trình vật lí xảy ra tương ứng với hiện tượng ở cột A dưới đây: (1,0đ)
Cột A
Cột B
a. Sương đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm
b. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô
c. Cục nước đá trong cốc sau một thời gian tan thành nước
d. Cho khay nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau một thời gian nước trong khay chuyển thành nước đá
Câu 10: Dựa vào các kiến thức vật lý 6 phần nhiệt học đã học hãy giải thích:
Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phát bớt lá già đi? (1,5đ)
 0 C
A
B
C
D
E
 100
 50
0
-50
.
.
.
 Thời gian 
 Câu 11: Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi: 
a. Các đoạn AB; BC; CD; DE ứng với quá trình vật lí nào?
b. Trong các đoạn BC; DE nước tồn tại ở những thể nào; nhiệt độ là bao nhiêu?
 ( 1,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
C
A
A
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
Câu 7
(2đ)
CÂU 8
a)
Giống nhau: Các chất rắn; lỏng; khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
1đ
Khác nhau: - Các chất rắn; lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
 - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
1đ
b)
b1) 25oC = 0oC + 25oC
 = 32oF + ( 25. 1,8)oF = 77oF.
 Vậy 25oC = 77oF
0,5đ
b2) 59oF = 32oF + (59oF - 32oF)
 = 0oC + . oC = 0oC + 15oC
 Vậy 59oF = 15oC
0,5đ
Câu 9
(1đ)
a)
Sự ngưng tụ
0,25đ
b) 
Sự bay hơi
0,25đ
c) 
Sự nóng chảy
0,25đ
d)
Sự đông đặc
0,25đ
Câu 10
- Trong lá cây thì có chứa nước nên khi trồng cây (chuối; mía) sẽ xảy ra sự bay hơi của chất lỏng này
- Nếu ta không phát bớt lá đi thì diện tích mặt thoáng của lá lớnà sự bay hơi xảy ra nhanh hơn
- Mà cây mới trồng nên chưa thể bén rễ do đó chưa thể lấy nước bổ sung cho cây. Mà cây lại mất nước nhiều khi ta không phát bớt lá dẫn đến héo và chết
- Do đó ta cần phát bớt lá già đi
Mỗi ý 1,5đ
Câu 11
a)
- Đoạn AB: Nước đang được tăng nhiệt độ
- Đoạn BC: Nước đang nóng chảy
- Đoạn CD: Nước đang được tăng nhiệt độ
- Đoạn DE: Nước đang sôi
Mỗi ý 0,25đ
b)
- Đoạn BC: Nước tồn tại ở thể rắn + lỏng; nhiệt độ 0oC
- Đoạn DE: Nước tồn tại cả thể lỏng và hơi; nhiệt độ 100oC
Mỗi ý 0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề(ĐA)thi-giua-hki2-vat-ly-lop-6-truong-thcs-minh-tan.doc