KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán 8 Giám thị một (Ghi rõ họ tên) Giám thị hai (Ghi rõ họ tên) Họ và tên thí sinh: Số phách ............. Ngày sinh: Nơi sinh: Trường : Phòng thi:.............. Số báo danh: ............................. ............................. & Điểm bài thi Người chấm thi thứ nhất (Ký, ghi rõ họ tên) Người chấm thi thứ hai (Ký, ghi rõ họ tên) Số phách Bằng số Bằng chữ ................... ......................... .............................................. ......................................... .................... ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi I. Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. B. C. D. Câu 2: là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 3: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương? A. B. C. D. . Câu 4: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A. B. C. D. Câu 5: Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn nếu A. B. C. D. Thí sinh không được viết vào phần này Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là? A. B. C. D. Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: là A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác , đường cao và cạnh . Diện tích tam giác bằng A. B. C. D. Câu 10: Cho , . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là A. B. C. D. Câu 11. Cho Khi đó đồng dạng với nhau theo trường hợp: A. góc - góc B. cạnh - cạnh - cạnh C. góc - cạnh - góc D. cạnh - góc - cạnh Câu 12. Nếu theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng: A. B. C. D. Câu 13: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình trong bước lập phương trình cần thực hiện mấy bước: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Công thức tính diện tích hình thang là: A. B. C. D. Câu 15. Cho rMNP, MQ là tia phân giác của , khi đó tỷ số là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hình vẽ, cặp tam giác đồng dạng là: 1 Hình 1 A. B. C. II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau a) b) c) Câu 2 (2,0 điểm): Một tổ may dự định may mỗi ngày 50 áo. Nhưng khi thực hiện mỗi ngày may được 60 áo. Do đó, đã hoàn thành trước thời hạn 2 ngày và còn làm thêm được 20 cái áo nữa. Tính số lượng áo tổ phải may theo kế hoạch? Câu 3. (2,5 đ): Cho có AD là đường phân giác. ChoTính độ dài đoạn thẳng AB. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E. Chứng minh: Gọi I là trung điểm của AB, AD cắt EI tại P, BE cắt ID tại Q. Chứng minh: HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B C D A B A D D A D B A D B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 (1,5đ) a. Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là b. Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là c. hoặc hoặc Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 (2,0 đ) Gọi số lượng áo tổ phải may theo kế hoạch là (cái áo). ĐK: Số ngày tổ may xong theo kế hoạch là: (ngày) Số ngày tổ may xong theo thực tế là : (ngày) Theo bài ra ta có phương trình Vậy số lượng áo tổ phải may theo kế hoạch là: 700 (cái áo) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,25đ 3 (2,5 đ) Vẽ hình đúng a) Vì AD là tia phân giác của ta có b) Theo gt ta có DE // AB ta có (đồng vị) Xét có (cmt) c) Theo gt ta có DE // ABDE // AI (định lí khái niệm 2 tam giác đồng dạng) Ta có: ED // IB (định lí khái niệm 2 tam giác đồng dạng) mà IB = IA Từ (1) và (2) ta suy ra: 0,5đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: