Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2017-2018

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học: 2017-2018
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2017- 2018
LỚP 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số
câu
3
1
1
1
6
Câu số
1,2,3
4
5
6
2
Kiến thức tiếng
Việt
Số câu
1
1
1
3
Câu số
7
8
9
Tổng số câu
4
1
1
2
1
9
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG
Họ tên HS: 
Lớp 5.
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC) – LỚP 5
Thời gian làm bài: 35 phút
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có)
Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên
.
.
..
Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên
.
.
.
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm)
	- Giáo viên cho học sinh bốc thăm bài để đọc và trả lời câu hỏi.
2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 7 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau, trả lời các câu hỏi và làm bài tập:
MƯA PHÙN, MƯA BỤI, MƯA XUÂN
	Mùa xuân đã tới.
	Các bạn hãy để ý một chút. Bốn mùa có hoa nở, bốn mùa cũng có nhiều thứ mưa khác nhau. Mưa rào mùa hạ. Mưa ngâu, mưa dầm mùa thu, mùa đông. Mựa xuân, mưa phùn, mưa bụi.
	Mưa xuân tới rồi. Ngoài kia đương mưa phùn.
	Vòm trời âm u. Cả đến mảnh trời trên đầu tường cũng không thấy. Không phải tại sương mù ngoài hồ toả vào. Đấy là mưa bụi, hạt mưa từng làn lăng quăng, li ti đậu trên mái tóc. Phủi nhẹ một cái, rơi đâu mất. Mưa dây, mưa rợ, mưa phơi phới như rắc phấn mù mịt.
	Mưa phùn đem mùa xuân đến. Mưa phùn khiến những chân mạ gieo muộn nảy xanh lá mạ. Dây khoai, cây cà chua rườm rà xanh rờn cái trảng ruộng cao. Mầm cây sau sau, cây nhuội, cây bàng hai bên đường nảy lộc, mỗi hôm trông thấy mỗi khác.
	Những cây bằng lăng trơ trụi, lẻo khẻo, thiểu não như cắm cái cọc cắm. Thế mà mưa bụi đã làm cho cái đầu cành bằng lăng nhú mầm. Mưa bụi đọng lại, thành những bọng nước bọc trắng ngần như thủy tinh. Trên cành ngang, những hạt mưa thành dây chuỗi hạt trai treo lóng lánh. Ở búi cỏ dưới gốc, ô mạng nhện bám mưa bụi, như được choàng mảnh voan trắng.
Những cây bằng lăng mùa hạ ốm yếu lại nhú lộc. Vầng lộc non nẩy ra. Mưa bụi ấm áp. Cái cây được uống thuốc.
 Theo Tô Hoài
	Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1, 2, 3, 4,7:
Câu 1 : Những cơn mưa nào nhắc đến trong bài là:
	A. mưa rào.
B. mưa rào, mưa ngâu
	C. mưa bóng mây, mưa đá
	D. mưa rào, mưa ngâu, mưa dầm, mưa xuân, mưa phùn, mưa bụi.
Câu 2: Hình ảnh nào không miêu tả mưa xuân ?
 	A. Lăng quăng, li ti đậu trên mái tóc.
B. Mưa rào rào như quất vào mặt người qua đường.
C. Mưa dây, mưa rợ như rắc phấn mù mịt.
D. Mưa bụi đọng lại, thành những bọng nước bọc trắng ngần như thủy tinh.
Câu 3: Hình ảnh nào miêu tả sức sống của cây cối khi có mưa xuân?
	A. Mưa phùn đem mùa xuân đến
	B. Vòm trời âm u. Cả đến mảnh trời trên đầu tường cũng không thấy.
	C. Mầm cây sau sau, cây nhuội, cây bàng hai bên đường nảy lộc, mỗi hôm trông thấy mỗi khác...
Câu 4: Nội dung của đoạn văn trên nói về điều gì?
	A. Tả mưa phùn, mưa bụi, mưa xuân.
	B. Vẻ đẹp của mùa xuân và sức sống của cây cối khi có mưa xuân. 
	C. Cảnh cây cối đâm chồi nảy lộc.
Câu 5: Sức sống của cây cối khi có mưa xuân được nói đến trong bài qua hình ảnh của những loài cây nào?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Câu 6 : Em học tập được gì qua cách miêu tả của nhà văn qua bài văn trên?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
Câu 7 : Từ nào đồng nghĩa với "mưa phùn"?
	A. Mưa bụi.
	B. Mưa bóng mây.
	C. Mưa rào.
Câu 8:Viết hai từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ li ti .
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9:Đặt 1 câu có từ "xuân" mang nghĩa gốc và 1 câu có từ "xuân" mang nghĩa chuyển ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
-----------------------------Hết------------------------------
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM HỌC 2017 - 2018
 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5
 ( PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG) 
	Giáo viên cho học sinh bốc thăm một trong các đề sau để đọc bài và trả lời câu hỏi:
Đề 1: Thư gửi các học sinh (TV5 - tập 1 – trang 4).
	Đọc đoạn: " Trong năm học tới đây.Hồ Chí Minh "
	Câu hỏi: Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước?
Đề 2: Quang cảnh làng mạc ngày mùa (TV5 - tập 1 - trang 10 ).
 Đọc đoạn: "Mùa đông..treo lơ lửng"
 Câu hỏi: Kể tên các sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?
Đề 3: Những con sếu bằng giấy ( TV5 - tập 1 - trang 36).
 Đọc đoạn: " Ngày 16-7-1945..nhiễm phóng xạ nguyên tử "
 Câu hỏi: Xa- xa – cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi nào?
Đề 4: Những con sếu bằng giấy ( TV5 - tập 1 - trang 36).
 Đọc đoạn: " Khi Hi-rô-xi- ma bị ném bom..mãi mãi hòa bình "
 Câu hỏi: Các bạn nhỏ làm gì để bày tỏ nguyện vọng hòa bình?
Đề 5: Bài ca về trái đất ( TV5 - tập 1 - trang 41).
 Câu hỏi: Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
Đề 6: Một chuyên gia máy xúc (TV5 - tập 21- trang 45).
	Đọc đoạn: " Đó là một buổi sáng.thân mật "
	Câu hỏi: Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý?
Đề 7 : Những người bạn tốt (TV5 - tập 1 - trang 64 ).
 Đọc đoạn: " A – ri- ôn là một nghệ sĩ..giam ông lại "
 Câu hỏi: Vì sao nghệ sĩ A – ri- ôn phải nhảy xuống biển?
Đề 8: Kì diệu rừng xanh ( TV5 - tập 1 - trang 75).
 Đọc đoạn: “Loanh quanh..nhìn theo. "
 Câu hỏi: Những cây nấm khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì?
Đề 9: Cái gì quý nhất ( TV5 - tập 1 – trang 85).
	Đọc đoạn: " Cuộc tranh luận thật sôi nổi.vô vị mà thôi "
 Câu hỏi: Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động là quý nhất?
Đề 10: Đất Cà Mau ( TV5 - tập 1 - trang 89 ).
	Đọc đoạn: " Cà Mau là đất mưa dông thân cây đước "
 Câu hỏi: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TIẾNG VIỆT – Lớp 5
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm)
Chính tả: ( 2 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết trong thời gian 20 phút.
Những cánh buồm
Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ, trong đó có một hình ảnh tôi cho là đẹp nhất, đó là những cánh buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông phẳng lặng. Có cánh màu nâu như màu áo mẹ của tôi. Có cánh màu trắng như màu áo chị tôi. Có cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi suốt ngày vất vả tên cánh đồng. Những cánh buồm đi như rong chơi, nhưng thực ra nó đang đẩy con thuyền chở đầy hàng hoá.
2. Tập làm văn: (40 phút ) ( 8 điểm)
 Chọn một trong hai đề sau:
Đề 1. Tả con đường từ nhà em đến trường.
Đề 2. Tả lại quang cảnh trường em trước buổi học.
-------------------------------Hết--------------------------------
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2017- 2018
LỚP 5
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
3
1
1
1
1
5
2
Câu số
1,2,3
5
9
10
8
Điểm
1,5
0,5
1
1
1
3
2
Đại lượng
Số câu
2
2
Câu số
4,6
Điểm
1
1
Hình học
Số câu
1
1
Câu số
11
Điểm
2
2
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
1
Câu số
7
12
Điểm
1
1
1
1
Tổng
Số câu
8
4
Số điểm
5
5
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 
 Họ và tên: NĂM HỌC 2017 - 2018
 Lớp : 5 Môn Toán - Lớp 5
 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn viết là:
	 A . 125,06 B. 125,006 C . 125, 6000
Câu 2: Trong số 185 ,47 có phần thập phân là:
 A. 47 B . C. 
Câu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là :
 A. 8 đơn vị. B. 8 trăm C. 8 phần trăm
Câu 4: 4ha 15m2 =ha
	Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: 
 A. 4 ,15 B. 4,0015 C. 4, 015 
Câu 5: Trong các phân số: ; ; ; Phân số nào có thể viết được thành phân số thập phân.
 A. B. C. D. 
Câu 6 : Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm cña 0,015 tÊn = ..kg lµ
	A. 0,15	 B. 1,5	 C.15	
Câu 7 : Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là:
	A. 100 000 đồng B. 10 000 đồng C. 15 000 đồng 
Câu 8: Trong số 135,43 chữ số 3 ở bên trái có giá trị gấp chữ số 3 ở bên phải số lần là :
 A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 9: Tính: ( 1,5 điểm)
a) 2 + = ...........................................................................................................
b) 2 : 1 =.........................................................................................................
Câu 10: (2,5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm và có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng - ti- mét vuông? bằng bao nhiêu mét vuông?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
Câu 11 : ( 1 điểm) Cho PS . Tìm 1 số biết rằng sao cho đem mẫu của PS đã cho trừ đi số đó và giữ nguyên tử số thì được PS mới có giá trị bằng .
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
--------------------------------------Hết ------------------------------
Câu 1: Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn viết là:
	 A . 125,06 B. 125,006 C . 125, 6000
Câu 2: Trong số 185 ,47 có phần thập phân là:
 A. 47 B . C. 
Câu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là :
 A. 8 đơn vị. B. 8 trăm C. 8 phần trăm
Câu 4: 4ha 15m2 =ha
	Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: 
 A. 4 ,15 B. 4,0015 C. 4, 015 
Câu 5: Trong các phân số: ; ; ; Phân số nào có thể viết được thành phân số thập phân.
 A. B. C. D. 
Câu 6 : Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm cña 0,015 tÊn = ..kg lµ
	A. 0,15	 B. 1,5	 C.15	
Câu 7 : Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là:
	A. 100 000 đồng B. 10 000 đồng C. 15 000 đồng 
Câu 8: Trong số 135,43 chữ số 3 ở bên trái có giá trị gấp chữ số 3 ở bên phải số lần là :
 A. 10 lần. B. 100 lần C. 1000 lần
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 9: Tính: ( 1,5 điểm)
a) 2 + = ...........................................................................................................
b) 2 : 1 =.........................................................................................................
Câu 10: (2,5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm và có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng - ti- mét vuông? bằng bao nhiêu mét vuông?
Câu 11 : ( 1 điểm) Cho PS . Tìm 1 số biết rằng sao cho đem mẫu của PS đã cho trừ đi số đó và giữ nguyên tử số thì được PS mới có giá trị bằng .
.......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... .......................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................
--------------------------------------Hết ------------------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
	Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
 1 - B 2 - C 3 - C 4-B 5- A 6- C
	Câu 7 và câu 8, khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm:
	Câu 7: A Câu 8: C
II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 9: ( 1,5 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 10 : (2,5 điểm) Vẽ sơ đồ đúng : được 0,5 điểm
	Tính đúng chiều dài, chiều rộng : 1 điểm
	Tính diện tích : 0,5 điểm
	Đổi: 0,25 điểm
	Đáp số : 0,25 điểm
Câu 11: ( 1 điểm) Ta có: = 
 = 37- x= 30
 x= 37 – 30 = 7
Vậy số phải tìm là 7.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT
A- Phần đọc thầm và làm bài tập: ( 7 điểm)
 Các câu 1,2,3,7 đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
 Câu 1 : D Câu 2 : B Câu 3 : C Câu 7: A
Câu 4: ( 1 điểm) : B
Câu 5: ( 1 điểm):
 Các cây : mạ, khoai, cà chua, cây sau sau, cây nhuội, bàng, bằng lăng.
Câu 6: ( 1 điểm) Cách sử dụng từ ngữ gợi tả, gợi cảm, sử dụng biện pháp nhân hóa, so sánh.
Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi từ đúng được 0,25 điểm
Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
B- Phần kiểm tra viết: 10 điểm.
Chính tả : 2 điểm
	– Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểủ chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.
2- Tập làm văn : 8 điểm
Mở bài (1 điểm)
Thân bài (4 điểm)
- Nội dung (1,5 điểm)
- Kĩ năng (1,5 điểm)
- Cảm xúc (1 điểm)
 3. Kết bài (1 điểm)
 4. Chữ viết, chính tả (0,5 điểm)
 5. Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm)
 7. Sáng tạo (1 điểm)
---------------------------------Hết--------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_5_nam_hoc.doc