PHÒNG GD&ĐT HUYỆN .... TRƯỜNG TH&THCS BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 6; NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 90 phút TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao 1 Chương VI Phân số 1.1 Phân sô, phân số bằng nhau Nhận biết: Nhận biết được phân số với tử số mà mẫu số là các số nguyên. ( 1 - TN) - Nhận biết được hai phân số bằng nhau và quy tắc bằng nhau của hai phân số. (2 - TN) Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: 2 1.2 So sánh phân số, hỗn số dương Nhận biết: - so sánh các phân số có cùng mẫu (4 - TN) - Hỗn số dương (5 - TN) Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: 2 1.3 Phép cộng và phép trừ phân số Nhận biết: - Số đối của một phân số ( 3 - TN) Thông hiểu: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, quy tắc dấu ngoặc.(13a -TL) Vận dụng: Vận dụng cao: Vận dụng tính giá trị biểu thức (17 - TL) 1 1 1 1.4.Phép nhân và phép chia phân số Nhận biết: - Phân số nghịch đảo (6 - TN) Thông hiểu: Thực hiện các phép tính nhân chia phân số (13b -TL) - Thực hiện các phép tính sử dụng tính chất phép nhân đối với phép cộng (13c - TL) Vận dụng: - giải quyết các bài toán có liên quan(tìm x)(14b - TL) Vận dụng cao: 1 2 1 1.5. Hai bài toán về phân số Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: giải được một số bài toán có nội dung thực tế.(15- TL) Vận dụng cao: 1 2 Chương VII Số thập phân 2.1 Số thập phân, tính toán với số thập phân Nhận biết: Biết được phân số thập phân (dương, âm) ( 7 - TN) - cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân( 9 - TN) Thông hiểu: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (13d - TL) Vận dụng:Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x. (14a-TL) Vận dụng cao: 2 1 1 2.2 Làm tròn và ước lượng Nhận biết: làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đấy.(8 - TN) Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: 1 3 Chương VIII Những hình học phẳng cơ bản 3.1 Điểm, đường thẳng, tia đoạn thẳng Nhận biết: Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm,tia(10 - TN) Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: 1 3.2 Trung điểm của đoạn thẳng Nhận biết: Khái niệm trung điểm của đoạn thẳng ( 11 - TN) Thông hiểu:Chỉ ra điểm nằm giữa và tính độ dài đoạn thẳng.(16- TL) Vận dụng: Vận dụng cao: 1 1 3.3 Góc Nhận biết: Khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của góc.( 12 - TN) Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: 1 Tổng 12 5 3 1 MÔN: TOÁN 6 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021– 2022 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và viết vào giấy thi trong các câu sau : Câu 1 : Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2 Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 3 Phân số đối của phân số ? A. B. C. D. Câu 4 Hãy chọn cách so sánh đúng? A. B. C. D. Câu 5 Hỗn số được viết dưới dạng phân số? A. B. C. D. Câu 6: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. Câu 7: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 37 B. -37 C. -3,7 D. 3,7 Câu 8: Số 4,148 được làm tròn đến hàng phần chục là số: A. 4,3 B. 3,9 C. 4,2 D. 4,1 Câu 9 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân? A. 3,1 B. 3,3 C. -3,2 D. -1,3 Câu 10: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. B. C. D. Câu 11: Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. M cách đều hai điểm A và B B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B D. Cả ba câu đều đúng Câu 12 : Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau. D. đối nhau II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 13: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lí a) A= b) B= c) C = d) D = 7,3 + (-7,3) + 5,9 Câu 14: (1điểm) Tìm x, biết a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 b) Câu 15: (1 điểm) Lớp 6A học có 30 học sinh trong đó là học sinh Khá và Giỏi. Còn lại là số học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình? Câu 16: ( 2 điểm) Trên tia , vẽ hai điểm và sao cho , . a. Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b. Tính độ dài đoạn . Câu 17: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P = PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CAO PHONG TRƯỜNG TH&THCS TÂY PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021– 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D A A C D D C C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 13 (2,0 đ) a) A= 0,5 b)B= 0,5 c) C = 0,5 d) D = 7,3 + (-7,3) + 5,9 = (- 7,3 +7,3) +5,9 = 0 + 5,9 = 5,9 0,5 Câu 14 (1,0 đ) a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 x - 5,01 = 7,02 - 3 x - 5,01 = 4,02 x = 4,02 + 5,01 x = 9,03 Vậy x = 9,03 0,5 Vậy 0,5 Câu 15 (1,0 đ) Số học sinh Khá và Giỏi là: (học sinh) 0,5 Số học sinh Trung bình là: (học sinh) 0,5 Câu 16 (2,0 đ) Vẽ đúng hình 0,5 a) Trên tia , vẽ hai điểm và sao cho , ( nên điểm nằm giữa hai điểm và . 0,75 b) Vì điểm nằm giữa hai điểm và nên hay 0,75 Câu 17 (1,0 đ) P = = = 1,0
Tài liệu đính kèm: