Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học: Nhận biết khái niệm và tính chất cơ bản của phân số; rút gọn phân số; so sánh phân số; quy đồng mẫu số các phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số. Giải bài toán dạng rút về đơn vị, trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
1
1
1
1
1
5
2
Số điểm
2
1
1
1
1
1
5
2
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian, đo khối lượng, đo độ dài, đo diện tích.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Yếu tố hình học: Nhận biết các đặc điểm của hình bình hành; giải bài toán liên quan đến tính chu vi, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
1
7
3
Số điểm
2
2
2
2
1
1
7
3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN:TOÁN
LỚP: 4B
 NĂM HỌC: 2018-2019
======================================================
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1điểm ) Rút gọn các phân số sau:
 a. = ....................................................................... (M1)
Câu 2: (1điểm ) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (M1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: (1điểm ) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : (M2)
A. ; ;	 B.;;	C.;;	D.;;
Câu 4: (1điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (M2) 	 A. 456 B. 4506 C. 45006 D. 450006
Câu 5: (1điểm ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (M3)
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 6: (1điểm ) ngày = ... giờ? (M3)
A. 14 giờ B. 15 giờ C. 16 giờ D. 17 giờ 
Câu 7: (1 điểm) Một hình bình hành có cạnh đáy 15dm và chiều cao 80cm. Tính diện tích hình bình hành đó. (M3) 
Câu 8:(1 điểm) Một vận động viên chạy trong 15 phút được 1500m. Hỏi người đó chạy giờ được bao nhiêu m? (Biết rằng quãng đường chạy trong mỗi phút như nhau) (M3)
Câu 9: Tính (1 điểm) (M4)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Câu 10: (1điểm) Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Tìm hai số đó . (M4)
 ĐÁP ÁN:
Câu 1: (1 điểm) 
Câu 2: (1 điểm) B
Câu 3: (1 điểm) A
Câu 4: (1 điểm) D
Câu 5: (1 điểm) A 
Câu 6: (1 điểm) C 
Câu 7: (1 điểm) 
 Bài giải;
 Đổi 80cm = 8dm
 Diện tích hình bình hành là: 15 x 8 =120 (dm2 ) 
 Đáp số: 120dm2
Câu 8: (1 điểm) 
 Bài giải: 
Đổi giờ = 10 phút
Một phút người đó chạy được số mét là: 1500 : 15 = 100 (m)
Một phần sáu phút người đó chạy được số mét là: 100 x 10 = 1000(m)
Câu 9:(1 điểm) a. 19/15 b. 12/5 c. 7/24 d. 1/8
Câu 10: (1 điểm) 
 Bài giải:
 Tổng hai số là: 1000 x 2 = 2000
 Số thứ nhất: (2000 + 640) : 2 = 1320
 Số thứ hai: 2000 - 1320 = 680
 Đáp số: 680
 Giáo viên ra đề ra đề: 
 Nguyễn Phi Châu
 Chuyên môn duyệt: Tổ khối duyệt: 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.doc