Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016

doc 9 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn Toán- lớp 4
Năm học: 2015-2016
Đề Số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74 chia hết cho cả 2 và 3 là:
a. 2            b. 6                c. 4                    d. 8
7:  Một lớp học có 35 học sinh, trong đó   số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:
a. 21 học sinh ;           b. 7 học sinh ;           c.  14 học sinh.
8: 3 km2 40 dam2 = dam2
a. 30004 dam2    b. 34000 dam2
c. 30400 dam2        d. 30 040 dam2
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
3: (2đ) Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài  60 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Trung bình cứ 100m2  thì thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch  được  bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài 4 : (1đ ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Đề Số 2
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5?
 b) Rút gọn phân số 24/36 ta được phân số tối giản là:
 c) Các phân số      được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 d) 4 tấn 25 kg =. kg
A. 4025 kg           
B.425 kg    
C.4250 kg          
D.40025 kg
2: ( 1 điểm )
a) Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông.
B.Có bốn cạnh bằng nhau.
C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = .cm2 là:
A. 456                  
B.4506               
C.450 006
Phần II. Tự luận:
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
 Bài 3: ( 2,5 điểm)
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?
Bài 4: ( 1,5 điểm )
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m , chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Đề Số 3
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1: (2 điểm)
d/ Tìm x:
x : 17 = 11256
A. x= 11256                
B.x= 191352
C.x= 191532            
D.x= 191235
2: ( 1 điểm )
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m             
B.10 000m             
C.1000m
3: ( 1 điểm )
Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A. 2900g                
B.3kg        
C.2kg 700g            
D.2800g
Phần II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính.
Bài 2. ( 1 điểm) Tìm x:
Bài  3: ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
Đề Số 4
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng ( 6 điểm).
1. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.( 0.5điểm).
A. 7435    
B.4563      
C.2050      
D.35767
2. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?( 0.5 điểm).
Số viết bạn Yến có là:
A. 15    B.20         
C.25        
D.30
3. 18m25dm2 = .dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0.5điểm).
A. 1805    
B.1850    
C.185        
D.18005
4. Phân số bằng với phân số 3/5 là: ( 0.5 điểm).
5. Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 1điểm.
6. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là: (1điểm).
A. 100m    
B.1000m     
C.100m2             
D.1000m2
7. 6/7 của 49 là: (1điểm).
A. 24      
B.42      C.21            
D.26
8. Trong các phân số phân số nào bé hơn 1: 1điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm
1. Tính ( 2 điểm)
2.(1 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: (0,5 điểm)
b. Tìm y: ( 0,5 điểm)
3. Một cửa hàng có 65 tấn gạo. Buổi sáng bán được 15 tấn gạo, buổi chiều bán  được số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu tấn gạo? (1điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2015_2016.doc