Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 17/06/2022 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê
Xác định được kí hiệu của số trung bình cộng. 
Xác định được dấu hiệu
Tìm được Mốt
Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Lập được bảng tần số
Tính được số trung bình cộng
Tìm được tần số của giá trị khi biết số trung bình cộng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2/3
1,5
15%
1/3
1
10%
1
0,5
5%
4
4
40%
2. Biểu thức đại số, Đơn thức
Nhận biết được đâu là một đơn thức
Tính được giá trị của biểu thức đại số
Thu gọn được đơn thức 
Xác định được bậc của đơn thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
3
2
20%
3. Tam giác cân. 
Định lí Pytago.
Các TH bằng nhau của tam giác vuông
Xác định được định lí Pytago trong tam giác vuông cụ thể. Nhìn hình vẽ chỉ ra đúng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Tính số đo góc của tam giác cân
Chứng minh các cạnh bằng nhau, các tam giác bằng nhau. 
Áp dụng định lí Pytago để tính độ dài cạnh
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
2
20%
4
3,5
35%
4. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Sắp xếp được độ dài các cạnh của tam giác dựa vào đo các góc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
TS câu
TS điểm 
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
14/3
4
40%
4/3
3
30%
1
0,5
5%
12
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7 – Năm học 2021-2022
Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 30 tỉnh
30
30
25
25
35
50
40
40
35
45
25
50
30
30
30
40
30
25
45
45
35
35
30
40
40
40
35
35
35
35
Câu 1. Dấu hiệu ở đây là 
	A. Năng suất lúa của các tỉnh.	
B. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 30 tỉnh
	C. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của các tỉnh
D. Năng suất lúa hè của mỗi tỉnh 
Câu 2. Giá trị của biểu thức tại là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Trong các biểu thức sau, đâu không là một đơn thức:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Số trung bình cộng được kí hiệu là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Cho cân tại , có  thì góc có số đo là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Cho vuông tại . Khi đó:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 7. Cho có , khẳng định nào dưới đây là đúng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 8. Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp:
A. cạnh huyền – cạnh góc vuông	
B. c.c.c.	.	
C. cạnh huyền – góc nhọn	
D. c.g.c.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
Câu 9: (2,5 điểm) Cho bảng số liệu thống kê
Khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà (đơn vị: gram)
25
30
35
40
40
45
50
45
35
40
30
35
40
30
35
25
35
30
35
35
35
40
50
45
35
45
25
35
40
30
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”
b. Tính số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu
c. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Câu 10: ( 1 điểm) Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra bậc của đơn thức
a) 	b) 
Câu 11: (2 điểm) Cho cân tại , kẻ . Từ kẻ và . 
a. Chứng minh rằng: 
b. Chứng minh rằng: . 
c. Cho Tính .
Câu 12: (0,5 điểm) Số cây trồng được của các lớp được ghi lại trong bảng sau: 
Số cây 
6
7
9
10
Tần số 
2
3
4
Biết trung bình các lớp trồng được cây. Hãy tìm giá trị của . 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 
GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 7 – Năm học 2021-2022
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1. B
2. A
3. B
4. C
5. B
6. D
7. C
8. A
0,5đ/ câu đúng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9
(2,5 điểm)
a. Dấu hiệu là Khối lượng của mỗi quả trứng gà 
Bảng “tần số”
Khối lượng trứng 
25
30
35
40
45
50
Tần số 
3
5
10
6
4
2
0,5
0,5
b. Số trung bình cộng
 Mốt 
0,5
0,5
c. Biểu đồ đoạn thẳng
0,5
Câu 10 
(1 điểm)
a) 
Bậc của đơn thức là 4
0,25
0,25
b) 
Bậc của đơn thức là 12
0,25
0,25
Câu 11
(2 điểm)
Vẽ đúng hình
0,25
a. Xét và có:
0,5
b. Xét và có:
 (Hai cạnh tương ứng)
0,5
0,25
c. Ta có: 
Áp dụng định lí Pytago trong vuông tại có:
0,25
0,25
Câu 12
(0,5 điểm)
Ta có: 
0,25
0,25
TỔNG
10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx