Trường: TH THƯỢNG LÂM Lớp: .. Họ và tên: . KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán lớp 4 NĂM HỌC : 2017 - 2018 Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Giám thị .. Lời nhận xét, chữ ký của giám khảo .......................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................... Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: (1điểm) Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: (1điểm) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Câu 4: (1điểm) Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 5: (1điểm) a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = giây là: A. 60 B. 200 C. 80 D. 320 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tấn 83 kg = ...................... kg là: A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Câu 6 (1điểm). Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 B. Phàn tự luận ( 4 điểm) Bài 1:(1điểm). Đặt tính rồi tính: a)152 399 + 24 698 ; b) 92 508 – 22 429 ; c) 3 089 x 5; d) 43 263 : 9 ................. Bài 2: (1điểm). Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác Hà thu hoạch bao nhiêu tạ. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài 3:(1điểm). Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? ........................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: (1điểm). Điền số thích hợp vào ô trống: Trong hình bên có: góc nhọn góc vuông góc tù góc bẹt Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán lớp 4 Giữa học kì I Năm học: 2017 – 2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 2 2 2 1 7 Số điểm 2 2 2 1 7 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 3 3 3 1 10 Số điểm 3 3 3 1 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 4 Giữa học kì I Năm học: 2017 - 2018 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 2 2 2 1 7 Câu số 1 - 4 2 - 6 5 - 7 9 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2 Câu số 3 8 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 10 Tổng số câu 3 3 3 1 10 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2017–2018 Phần trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1 : Đúng là ý D được 1điểm Câu 2: Đúng là ý A được 1điểm Câu 3 : Đúng là ý B được 1điểm Câu 4: Đúng là ý D được 1điểm Câu 5 : a) Đúng là ý B được 0,5 điểm b) Đúng là ý C được 0,5 điểm Câu 6: Đúng là ý A được 1điểm B. Phần tự luận ( 4 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Học sinh đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tinhd được 0,25 điểm : xx - + 152 399 92 508 3 089 43 263 9 24 698 22 429 5 7 2 4807 177 097 70 079 15 445 063 0 Bài 2 (1điểm): Học sinh có câu lời giải và phép tính đúng cho điểm như sau: Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được : 60 : 2 = 30 (tạ) (được 0,25 điểm) Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được : 60 x 2 = 120 (tạ) (được 0,25 điểm) Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là : (60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ) (được 0,25 điểm) Đáp số: 70 tạ (được 0,25 điểm) Bài 3 (1điểm): Học sinh có câu lời giải và phép tính đúng cho điểm như sau: Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28 : 2 = 14 (m) (được 0,25 điểm) Chiều dài của hình chữ nhật là: (14 + 8) : 2 = 11(m) (được 0,25 điểm) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 11 - 8 = 3(m) (được 0,25 điểm) Diện tích của hình chữ nhật là: 11 x 3 = 33 (m2) (được 0,25 điểm) Đáp số: 33m2 Bài 4 (1điểm): Học sinh trả lời đúng mỗi ý được 0,25 điểm Trong hình bên có: 4 góc nhọn 2 góc vuông 1 góc tù 1 góc bẹt ( Lưu ý : Nếu học sinh có cách giải khác logic ra kết quả đúng cho điểm tối đa) Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1điểm) 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 = (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99 = 99 + 99 + 99 + 99 + 99 = 99 x 5 = 495
Tài liệu đính kèm: