Câu 1. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
C. Chất xúc tác.
D. Nồng độ của các chất phản ứng.
Câu 2. Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → Sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng khí oxygen đã phản ứng là
A. 40 gam.
B. 44 gam.
C. 48 gam.
D. 52 gam.
Câu 3. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở vị trí như thế nào?
A. Ở khoảng 1/2 ống nghiệm tính từ miệng ống.
B. Ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.
C. Ở khoảng 1/4 ống nghiệm tính từ miệng ống.
D. Ở khoảng 2/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.
Câu 4. Dụng cụ nào dùng để khuấy khi hòa tan chất rắn?
A. Thìa thủy tinh. C. Kẹp gắp.
B. Đũa thủy tinh. D. Dụng cụ bất kì có thể khuấy được.
Câu 5. Nhỏ giấm ăn vào đá vôi, dấu hiệu cho biết đã có phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Có phát sáng. B. Có tỏa nhiệt.
C. Tạo thành chất khí. D. Tạo thành chất kết tủa.
Câu 6. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng hóa học?
A. Bóng đèn phát sáng kèm theo tỏa nhiệt.
B. Đốt cháy than trong không khí.
C. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
D. Nước đá để ngoài không khí bị tan ra.
PHÒNG GD&ĐT NẬM PỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS NÀ HỲ Mã đề 2 (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: KHTN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) I. Phần trắc nghiệm. (5 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ của các chất phản ứng. Câu 2. Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → Sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng khí oxygen đã phản ứng là A. 40 gam. B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam. Câu 3. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở vị trí như thế nào? A. Ở khoảng 1/2 ống nghiệm tính từ miệng ống. B. Ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống. C. Ở khoảng 1/4 ống nghiệm tính từ miệng ống. D. Ở khoảng 2/3 ống nghiệm tính từ miệng ống. Câu 4. Dụng cụ nào dùng để khuấy khi hòa tan chất rắn? A. Thìa thủy tinh. C. Kẹp gắp. B. Đũa thủy tinh. D. Dụng cụ bất kì có thể khuấy được. Câu 5. Nhỏ giấm ăn vào đá vôi, dấu hiệu cho biết đã có phản ứng hóa học xảy ra là: A. Có phát sáng. B. Có tỏa nhiệt. C. Tạo thành chất khí. D. Tạo thành chất kết tủa. Câu 6. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng hóa học? A. Bóng đèn phát sáng kèm theo tỏa nhiệt. B. Đốt cháy than trong không khí. C. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. D. Nước đá để ngoài không khí bị tan ra. Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong dung dịch. B. số gam chất tan có trong một lít dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. Câu 8. Cho biết tỉ lệ số phân tử giữa các chất tham gia phản ứng trong phương trình hóa học sau: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 2:3. Câu 9. Thiết bị nào dùng để đo điện? A. Ampe kế. B. Dây nối. C. Bóng đèn. D. Biến trở. Câu 10. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc. Câu 11. Cho phản ứng: A + B → C + D. Biểu thức về công thức khối lượng của các chất nào sau đây là đúng? A. mA + mB + mC = mD. B. mA + mB = mC + mD. C. mA + mB - mC = mD. D. mA = mB + mC + mD. Câu 12. Có được dung tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có. C. Có thể với những hóa chất dạng bột. B. Có thể khi đã sát trùng tay. D. Không. Câu 13. Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến đổi chất. B. sự thay đổi trạng thái của chất. C. sự thay đổi liên kết trong một phản ứng hóa học. D. sự nhanh, chậm của một phản ứng hóa học. Câu 14. Có mấy bước để lập một phương trình hóa học? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó. B. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo một phương nhất định. C. Vật càng ở sâu trong lòng chất lỏng thì chịu tác dụng của áp suất chất lỏng càng lớn. D. Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng. Câu 16. Công thức tính trọng lượng riêng là A. B. C. D. Câu 17. Công thức tính áp suất là A. B. S = pF C. D. Câu 18. Đơn vị đo khối lượng riêng là A. kg/m. B. kg/m2. C. kg/m3. D. m3/kg. Câu 19. Đơn vị đo áp suất là A. N/m. B. N/m3. C. N/m2. D. m2/N. Câu 20. Công thức tính khối lượng riêng là A. B. C. D. II. Phần tự luận. (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đốt cháy hết 5,4 gam aluminium (Al) trong không khí thu được aluminium oxide (Al2O3). a) Tính khối lượng aluminium oxide thu được. b) Tính thế tích khí oxygen tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn. Câu 2. (2 điểm) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M? Câu 3. (1 điểm) Một người có trọng lượng 600N, diện tích một bàn chân khi đứng trên mặt đất là 0,025m2. Tính áp suất mà người đó tác dụng lên mặt đất trong các trường hợp sau: a) Khi người đó đứng bằng một chân. b) Khi người đó đứng bằng hai chân. ---------------Hết----------------
Tài liệu đính kèm: