Họ tên: . KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp 8A .. Môn GDCD 8 – Năm học: 2021 - 2022 Điểm Nhận xét I/ Trắc nghiệm khách quan: (3điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2đ) Câu 1: Hành vi nào dưới đây thể hiện việc giữ chữ tín? A. Bình hứa sẽ lau nhà giúp mẹ nhưng lại quên B. Lan trả sách cho bạn không đúng hẹn. C. Nam tham gia tập đá bóng với bạn như đã hứa. D. Mai luôn đến muộn khi học nhóm. Câu 2: Những quy định nào dưới đây không phải là pháp luật? A. Khi đi xe đạp điện phải đội mũ bảo hiểm. B. Không được mua bán sử dụng ma túy. C. Khi tham gia giao thông không vượt đèn đỏ. D. Không được ăn quà vặt trong lớp. Câu 3: Theo em hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? A. Gió chiều nào che chiều ấy. B. Chấp hành tốt nội quy trường lớp. C. Chỉ làm những việc mình thích. D. Phê phán gay gắt những người không cùng quan điểm với mình. Câu 4: Hành động nào dưới đây thể hiện không tôn trọng lẽ phải? A. Hải khuyên bạn của mình không nên nghỉ học đi chơi. B. Vào công viên, Nam vứt rác bừa bãi. C. Lan đội mũ bảo hiểm khi được bố chở bằng xe máy. D. Bình nhắc nhở bạn không được quay cóp khi kiểm tra. Câu 5: Hành vi nào dưới đây thể hiện việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác A. Tìm hiểu các phong tục trên thế giới B. Chỉ xem phim nước ngoài. C. Nói tiếng Việt xen tiếng Anh D. Không xem nghệ thuật của nước khác. Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ sự tôn trọng người khác? A. Cười đùa ầm ĩ khi gặp đám tang. B. Coi thường miệt thị người nghèo khó. C. Châm chọc chế giễu người khuyết tật. D. Đi nhẹ nói khẽ khi vào bệnh viện. Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện việc không giữ chữ tín A. Hải không tham gia học nhóm vì bận xem phim. B. Trang trả sách cho thư viện đúng lịch hẹn. C. Tuấn bị ốm nên không đến nhà cô giáo cùng các bạn. D. Vì công tác đột xuất nên bố Nam không thể dự sinh nhật Nam. Câu 8: Biểu hiện nào dưới đây là tình bạn trong sáng và lành mạnh? A. Không cùng quan điểm sống. B. Bình đẳng nhưng không tôn trọng nhau. C. Thông cảm, đồng cảm sâu sắc với nhau. D. Luôn luôn nghi ngờ bạn mình. Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (1đ) .. là các quy tắc xử sự chung , có tính.., do ban hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các ..giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. II/ TỰ LUẬN: 7Đ Câu 1( 2 điểm ) Thế nào là tôn trọng người khác ? Cho ví dụ ? Câu 2( 2 điểm ) Thế nào là tình bạn? Nêu đặc điểm và ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh? Câu 3( 2 điểm ): Nêu 4 hành vi thể hiện sự tôn trọng người khác trong gia đình? Đọc tình huống dưới đây và làm theo yêu cầu TH: Thảo là nhân viên phục vụ phòng ở khách sạn nhặt được ví tiền của khách để quên, nhưng không trả lại cho khách. Em có tán thành với việc làm của Thảo không? Thảo là người như thế nào? Nếu em là Thảo em sẽ làm gì? Câu 4: ( 1 điểm) Bảo mời mẹ tham dự buổi họp phụ huynh đầu tiên ở trường mới mà cậu đang học. Điều cậu lo sợ đã thành sự thật, mẹ Bảo đã nhận lời. Đây là lần đầu tiên mà bạn bè và giáo viên chủ nhiệm thấy vẻ ngoài của mẹ Bảo và cậu rất xấu hổ về vẻ ngoài của mẹ mình. Bà có một vết sẹo lớn che gần hết má mặt bên phải. Vào buổi họp mặt mọi người có ấn tượng rất tốt về sự dịu dàng và thân thiện của mẹ cậu, nhưng cậu lại vô cùng xấu hổ và giấu mình vào một góc để tránh mặt mọi người... Em có đồng ý với cách cư xử của Bảo hay không? Bảo là người thế nào? TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C D B B A D A C pháp luật / bắt buộc / nhà nước / biện pháp TỰ LUẬN CÂU 1 2.0 Đ – Tôn trọng người khác là đánh giá đúng mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác; thể hiện lối sống có văn hóa của mỗi người Ví dụ: Trong giờ học, chú ý nghe giảng bài, không nói chuyện, làm việc riêng. 1.0 1.0 CÂU 2 2.0 Đ Tình bạn là: Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai hay nhiều người trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng hợp nhau về sở thích, tính tình - Có chung xu hướng hoạt động cùng lí tưởng sống. Đặc điểm - Đặc điểm về tình bạn trong sáng lành mạnh: + Phù hợp với nhau về quan niện sống. + Bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau. + Chân thành, tin cậy và có trách nhiệm đối với nhau. + Thông cảm, đồng cảm sâu sắc đối với nhau. Ý nghĩa: - Cảm thấy ấm áp, tự tin, yêu cuộc sống hơn. - Biết tự hoàn thiện mình để sống tốt hơn. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 CÂU 3 2.0 Đ - Chào hỏi ông bà cha mẹ. - Mời ông bà bố mẹ khi dùng cơm - Vâng lời ông bà bố mẹ - Không được đùa giỡn khi có khách đến nhà (Các đáp án khác nếu đúng vẫn đạt điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 TH: a/Không tán thành – Thảo là người không liêm khiết b/Sẽ tìm cách trả lại tiền cho khách. 0.5 0.5 Câu 4 1.0 đ - Không đồng ý – Bảo là người không biết tôn trọng người khác. 0.5 0.5 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Kiểm tra một tiết nhằm đánh giá được quá trình nhận thức của học sinh, qua đó giúp học sinh củng cố lại được kiến thức đã học 2. Kỹ năng: Tổng hợp được kiến thức đã học; Phân tích , xử lý tình huống 3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Đề + Đáp án kiểm tra. 2. Học sinh: Giấy kiểm tra; Đồ dùng học tập Ma trận Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tôn trọng lẽ phải, chữ tín, tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác, liêm khiết. Nhận biết được hành vi tôn trọng lẽ phải, chữ tín, tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác Hiểu được thế nào là liêm khiết để giải quyết tình huống. Số câu Số điểm Tỉ lệ : % Số câu: 5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12,5 % Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10 % Số câu: 6 Số điểm:2.25 Tỉ lệ: 22,5% 2. Pháp luật và kỉ luật Nhận biết quy định của pháp luật Hiểu được thế nào là pháp luật Số câu Số điểm Tỉ lệ : Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ : 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % Số câu: 2 Số điểm:1,25 Tỉ lệ:32,5 % 3. Tôn trọng người khác. Nhận biết được hành vi tôn trọng người khác. Hiểu được thế nào là tôn trọng người khác. Lấy được ví dụ. Vận dụng tôn trọng người khác để giải quyết tình huống. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ :2,5 % Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20% Số câu:1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10% Số câu: 3 Số điểm:3,25 Tỉ lệ:32,5 % 4. Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh. Nhận biết được tình bạn trong sáng, lành mạnh. Hiểu được thế nào là tình bạn trong sáng lành mạnh, ý nghĩa, đặc điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20% Số câu: 2 Số điểm:3,25 Tỉ lệ:22,5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ :20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ : 10% Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10 % Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 30% Số câu: 13 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100%
Tài liệu đính kèm: