Câu 1. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 2. Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?
A. Hình lăng trụ đứng tam giác.
B. Hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều.
D. Hình tam giác.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5 cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tính thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ.
A. . B. .
C. . D. .
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết chiều cao khoảng , thể tích của khối Rubic là . Tính diện tích đáy của khối Rubic.
b) Một hình chóp tam giác đều có thể tích là diện tích đáy là Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều đó.
Bài 4. (0,5 điểm)Cho biểu thức . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tích của đa thức và đa thức là đa thức A. . B. . C. . D. . Câu 3. Thực hiện tính được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Hằng đẳng thức có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương. Câu 5. Tính giá trị biểu thức tại . A. . B. . C. . D. . Câu 6. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Khi quy đồng mẫu hai phân thức và được kết quả nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8. Kết quả phép nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 1. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 2. Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì? A. Hình lăng trụ đứng tam giác. B. Hình chóp tam giác đều. C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình tam giác. Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5 cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Tính thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật với kích thước như hình vẽ. A. . B. . C. . D. . Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) ; d) . Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) ; c) Bài 3. (2,0 điểm) a) Một khối Rubic có dạng hình chóp tam giác đều. Biết chiều cao khoảng , thể tích của khối Rubic là . Tính diện tích đáy của khối Rubic. b) Một hình chóp tam giác đều có thể tích là diện tích đáy là Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều đó. Bài 4. (0,5 điểm) Cho biểu thức . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I ĐÁP ÁN I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. C 2. B 3. B 4. D 5. D 6. D 7. A 8. B 9. A 10. C 11. C 12. C II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1. Đáp án đúng là: C Biểu thức không phải là đơn thức. Câu 2. Đáp án đúng là: B Ta có: . Câu 3. Đáp án đúng là: B Câu 4. Đáp án đúng là: D Hằng đẳng thức có tên là bình phương của một tổng. Câu 5. Đáp án đúng là: D Ta có: . Thay ta được giá trị biểu thức . Câu 6. Đáp án đúng là: D Để phân thức có nghĩa thì nên hay . Câu 7. Đáp án đúng là: A Mẫu thức chung của hai phân thức và là . Nên ta có . Câu 8. Đáp án đúng là: B Ta có . Câu 9. Đáp án đúng là: A Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân có chung đỉnh. Câu 10. Đáp án đúng là: C Chiếc hộp bánh ít trong hình trên có dạng hình chóp tứ giác đều. Câu 11. Đáp án đúng là: C Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là: . Câu 12. Đáp án đúng là: C Chiều cao của hình chóp tứ giác đều chính là chiều cao của hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật là: . Vậy thể tích của hình chóp ở bên trong hình hộp chữ nhật là III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận Bài 1. (2,0 điểm) a) . b) . c) . d) . . Bài 2. (1,5 điểm) a) . b) . c) . Bài 3. (1,0 điểm) a) Điều kiện xác định của biểu thức là . b) Với , ta có: . Bài 4. (2,0 điểm) a) Diện tích đáy của khối Rubic là: suy ra . b) Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là: suy ra . Bài 5. (0,5 điểm) Ta có . Vì nên . Dấu xảy ra khi và chỉ khi hay . Suy ra: . Do đó . Vậy với thì đạt giá trị lớn nhất là . A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 1 4 70% Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 1 3 1 Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 1 2 2 2 Các hình khối trong thực tiễn Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều 2 2 2 30% Tổng: Số câu Điểm 6 câu 1,5đ 6 câu 1,5đ 9 câu 4,5đ 2 câu 2,0đ 1 câu 0,5đ 24 câu 10đ Tỉ lệ % 15% 60% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. - Thực hiện được thu gọn đơn thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2TN 1TN 4TL Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.. - Áp dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao: - Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. - Chứng minh một biểu thức chia hết cho một số. 1TN 1TN 3TL 1TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: - Mô tả được tính chất cơ bản của phân thức đại số. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. 1TN 2TN 2TL 2 Các hình khối trong thực tiễn Hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác Nhận biết: Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: Tính diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác. Vận dụng : Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). 2TN 2TN 2TL
Tài liệu đính kèm: