A. B. C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0đ) Cho phân thức .
Tìm điều kiện xác định của phân thức A.
Rút gọn phân thức A.
Câu 2. (2,0đ)
Thực hiện phép tính .
Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 16km, sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và kết thúc chuyến du lịch, biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 9km/h và vận tốc của dòng nước là x (km/h). Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 3km/h.
Câu 3. (1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm, BC =15cm. Tìm AC
Câu 4. (2,0đ) Cho tam giác AMN vuông tại A (AM > AN), có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc MN), qua D vẽ đường thẳng vuông góc với MN cắt cạnh AM tại B và cắt tia NA tại C. Chứng minh rằng:
DN = DB.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Năng lực Câu Năng lực Câu NL Câu NL 1 Chương VI: Phân thức đại số (14 tiết = 50%) Phân thức đại số TN1 0,33 TL1a 0.5 TDLL TDLL 8,3 Tính chất cơ bản của phân thức đại số TN2 0,33 TL1b 0.5 TDLL TDLL +GQVĐ TN3 0,33 TDLL 11,7 Phép cộng và phép trừ phân thức đại số TN4,5 0,67 TDLL TL2b 1,0 MHH+ GQVĐ 16,7 Phép nhân và phép chia phân thức đại số TN6 0,33 TL2a 1,0 MHH TDLL GQVĐ 13,3 2 Chương IX: Tam giác đồng dạng (14 tiết = 50%) Hai tam giác đồng dạng TN7 0,33 TDLL 3,3 Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác TN8 0,33 TDLL+ SDCC TN9 0,33 TDLL+SDCC... TL4b 1,0 TDLL GQVĐ 16,7 Định lý Pytago và ứng dụng TN10 0,33 TDLL TL3 1,0 MHH+GQVĐ 13,3 Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông TN11 0,33 TDLL TL4a 1,0 TDLL GQVĐ 13,3 Hình đồng dạng TN12 0,33 TDLL 3,3 Tổng 9 3,0 2 1,0 3 1,0 2 2,0 2 2,0 1 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương VI: Phân thức đại số Phân thức đại số * Nhận biết: - Nhận biết được phân thức đại số. - Nhận biết điều kiện xác định của phân thức. 2 (TN1; TL1a) Tính chất cơ bản của phân thức đại số * Nhận biết: - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức. - Nhận biết được thế nào là rút gọn một phân thức. 2 (TN2; TL1b) * Thông hiểu: - Tính giá trị của một phân thức khi biết giá trị của biến. 1 (TN3) Phép cộng và phép trừ phân thức đại số * Nhận biết: - Nhận biết được các quy tắc cộng, trừ hai phân thức. -Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc đối với phép cộng, trừ nhiều phân thức. 2 (TN4,5) * Vận dụng: - Vận dụng các tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ phân thức đại số để giải quyết bài toán thực tế. 1 (TL2b) Phép nhân và phép chia phân thức đại số * Thông hiểu: - Thực hiện được phép tính nhân, chia hai phân thức. - Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế. 2 (TN6; TL2a) 2 Chương IX: Tam giác đồng dạng Hai tam giác đồng dạng * Nhận biết: - Nhận biết các tính chất của hai tam giác đồng dạng. 1 (TN7) Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác * Nhận biết: - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 1 (TN8) * Thông hiểu: - Biết tìm điều kiện để hai tam giác đồng dạng theo các trường hợp. 1 (TN9) * Vận dụng cao: - Vận dụng các tính chất, định lý của hai tam giác đồng dạng để chứng minh hình học: độ dài hai cạnh bằng nhau. 1 (TL4b) Định lý Pytago và ứng dụng * Nhận biết: - Nhận biết được định lý Pythagore đảo. 1 (TN10) * Thông hiểu: - Tính được độ dài các cạnh của trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pythagore. 1 (TL3) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông * Nhận biết: - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 1 (TL11) * Vận dụng: - Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng theo các trường hợp. 1 (TL4a) Hình đồng dạng * Nhận biết: - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh. 1 (TN12) Tổng 11 5 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. B. C. D. Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. C. . D. . Câu 3. Giá trị của phân thức tại là A. -3. B. 3. C. 0,25. D. - 0,25. Câu 4. Kết quả của tổng là A. 1. B. -1. C. . D. . Câu 5. Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là . B. . C. . D.. Câu 6. Một ngân hàng huy động vốn với mức lãi suất một năm là a%. Để sau một năm, người gửi được lãi x đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng). Câu 7. Cho với tỉ số là . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. . D. Câu 8. Cho và có thì khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho và có , để theo trường hợp cạnh.góc.cạnh thì cần thêm điều kiện gì? A. B. C. D. Câu 10. Bộ ba nào sau đây không là độ dài ba cạnh cuả một tam giác vuông? 3cm; 5cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 5cm. C. 6cm; 8cm; 10cm. D. 9cm; 12cm; 15cm. Câu 11. Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai tam giác vuông đồng dạng? A. Một cạnh góc vuông của tam giác này bằng một cạnh góc vuông của tam giác kia. B. Hai cạnh góc vuông của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia. C. Cạnh huyền của tam giác này bằng cạnh huyền của tam giác kia. D. Một góc nhọn của tam giác này bằng một góc nhọn của tam giác kia. Câu 12. Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh? A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0đ) Cho phân thức . Tìm điều kiện xác định của phân thức A. Rút gọn phân thức A. Câu 2. (2,0đ) Thực hiện phép tính . Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 16km, sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và kết thúc chuyến du lịch, biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 9km/h và vận tốc của dòng nước là x (km/h). Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 3km/h. Câu 3. (1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm, BC =15cm. Tìm AC Câu 4. (2,0đ) Cho tam giác AMN vuông tại A (AM > AN), có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc MN), qua D vẽ đường thẳng vuông góc với MN cắt cạnh AM tại B và cắt tia NA tại C. Chứng minh rằng: . DN = DB. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D A B A B C D B B D B C PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1. Cho phân thức . Tìm điều kiện xác định của phân thức A. Rút gọn phân thức A. 1 a ĐKXĐ: 0.5 b ==2 0.5 2 Thực hiện phép tính . Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 16km, sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và kết thúc chuyến du lịch. Biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 9km/h và vận tốc của dòng nước là x (km/h). Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 3km/h. 2 a 0.25 0.25 0.25 0.25 b Vận tốc khi tàu chạy xuôi dòng là: 9+x(km/h) Vận tốc khi tàu chạy ngược dòng là: 9-x (km/h) Tổng thời gian tàu chạy: () (giờ) Khi x =3 thì tổng thời gian tàu chạy là: (giờ) 0.25 0.25 0.25 0.25 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm, BC =15cm. Tìm AC 1 Áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông ABC ta có Vậy AC=12cm 0,25 0.5 0.25 4 Cho tam giác AMN vuông tại A (AM > AN), có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc MN). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với MN cắt cạnh AM tại B và cắt tia NA tại C. Chứng minh rằng: . DN = DB. 2 0.25 a Xét và có ( cùng bù với ) (g-g) 0.25 0.25 0.25 b Ta có (tính chất đường phân giác) (1) Chứng minh được (g-g) => (2) Từ (1) và (2) => => DN=DB (đpcm) 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: