TRƯỜNG TH SỐ 1 QUẢNG VĂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2017-2018 Họ và tên học sinh: MÔN: TOÁN – LỚP 4 Lớp:Thời gian: 40 phút Điểm Bằng số: Bằng chữ: Giám khảo 1: Giám khảo 2: MÃ ĐỀ 1 Câu 1: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? A. B. C. D. Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ? A. 126 dm2 B. 136 dm2 C. 146 dm2 D. 156 dm2 Câu 4: Điền chữ và số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 8cm 4cm 8cm 6cm 6cm 6cm A B N M P P P D 8cm C Q (MP = 8cm; NQ = 6cm) Diện tích của hình ABCD là.............................................. Diện tích của hình MNPQ là................................. Câu 5: Tìm X: (1 điểm) X + = 9 b. X x = ............ Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = ... cm2 là: A. 558 B. 5580 C. 55800 D. 550 008 Câu 7: Tính (1 điểm) + = b. - = .. c. x 4= d. : = ... Câu 8: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1điểm) A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất .......... Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó ? (1 điểm) ....... ....... TRƯỜNG TH SỐ 1 QUẢNG VĂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2017-2018 Họ và tên học sinh: MÔN: TOÁN – LỚP 4 Lớp:Thời gian: 40 phút Điểm Bằng số: Bằng chữ: Giám khảo 1: Giám khảo 2: MÃ ĐỀ 2 Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = ... cm2 là: A. 550 008 B. 55800 C. 5580 D. 558 Câu 2: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ? A. 126 dm2 B. 156 dm2 C. 146 dm2 D. 136 dm2 Câu 3: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? A. B. C. D. Câu 4: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1điểm) A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Câu 5: Tính (1 điểm) + = b. - = .. c. x 4= d. : = ... Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất ..........Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 8: Điền chữ và số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 8cm 4cm 8cm 6cm 6cm 6cm A B N M P P P D 8cm C Q (MP = 8cm; NQ = 6cm) Diện tích của hình ABCD là.............................................. Diện tích của hình MNPQ là................................. Câu 9: Tìm X: (1 điểm) X + = 9 b. X x = ............ Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó ? (1 điểm) ....... .. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017 – 2018 MÃ ĐỀ 1 Câu 1: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? Đáp án D. Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? Đáp án B. Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ? Đáp án B. 136 dm2 Câu 4: Tìm X: (1 điểm) X + = 9 b. X x = X = 9 - X = : X = X = Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = ... cm2 là: Đáp án D. 550 008 Câu 6: Tính (1 điểm) + = += b. - = - == c. x 4 = = d. : = x = = Câu 7: (1điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Đáp án C. ; ; Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó ? (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 120 x = 80 (m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (120+ 80) x 2 = 400 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 120 x 80= 9600 (m2) Đáp số: 9600 m2 Câu 10: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm) Bài giải: Số gạo còn lại của cửa hàng sau buổi sáng bán là: 250 – 25 = 225 (kg) Số kg gạo buổi chiều bán là: 225 x = 135 (kg) Số kg gạo cả hai buổi cửa hàng đã bán được là: 25 + 135 = 160 (kg) Đáp số: 160 kg gạo Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán lớp 4 giữa học kì II mã đề 1 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Phân số, so sánh phân số, các phép tính với phân số. Số câu 2 1 1 1 1 3 3 Số điểm 2 1 1 1 1 3 3 Câu số 1;2 6 7 4 8 Đại lượng Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 5 Yếu tố hình học và giải toán Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 1 1 1 1 2 Câu số 3 9 10 Tổng Số câu 2 2 1 1 2 2 5 5 Số điểm 2 2 1 1 2 2 5 5 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017 – 2018 MÃ ĐỀ 2 Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = ... cm2 là: Đáp án A. 550 008 Câu 2: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ? Đáp án D. 136 dm2 Câu 3: Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? Đáp án C. Câu 4: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Đáp án D. ; ; Câu 5: Tính (1 điểm) + = += b. - = - == c. x 4 = = d. : = x = = Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) Câu 7: (1điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? Đáp án C. Câu 8: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm) Bài giải: Số gạo còn lại của cửa hàng sau buổi sáng bán là: 250 – 25 = 225 (kg) Số kg gạo buổi chiều bán là: 225 x = 135 (kg) Số kg gạo cả hai buổi cửa hàng đã bán được là: 25 + 135 = 160 (kg) Đáp số: 160 kg gạo Câu 9: Tìm X: (1 điểm) X + = 9 b. X x = X = 9 - X = : X = X = Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó ? (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 120 x = 80 (m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (120+ 80) x 2 = 400 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 120 x 80= 9600 (m2) Đáp số: 9600 m2 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán lớp 4 giữa học kì II mã đề 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Phân số, so sánh phân số, các phép tính với phân số. Số câu 2 Số điểm 2 Câu số 1;2 Đại lượng Số câu Số điểm Câu số Yếu tố hình học và giải toán Số câu Số điểm Câu số Tổng Số câu 2 Số điểm 2
Tài liệu đính kèm: