Trường T’H Trung Sơn A Họ và tên: ............. Lớp: .. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN : KHỐI 5 Năm học : 2018 - 2019 (Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên . ..................... ..................... ..................... Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục. B. Hàng phần trăm. C. Hàng phần mười. D. Hàng trăm. Câu 2: Hỗn số chuyển thành số thập phân nào? A. 8,205 B. 82,5 C. 8,25 D. 8,025 Câu 3: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết: A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 Câu 5: 7m56cm = ............m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 70,56 B. 7,056 C. 7,506 D. 7,56 Câu 6: 6m2 8dm2 = m2. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 6,8 B. 6,08 C. 0,68 D. 6,008 II. TỰ LUẬN: Câu 1. Viết số thập phân có: a) Tám trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:............ b) Năm đơn vị, bảy phần mười, hai phần nghìn: Câu 2. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 ....................... Câu 3. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m 5dm = ....................m b) 4tấn 5kg = ............... tấn c) 12m2 6dm2 = ...........m2 d) 5kg 6g = .................kg Câu 4. Bạn Lan mua 25 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... .......................... Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Trung bình cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán - Lớp: 5 Năm học: 2018 - 2019 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 B. Hàng phần trăm. (0,5 điểm) Câu 2 C. 8,25 (0,5 điểm) Câu 3 C. 308,059 (0,5 điểm) Câu 4 D. 8,9 (0,5 điểm) Câu 5 D. 7,56 (0,5 điểm) Câu 6 B. 6,08 (0,5 điểm) PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) a 802,06 (0,5 điểm) b 5,702 (0,5 điểm) Câu 2 (0,5 điểm) 0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4 (0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm) a 2m 5dm = 2,5 m (0,5 điểm) b 4 tấn 5kg = 4,005 tấn (0,5 điểm) c 12m2 6dm2 = 12,06 m2 (0,5 điểm) d 5kg 6g = 5,006 kg (0,5 điểm) Câu 4 (1,5 điểm) Số tiền của một quyển vở là: (0,25 điểm) 75 000 : 25 = 3 000 (đồng) (0,25 điểm) Bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thì phải trả người bán hàng số tiền là: (0,25 điểm) 30 x 3000 = 90 000 (đồng) (0,5 điểm) Đáp số: 90 000 đồng. (0,25 điểm) Câu 5 (2 điểm) Chiểu rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 150 x = 90 (m) (0,25 điểm) a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm) 150 x 90 = 13500 (m2) (0,25 điểm) b) Cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là: (0,25 điểm) 13500 : 100 x 60 = 8100 (kg) (0,25 điểm) Đổi 8100 kg = 81 tạ (0,25 điểm) Đáp số: a) 13500 m2 b) 81 tạ thóc. (0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn tính điểm tuyệt đối. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN KHỐI LỚP 5 Năm học 2018 - 2019 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TNKQ TL TN KQ TL 1. Đọc, viết, so sánh các số thập phân; biết giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. Số câu 3 2 1 4 2 Số điểm 1,5 1,5 0,5 2 1,5 2. Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị đo khối lượng, Đơn vị đo diện tích. Đơn vị đo độ dài. Số câu 1 2 2 1 Số điểm 2 1 1 2 3. Giải toán có lời văn : Giải bài toán bằng cách Tìm tỉ số hoặc rút về đơn vị Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 4. Hình học: Diện tích hình chữ nhật; Số câu 1 1 1 Số điểm 1 1 2 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 1 1 6 5 Số điểm 1,5 1,5 0,5 3,5 1 1 1 3 7 Tổ trưởng ký duyệt ( Ký và ghi rõ họ tên) Trung Sơn, ngày 26 tháng 10 năm 2018 Giáo viên ra đề ( Ký và ghi rõ họ tên) Hoàng Duy Tùng Phê duyệt của BGH ( Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MÔN TOÁN KHỐI LỚP 5 Năm học 2018 - 2019 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TNKQ TL TN KQ TL 1. Đọc, viết, so sánh các số thập phân; biết giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. Số câu 3 2 1 4 2 Câu số 1,24 1,2 3 1,2,3,4 1,2 2. Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị đo khối lượng, Đơn vị đo diện tích. Đơn vị đo độ dài. Số câu 1 2 2 1 Câu số 3 5,6 5,6 3 3. Giải toán có lời văn : Giải bài toán bằng cách Tìm tỉ số hoặc rút về đơn vị Số câu 1 1 Câu số 4 4 4. Hình học: Diện tích hình chữ nhật; Số câu 1a 1b 1 Câu số 5a 5b 5a,b Tổng Số câu 3 2 1 2 2 1 1 6 5 Câu số 1,24 1,2 3 3,4 5,6 5a 5b 1,2,3,4,5,6 1,2,3,4,5 Tổ trưởng ký duyệt ( Ký và ghi rõ họ tên) Trung Sơn, ngày 26 tháng 10 năm 2018 Giáo viên ra đề ( Ký và ghi rõ họ tên) Hoàng Duy Tùng Phê duyệt của BGH ( Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Tài liệu đính kèm: