Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hiệp Hòa (Có đáp án)

Khẳng định nào sau đây sai?

 

A. 15 Î Q.                     B. ÎQ .                  C. 0,25 Î Q                 D. .

 

 Khẳng định nào sau đây đúng?

 

A. Số đối của  là .          B. Số đối của  là .

 

C. Số đối của  là .          D. Số đối của  là .

 

Trong các số  có bao nhiêu số hữu tỉ?

 

A. 3.                                B. 4.                              C. 5.                              D. 6.

 

Kết quả của phép tính  bằng

 

A. .                            B. .                          C. .                          D. .

 

 Tính .

 

A. n = 2.                         B. n = 3.                       C. n = 4.                       D. n = 5.

 

Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. .         B. .   C. .      D. .

 

 Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?

A. Hình 1.                      B. Hình 2.                    C. Hình 3.                    D. Hình 4.

docx 9 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 19/06/2024 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hiệp Hòa (Có đáp án)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1: Số hữu tỉ.

Nội dung 1: 
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Số câu: 3
(Câu 1, 2,3)
Điểm:
(1,5 đ)







60
Nội dung 2:
Các phép tính với số hữu tỉ.


Số câu: 2
(Câu 4, 5)
Điểm:
(1,0 đ)
Số câu: 2
(Câu 1a,2a)
Điểm:
(1,0đ)

Số câu: 3
(Câu 1b, 1c,2b)
Điểm:
(1,5 đ)

Số câu: 1
(Câu 5)
Điểm:
(1,0 đ)
2
Chủ đề 2:
Các hình khối trong thực tiễn. 
Nội dung 1: 
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Số câu: 1
Câu 6
Điểm:
(0,5 đ)




Số câu: 2
(Câu 4a,4b)
Điểm:
(1,5 đ)


40
Nội dung 2:
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
Số câu: 1
Câu 7
Điểm:
(0,5 đ)







3
Chủ đề 3: Góc, hai đường thẳng song song
Nội dung góc ở vị trí đặc biệt,
 hai đường thẳng song song



Số câu:1
Câu 3a
Điểm 0,5

Số câu:1
Câu 3b
Điểm 1,0



Tổng: Số câu
 Điểm
5
2,5
0
0
2
1,0
3
1,5

6
4,0

1
1,0

10
Tỉ lệ %
25%
25%
40%
10%
100
Tỉ lệ chung
50%
50%
100

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Số hữu tỉ.
Nội dung 1: 
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
3 TN
(Câu 1, 2,3)



Nội dung 2:
Các phép tính với số hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
-Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
– Giải quyết được bài toán tìm x

2 TN
(Câu 4,5)
2TL
Câu 1a,2a
3 TL
(Câu 1b,1c, 2b)
1 TL
(Câu 5)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các hình khối trong thực tiễn.
Nội dung 1:
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Thông hiểu: 
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
1 TN
 (Câu 6)

2TL
Câu 4a,4b

Nội dung 2: 
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
Nhận biết 
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiểu: 
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
1 TN
(Câu 7)




3
Chủ đề 3: Góc, hai đường thẳng song song
Nội dung góc ở vị trí đặc biệt, hai đường thẳng song song


1TL
Câu 3a
1TL
Câu 3b


PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN
TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 ĐIỂM)
Khẳng định nào sau đây sai?
A. 15 Î Q.	B. ÎQ .	C. 0,25 Î Q	D. .
 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số đối của là .	 B. Số đối của là .
C. Số đối của là .	 D. Số đối của là .
Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ?
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Kết quả của phép tính bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
 Tính .
A. n = 2.	B. n = 3.	C. n = 4.	D. n = 5.
Hình hộp chữ nhật có . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
 Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1.	B. Hình 2.	C. Hình 3.	D. Hình 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,5 ĐIỂM)
(1,5 điểm). (TH - VD) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
 b, c,.
(1,0 điểm). (TH-VD) Tìm số hữu tỉ , biết:
 b,
(1,5 điểm). ( TH-VD) 
a, Đường thẳng x và đường thẳng y có song song với nhau không.
b, Tính số đo góc ABC, góc DCB.
(1,5 điểm). (VD) Một ngôi nhà có kính thước như hình
Tính thể tích của ngôi nhà
Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được 4m2 tường. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà (không sơn cửa, tổng diện tích các cửa là 9m2)
(1,0 điểm). (VDC) 
 Giá bán một ly trà sữa là 20.000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
D
A
D
A
C
C
C

PHẦN TỰ LUẬN (6,5ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu 1.a (0,5 điểm): ;
1

0.5

Câu 1b (0,5 điểm). ;

0.5
Câu 1c (0,5 điểm). .

0.25

0.25
. 
2
Câu 2a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ;


0.5



Câu 2b (0,5 điểm). .


0.25


0.25
.
3
Câu 3a (0,5 điểm). 

a, Đường thẳng x và đường thẳng y có song song với nhau vì có 1 cặp góc so le trong bằng nhau (=90 độ)

0.5
Câu 3b (1,0 điểm)
số đo góc ABC
vì x//y nên hai góc so le trong bằng nhau là mà nên 
0.5
 Số đo góc DCB
Vì hai góc và là hai góc kề bù nên 
0.5
4
Câu 4a (1,0 điểm)

Ngôi nhà gồm 2 phần, một phần là lăng trụ đứng có đáy là tam giác, phần còn lại là hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lăng trụ:
Thể tích hình hộp chữ nhật:
Thể tích ngôi nhà

0.5
Câu 4b (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh ngôi nhà:
Diện tích hai đáy hình lăng trụ đứng tam giác là
7.10=70 m2
Diện tích cần sơn:
480+70-9=541
Số lít sơn để sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà là:
541:4= 135,25 lít sơn
0.5
5
Câu 5 (1,0 điểm)

Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu
 đồng
0.5

Giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm lần đầu
 đồng
0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.

Hiệp Hòa, ngày 25 tháng 10 năm 2022


Ban thẩm định đề
(duyệt)
Người ra đề

Nguyễn Thị Linh

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_canh_dieu_nam_hoc_2.docx