MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 4 2018- 2019 Môn: Tiếng Việt Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học Số câu 1 1 1 1 2 2 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 2 2. Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu 1 Số điểm 3 b) Đọc hiểu Số câu 2 2 1 1 5 1 Số điểm 1 1 1 1 3 1 3. Viết a) Chính tả Số câu 1 Số điểm 4 b) Đoạn, bài (viết văn) Số câu 1 Số điểm 6 4. Nghe -nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả Tổng Số câu 3 3 1 1 1 1 7 3 Số điểm 1,5 1,5 1 1 1 1 4 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN:TIẾNG VIỆT LỚP: 4B NĂM HỌC: 2018-2019 ====================================================== ĐỀ BÀI A.Kiểm tra đọc: 10 điểm 1.Kiểm tra đọc thành tiếng: 3 điểm Học sinh bóc thăm các bài đã học trong chương trình SGK lớp 4- Tập 2- Đọc và trả lời câu hỏi trong bài đọc. 2.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 điểm ) ( Thời gian 35 phút ) THẮNG BIỂN Mặt trời lên cao dần. Gió đã bắt đầu mạnh.. Gió lên, nước biển càng dữ. khoảng mênh mong ầm ĩ càng lan rộng mãi vào. Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé . Một tiếng ào dữ dội. Như một đàn cá voi lớn, sóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào rào. Một cuộc vật lộn dữ dội diễn ra. Một bên là biển, là gió, trong một cơn giận dữ điên cuồng. Một bên là hàng ngàn người với hai bàn tay và những dụng cụ thô sơ. Với tinh thần quyết tâm chống giữ Một tiếng reo to nổi lên, rồi ầm ầm, hơn hai chục thanh niên cả nam lẫn nữ, mỗi người vác một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ. Họ khoác vai nhau thành một sợi dây dài, lấy thân mình ngăn dòng nước mặn. Nước quật vào mặt, vào ngực, tràn qua đầu hàng rào sống. Họ ngụp xuống, trồi lên, ngụp xuống. Trong đám thanh niên xung kích, có người ngã, có người ngạt nhưng những bàn tay khoác vai nhau vẫn cứng như sắt và thân hình họ cột chặt lấy những cọc tre đóng chắc, dẻo như chảo. Tóc dài các cô quấn chặt váo cổ các cậu con trai, mồ hôi như suối, hòa lẫn vòi nước chát mặn. Đám người không sợ chết đã cứu được quãng đê sống lại. TRẢ LỜI CÂU HỎI: 1 . Sắp xếp các từ sau theo trình tự cuộc chiến đấu giữa con người với bão biển. ( Người thắng biển, Biển đe dọa, Biển tấn công ) ( M1) ( 0,5 điểm) 2 . Những từ ngữ nói lên sự đe dọa của cơn bão biển (M 1) ( 0,5 điểm) A . Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh . B . Biển phẳng lặng C . Gió êm ả . 3 . Cuộc chiến diễn ra giữa ai ? đúng viết Đ, sai viết S. ( M 2 ) (0,5đ) Biển và con người . Biển, gió và con người Biển , gió, nước và con người 4 . Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ? ( M2 ) ( 0,5đ) A.Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé . B. Một tiếng ào dữ dội . Như một đàn cá voi lớn , sóng trào qua những cây vẹt cao nhất , vụt vào thân đê rào rào. C. Một tiếng reo to nổi lên , rồi ầm ầm, hơn hai chục thanh niên cả nam lẫn nữ, mỗi người vác một vác củi vẹt , nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ. 5 . Trong câu: “Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé” .Tác giả dùng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của biển ?( M3) 1đ A . So sánh B . Nhân hóa C . So sánh và nhân hóa. 6 . Nối với mỗi loại từ thích hợp(M1) 0,5đ Cọc tre Từ đơn Ngụp Từ láy Mỏng manh Từ ghép 7 . Tìm trong bài và viết ra 1 danh từ, 1 tính từ, 1 động từ . ( M2) 0,5đ 8 . Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau . ( M2 ) 1đ Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh . 9 . Câu kể dưới đây thuộc kiểu câu gì ? ( M3 ) 1đ Họ khoác vai nhau thành một sợi dây dài. 10 . Đặt 1 câu kể Ai thế nào ? ( M4 ) 1đ B.Kiểm tra viết ( 10 đ ) 1.Chính tả : nghe viết ( 4 đ ) 20 phút Thắng biển ( Viết từ Cơn tức giận đến như con thú dữ nhốt chuồng. ) 2.Tập làm văn: ( 6đ ) 35 phút Đề bài: Tả một cây ăn quả mà em thích ĐÁP ÁN: A Kiểm tra đọc: 10 điểm 1.Kiểm tra đọc thành tiếng: 3 điểm - Đọc rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu, đọc diễn cảm. ( 1 đ ) - Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng tiếng, từ ( Không đọc sai quá 5 tiếng ) (1 đ ) - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. ( 1 đ ) 2.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 điểm ) Câu 1. biển đe dọa- biển tấn công- người thắn biển. , Câu 2. A , Câu 3 . S- Đ-S , Câu 4 . B Câu 5 . C , Câu 6 . cọc tre- từ ghép, ngụp –từ đơn, mỏng manh- từ láy. Câu 7 . Tùy theo cách tìm của học sinh Câu 8 . Biển cả / muốn nuốt tươi con đê mỏng manh . CN VN Câu 9 . Kiểu câu Ai làm gì? Câu 10 . Tùy vào mức độ đặt câu của học sinh B. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Viết chính tả: 4 điểm - Viết rõ ràng, đúng kiểu chữ, đúng chính tả, trình bày đúng quy định, sạch đẹp 4 điểm. - HS mắc 2 lỗi chính tả trừ 0,5 điểm, mắc lỗi 1 trong các yêu cầu trên trừ 0,5 điểm. 2. Tập làm văn: 6 điểm - Viết đúng mở bài bài 1 điểm. - Viết đúng thân bài bài 2 điểm. - Viết đúng kết bài bài 1 điểm. - Viết đúng chính tả, sạch, đẹp 0,5 điểm. - Biết cách dùng từ đặt câu 0,5 điểm. Bài viết có sáng tạo 1 điểm. Giáo viên ra đề Nguyễn Phi Châu Chuyên môn duyệt Tổ khối duyệt
Tài liệu đính kèm: