Trọng tâm của đề thi và yêu cầu cần đạt Giữa kì II – Toán 3 - Biết xác định số liền trước và liền sau của số có 4 chữ số. Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. - Biết đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo. - Biết xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Tìm được số góc vuông trong một hình. - Vận dụng được vào trong giải toán có 2 phép tính. Nhóm 3 Ma trận, Đề thi giữa kì II – lớp 3 và đáp án Khâu 2:Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy. Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính - Biết xác định số liền trước và liền sau của số có 4 chữ số. Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số. - Biết đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. - Xác định số liền trước và liền sau của số có 4 chữ số. Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. - Vận dụng được vào giải toán. 6 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng - Biết đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo. - Biết xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo. - Xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp. 1 điểm 3. Yếu tố hình học Biết số góc vuông trong một hình. - Tìm được số góc vuông trong một hình. - Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp. 1 điểm 4. Giải bài toán có lời văn - Biết giải bài toán bằng 2 phép tính. - Giải được bài toán bằng 2 phép tính. - Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp. 2 điểm Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ % điểm cho mỗi chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính 60 % 60% 2. Đại lượng và đo đại lượng 10 % 10 % 3. Yếu tố hình học 10 % 10 % 4. Giải bài toán có lời văn 20 % 20% Tổng số câu Tổng số điểm 20% 60 % 20 % Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với % Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính 6 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng 1 điểm 3. Yếu tố hình học 1 điểm 4. Giải bài toán có lời văn 2 điểm Tổng số câu Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm 6 điểm \ Khâu 5. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng 1 câu x 2 = 2,0 điểm Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số học và phép tính - Xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có 4 số và số có 4 chữ số. 1 câu x 1 = 1 điểm - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần không liên tiếp; nhân chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. - Xác định số liền trước và liền sau của nhóm 4 số và số có 4 chữ số. 5 câu x 1 = 5 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng - Biết đổi số đo độ dài có tên 2 đơn vị đo thành số đo có tên một đơn vị đo. 2 câu x 0,5 = 1 điểm - Biết xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. 3. Yếu tố hình học. - Tìm được số góc vuông trong một hình. 1 câu x 1 = 1 điểm 4. Giải bài toán có lời văn 1 câu x 2 = 2 điểm - Vận dụng được vào trong giải toán và trong cuộc sống thường gặp. Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phép tính Số câu hỏi 1 5 6 Số điểm 1 5 6 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1 1 điểm 3. Yếu tố hình học Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 điểm 4. Giải bài toán có lời văn Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 điểm Tổng số câu hỏi 3 1 5 1 10 Tổng số điểm 2 1 5 2 10 điểm HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phép tính 1 câu 1,0 đ 5 câu 5,0 đ 6 câu 6,0 đ (60%) 2. Đại lượng và đo đại lượng 2 câu 1,0 đ 1 câu 1,0 đ (10%) 3. Yếu tố hình học 1 câu 1,0 đ 1 câu 1,0 đ (10%) 4. Giải bài toán có lời văn 1 câu 2,0 đ 1 câu 2,0 đ (20%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ 3 câu 2,0 điểm (20%) 1 câu 1,0 điểm (10%) 5 câu 5,0 điểm (50%) 1 câu 2,0 đ (20%) 10 câu 10,0 đ (100%) Ngày tháng 7 năm 2012 Trường tiểu học:................................................. Họ và tên:..............................................lớp:....... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN LỚP 3 (Thời gian: 40 phút) I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 7854; 7853; 7953; 7954. A. 7854 B. 7853 C. 7953 D. 7954 Bai 2: Số góc vuông có trong hình dưới đây là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 3: a) Cho 2m9cm = .........................cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 200 D. 209 b)Trong cùng một tháng ngày 24 là thứ ba thì ngày 11 là thứ mấy trong tuần? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm II. Tự luận. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 7346 + 9548 8743 – 4526 1317 x 4 4862 : 2 Bài 2: Số liền sau của số 6573 là số nào? ............................................................................................................................................... Bài 3: Có 5 thúng sách mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách? Bài giải: ĐÁP ÁN I. Bài 1: (1 diểm) Khoanh đúng được 1 điểm. Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng 1điểm Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm II. Bài 1: (4 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi bài 1 điểm. Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng được 1 điểm Bài 3: (2 diểm) - Viết mỗi câu lời giải tương ứng mỗi phép tính đúng được 1 điểm. - Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm.
Tài liệu đính kèm: