B.Tự luận ( 7đ)
Câu 13: a)Tính giá trị của đa thức tại x = -1; y = -2.
b)Rút gọn các biểu thức sau: ;
c)Tính và rút gọn : P = (2x+y)( x-3y) + 3y2
Câu 14: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)2x2 – 19 b) x2 +2xy +y2 – 49 .
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có chiều cao 15cm và thể tích là 1280 cm .
a) Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết độ dài trung đoạn là 17cm.
Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy M bất kỳ trên cạnh AB sao cho AM < BM . Qua M vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N.
a) Chứng minh BCNM hình thang cân.
b) Từ N vẽ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E. Chứng minh BN đi qua trung điểm của ME.
c) Gọi I trung điểm BC. Giả sử cho BC = 12 cm, AB = 10 cm. Tính AI.
Câu 17: Tính khoảng cách giữa hai điểm giữa hai toà nhà như hình bên.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN – LỚP 8 TT (1) Chương/Chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Câu (1,2)- 0,5đ Câu 13a (0,5đ) Câu 13c(0,5đ) 15% Hằng đẳng thức đáng nhớ Câu (3,4,5,6,7,8)- 1,5đ Câu 13b ( 2 ý )-1,0đ Câu 14a;b ( 1,0đ) 35% 2 Các hình khối trong thực tiễn Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều Câu (9) 0,25đ 1 ( Câu 15) – 0,5đ 7,5% 3 Định lí Pythagore Câu 16c(0,5đ) Câu 17- 1,0đ 15% 4 Tứ giác Câu (10,11,12)- 0,75đ Câu 16 ( a;b) 2,0đ 27,5% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: 8 Năm học: 2023 -2024 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 3TN Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 1TL Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 1 TL Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 5TN Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. 2TL Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2TL 2 Các hình khối trong thực tiễn Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều Nhận biết – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1TN Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). 1TL Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Định lí Pythagore Định lí Pythagore Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. 1TL Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 1TL Tứ giác Tứ giác Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 3TN Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. 2TL Tổng 12 câu TN (3đ) 6 câu TL (4đ) 54câu TL (2đ) 1 câu TL (1 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trắc nghiện (3đ):Chọn câu đúng viết vào tờ bài làm. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức nhiều biến? Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đa thức nhiều biến? Câu 3: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? Câu 4: Biểu thức ( a+b)2 bằng biểu thức nào sau đây? Câu 5: Biểu thức a2 – 2ab +b2 bằng biểu thức nào sau đây? a2 -2ab +b2 a2 +2ab+b2 a2-b2 a3-b3 Câu 6: Biểu thức (x-3)(x+3) bằng biểu thức nào sau đây? x2 +9 x2 -3x+9 x2 +6x+9 x2 -9 Câu 7: Biểu thức (x-2)(x2 +2x +4 ) bằng biểu thức nào sau đây? x2 +4. x2-4. x3-8. x2 -2x+4. Câu 8: Biểu thức (x +3 )(x2 -3x +9 ) bằng biểu thức nào sau đây? . Câu 9: Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình tam giác cân. tam giác đều. tam giác vuông. hình chữ nhật. Câu 10: Cho ABCD là hình thang cân ( AB//CD) thì đoạn AC bằng đoạn nào sau đây? AB. BD. CD. BC Câu 11: Tứ giác ABCD có các góc thì số đo x bằng Câu 12:Cho ABCD hình bình hành có O là giao điểm hai đường chéo thì đoạn OC bằng đoạn OD. OB. AB. OA. B.Tự luận ( 7đ) Câu 13: a)Tính giá trị của đa thức tại x = -1; y = -2. b)Rút gọn các biểu thức sau: ; c)Tính và rút gọn : P = (2x+y)( x-3y) + 3y2 Câu 14: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)2x2 – 19 b) x2 +2xy +y2 – 49 . Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có chiều cao 15cm và thể tích là 1280 cm . a) Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp. b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết độ dài trung đoạn là 17cm. Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy M bất kỳ trên cạnh AB sao cho AM < BM . Qua M vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. a) Chứng minh BCNM hình thang cân. b) Từ N vẽ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E. Chứng minh BN đi qua trung điểm của ME. c) Gọi I trung điểm BC. Giả sử cho BC = 12 cm, AB = 10 cm. Tính AI. Câu 17: Tính khoảng cách giữa hai điểm giữa hai toà nhà như hình bên.
Tài liệu đính kèm: