II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể)
1) 30.75 + 25.30 – 150 2) 160 - (4.52 - 3.23) 3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220
Bài 2: (1.5 điểm)
a) Viết lại mỗi tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:
A={x∈B(7)|15≤x≤30} B={x∈Ư(30)|x>8}
b) Tìm các số tự nhiên c sao cho c vừa là bội của 12 vừa là ước của 72 và 16≤ c ≤ 50.
Bài 3: (1 điểm) Tìm x
a) 85 – 9x = 49 b) 3x = 27
Bài 4: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 17 m, chiều rộng 13 m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 5: (1 điểm) Lan có 58000 đồng để mua vở và bút bi. Lan mua 7 quyển vở và 5 bút bi. Số tiền Lan còn thừa là 8000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quyển vở là bao nhiêu? Biết rằng giá mỗi chiếc bút bi là 3000 đồng.
Bài 6: (1 điểm) Cho A= 2 + 22 + 23 + +259 + 260. Chứng minh: A chia hết cho 3 và 7.
PHÒNG GD-ĐT T.X AN NHƠN Đề chính thức TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN – lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} Câu 2 : Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 3: Số nào sau đây là ước của 10? A. B. C. D. Câu 4: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. . B. . C. . D. Câu 6 : Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là A. B. C. D. Câu 7: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 Câu 8: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 9: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 10: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 11: Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông nhỏ như hình vẽ bên. Biết cạnh AB = 9cm. Diện tích của một hình vuông nhỏ nhất bằng: (A) 1 cm2; (B) 27 cm2 (C) 9 cm2; (D) 3 cm2. Câu 12: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) 1) 30.75 + 25.30 – 150 2) 160 - (4.52 - 3.23) 3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 Bài 2: (1.5 điểm) a) Viết lại mỗi tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử: A={x∈B(7)|15≤x≤30} B={x∈Ư(30)|x>8} b) Tìm các số tự nhiên c sao cho c vừa là bội của 12 vừa là ước của 72 và 16≤ c ≤ 50. Bài 3: (1 điểm) Tìm x a) 85 – 9x = 49 b) 3x = 27 Bài 4: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 17 m, chiều rộng 13 m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. Bài 5: (1 điểm) Lan có 58000 đồng để mua vở và bút bi. Lan mua 7 quyển vở và 5 bút bi. Số tiền Lan còn thừa là 8000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quyển vở là bao nhiêu? Biết rằng giá mỗi chiếc bút bi là 3000 đồng. Bài 6: (1 điểm) Cho A= 2 + 22 + 23 + +259 + 260. Chứng minh: A chia hết cho 3 và 7. ---------- HẾT --------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 6-NĂM HỌC: 2023-2024 Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C D D A C D B A C C Tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 1.5 điểm a)30.75 + 25.30 – 150 = 30.(75+25)-150 0.25đ =30.100-150=3000-150=2850 0.25đ b) 2) 160 - (4.52 - 3.23) =160- (4.25-3.8) 0.25đ =160-(100-24)=160-76=84 0.25đ c) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 =[144-4.(82-77)2]:4-1 0.25đ =[144-4. 52]:4-1= [144-4.25]:4-1=[144-100]:4-1=44:4-1=11-1=10 0.25đ 2 1.5 điểm Câu 2: a) B(7)={0;7;14;21;28;35;} A={21;28} 0.5 đ Ư(30)={1;2;3;5;6;15;30} B={10;15;30} 0.5đ b) B(12)={0;12;24;36;48;60;72} Ư(72)={1;2;3;4;9;12;18;24;36;72} C={24;36} 0.5đ 3 1 điểm a)85-9x=49 9x= 85-49 9x= 36 x=36:9 x= 4 0.5đ b)3x = 27 3x = 33 x=3 0.5đ 4 1 điểm Chu vi hình chữ nhật là: 2.(17+13)=60 (m) Suy ra chu vi hình vuông bằng 60 (m) Cạnh hình vuông là: 60:4= 15 (m) 0.5đ Vậy diện tích hình vuông là: S=15.15=225 (m2) 0.5đ 5 1điểm Số tiền Lan mua vở và bút bi là: 58000-8000=50000 (đồng) 0.25đ Số tiền Lan mua 5 bút bi là: 3000.5=15000 (đồng) 0.25đ Số tiền Lan mua vở là: 50000-15000=35000 (đồng) 0.25đ Số tiền Lan mua một quyển vở là: 35000-7000=5000 (đồng) 0.25đ 6 1 điểm A= 2 + 22 + 23 + +259 + 260 A= (2 + 22)+( 23+24)+..+( 259 + 260) A= 6+22(2 + 22)+. + 258 ( 2 + 22) 0.25đ A= 6+6. 22++ +. + 258 .6 chia hết cho 3. (Vì 6 chia hết cho 3) 0.25đ A= 2 + 22 + 23 + +259 + 260 A= (2 + 22+23)+..+( 258 +259 + 260) A= 14+. + 257 (2 + 22+23) 0.25 đ A= 14+. + 257 .14 chia hết cho 7. (Vì 14 chia hết cho 7) 0.25đ
Tài liệu đính kèm: