TRƯỜNG THPT HÒA AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 M: TỔ: TOÁN-LÝ-TIN MÔN: TOÁN. KHỐI: 12 Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Tính các tích phân sau: a/ , b/ Câu 2: (1 điểm) a/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: , trục hoành, b/ Cho hình phẳng giới hạn bởi đường , . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành. Câu 3: (1 điểm) a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;3;-1) và có véc tơ pháp tuyến . b/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu (S) có phương trình: Câu 4: (1 điểm) Trong không gian , cho hai đường thẳng: ; điểm A(2;3;-4), và mặt phẳng : a/ Chứng minh: và chéo nhau b/ Tìm khoảng cách ngắn nhất từ điểm A đến mặt phẳng . Câu 5: (1 điểm) Trong không gian cho hai điểm a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B. b/ Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng . Câu 6: (1 điểm) Tìm nguyên hàm các hàm số sau: a/ ; b/ Câu 7: (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương có cạnh a, đỉnh A trùng với gốc O, theo thứ tự cùng hướng với các véc tơ . Hãy tìm toạ độ các đỉnh của hình lập phương và toạ độ trung điểm M của cạnh D’C’. Câu 8: (1 điểm) Viết 10 công thức nguyên hàm sau: ; ;;; ; ; ; ; ; . Câu 9: (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm , , , . a/ Viết phương trình mặt phẳng (BCD) ; b/ Chứng minh rằng A,B,C,D tạo thành một tứ diện. ..............Hết.............. Họ và tên thí sinh:.................................Lớp:................................................... Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Thang điểm 1 a/ Đặt Đổi cận: 0.25đ 0.25đ 0.5đ b/ Đặt 0.5đ 0.5đ 2 a/ Diện tích cần tính là: 0.25đ 0.25đ b/ PTHĐGĐ: Điều kiện: Thể tích cần tính là: 0.25 0.25 3 a/ phương trình mặt phẳng (P) là: 0.25 0.25 b/ Mặt cầu (S): có tâm I(1;-3;0) bán kính 0.25đ 0.25đ 4 a/ có vtcp là có vtcp là Gọi , và có thể cắt hoặc chéo nhau. Chọn ; Ta có: vàchéo nhau. 0.25 0.25 b/ Khoảng cách ngắn nhất từ A đến mp là : 0.5đ 5 a/ Ta có: là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Phương trình tham số của đường thẳng là : 0.25 0.25 b/Gọi là véc tơ pháp tuyến của mp là véc tơ pháp tuyến của mp (Q) Phương trình mp (Q) qua A : 0.25đ 0.25đ Câu6 a/ 0.25 0.25 b/ 0.25 0.25 Câu7 Vẽ hình đúng được 0.25đ Viết đúng toạ độ 8 đỉnh được 0.5đ Viết đúng toạ độ điểm M được 0.25đ Câu8 Viết đúng mỗi công thức được 0.1đ Câu9 a/ Viết đúng phương trình mp(BCD) : 8x-3y-2z+4=0 0.5 b/ Thay toạ độ A vào ptrinh mp(BCD) không thoả mãn. ên điểm A không thuộc mp(BCD). Vậy 4 điểm không đồng phẳng.Suy ra ABCD là một tứ diện. 0.25 0.25 MA TRẬN ĐỀ Nội dung-Tên chủ đề Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm Nhận biết ( TL) Thông hiểu (TL) Vận dụng cấp độ thấp (TL) Vận dụng cấp độ cao (TL) Nguyên hàm 1 1 1 1 2 2 Tích phân 2 2 2 2 Ứng dụng của tích phân 2 1 2 1 Hệ toạ độ trong không gian 1 0.5 1 1 2 1.5 Phương trình mặt phẳng trong không gian 1 0.5 1 0.5 1 0.5 2 1 5 2.5 Phương trình đường thẳng 1 0.5 1 0.5 2 1 Tổng cộng 3 2 6 4 4 3 2 1 15 10
Tài liệu đính kèm: