ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Tìm tổng của x và y biết A. -37. B. 35. C. -35. D. 8. Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số. A. . B. . C. . D. . Trong các hỗn số sau, hỗn số nào có giá trị bằng A. . B. . C. . D. 39. So sánh và A. . B. . C. . D. . Cho biểu thức C=. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để C nhận giá trị là một số tự nhiên? A. . B. . C. . D. . So sánh và A. . B. không so sánh được. C. . D. . Tổng bằng A. . B. . C. . D. . Hai số nào sau đây không đối nhau ? A. 5 và -5. B. và . C. và . D. 0,5 và . Kết quả phép tính + bằng: A. . B. . C. 3. D. . Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Kết quả của phép nhân là A. . B. . C. . D. . Số có số nghịch đảo là A. . B. . C. . D. -. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn A. . B. . C. . D. . Giá trị của biểu thức là: A. -5. B. . C. . D. . Cho số x thỏa mãn Chọn kết luận đúng? A. x nguyên âm. B. x = 0. C. x nguyên dương. D. x >3. Phân số được viết dưới dạng phần trăm là : A. 47%. B. 4,7%. C. 0,47%. D. 470%. Số x thỏa mãn A. . B. . C. . D. . Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. . Kết quả của phép tính là: A. . B. . C. . D. . Giá trị của thoả mãn là : A. . B. . C. . D. . Làm tròn số đến chữ số hàng trăm ta được A. . B. . C. . D. . Cho số . Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được A. . B. . C. . D. . Tỉ số của hai số và là: A. . B. . C. . D. . Số học sinh khối 6 của một trường là 200 học sinh. Trong đó số học sinh nam chiếm 60% học sinh của khối. Hỏi số học sinh nam là bao nhiêu? A. học sinh. B. học sinh. C. học sinh. D. học sinh. Biết chiều dài của một mảnh vải là 6m. Hỏi chiều dài của mảnh vải là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Tính số tiền mua một thùng mì tôm khi cửa hàng giảm giá 30% là 126 000 đồng. Giá ban đầu của thùng mì tôm là : A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 12,6m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là : A. 96,5m2. B. 238,14m2. C. 105,84m2. D. 120m2. Trong hình vẽ bên có mấy điểm thuộc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Giao điểm của hai đường thẳng và là điểm . B. Giao điểm của hai đường thẳng và là điểm . C. Giao điểm của hai đường thẳng và là điểm . D. Giao điểm của hai đường thẳng và là điểm . Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Điểm nằm giữa hai điểm và . B. Điểm nằm giữa hai điểm và . C. Điểm nằm giữa hai điểm và . D. Điểm nằm giữa hai điểm và . Cho ba điểm phân biệt , , cùng thuộc đường thẳng như hình vẽ. Tia đối của tia là A. . B. . C. . D. . Quan sát hình và cho biết có tất cả bao nhiêu tia? A. . B. . C. . D. . Cho ba điểm , , cùng thuộc một đường thẳng (Hình ). Biết độ dài đoạn , thì độ dài đoạn thảng là A. . B. . C. . D. . Cho điểm phân biệt, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. . B. . C. . D. . Cho đoạn thẳng . Điểm nằm giữa hai điểm và sao cho . Tính độ dài đoạn thẳng . A. . B. . C. . D. . Cho đoạn thẳng . Điểm nằm giữa hai điểm và sao cho . Tính độ dài các đoạn thẳng ;. A. ;. B. ;. C. ;. D. ;. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau A. Nếu là trung điểm của đoạn thẳng thì điểm nằm giữa hai điểm và . B. Nếu là trung điểm của đoạn thẳng thì ta có . C. Nếu thì điểm là trung điểm của đoạn thẳng . D. Nếu và nằm giữa hai điểm và thì là trung điểm của đoạn thẳng . Cho . Để là trung điểm của đoạn thẳng thì độ dài của là A. . B. . C. . D. . Cho hai điểm , thuộc tia sao cho . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng . Độ dài đoạn thẳng là A. . B. . C. . D. .HẾT.BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.A 5.C 6.C 7.A 8.D 9.C 10.B 11.A 12.B 13.B 14.D 15.C 16.A 17.A 18.D 19.D 20.B ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. Chọn. B. Tìm tổng của x và y biết A. -37. B. 35. C. -35. D. 8. Chọn. B. Đáp án: Ta có: Tổng x và y là: x + y = -1 + 36 = 35. Cho phân số . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số. A. . B. . C. . D. . Chọn B: Đáp án: là phân số khi . Trong các hỗn số sau, hỗn số nào có giá trị bằng A. . B. . C. . D. 39. Chọn. A. So sánh và A. . B. . C. . D. . Chọn C Đáp án : . Suy ra: a < b. Cho biểu thức C=. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để C nhận giá trị là một số tự nhiên? A. . B. . C. . D. . Chọn C Đáp án: Để C= nhận giá trị nguyên . Suy ra: là ước tự nhiên của 11. Ta có: Ư(11) = Ta có bảng: 2n + 1 1 11 n 0 5 . So sánh và A. . B. không so sánh được. C. . D. . Chọn. A. Đáp án: Với thì Nên a > b.
Tài liệu đính kèm: