Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 8 (Cánh diều)

Câu 1: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?

 

A. Người đứng cả hai chân.

 

B. Người đứng co một chân.

 

C. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng.

 

D. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân.

 

Câu 2: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?

 

A. Đưa đi bệnh viện ngay

 

B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy

 

C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp

 

D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy

 

Câu 3: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là

 

A. Của nam nhiều hơn nữ                                 B. Của nam bằng của nữ

 

C. Của vận động viên ít hơn người béo phì   D. Của vận động viên bằng người béo phì

 

Câu 4: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây?

 

A. Bị sai tay                                                        B. Bị sai chân

 

C. Bị dao làm đứt tay                                        D. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động

 

Câu 5: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là

 

A. 6,4g                          B. 3,2g                          C. 16g                           D. 32g

 

Câu 6: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?

 

Tăng độ lớn của áp lực.                                

 

B. Giảm diện tích mặt bị ép.

 

C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép.

 

D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép.

 

Câu 7: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước.

 

A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt.

 

B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm.

 

C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì.

 

D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm.

doc 4 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 29/05/2024 Lượt xem 107Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 8 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 8 (Cánh diều)
TRƯỜNG THCS ..
TỔ KHTN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
MÔN KHTN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp 8:..
Phần 1: Trắc Nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng.
D. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân.
Câu 2: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Đưa đi bệnh viện ngay
B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 3: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là
A. Của nam nhiều hơn nữ	B. Của nam bằng của nữ
C. Của vận động viên ít hơn người béo phì	D. Của vận động viên bằng người béo phì
Câu 4: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị sai tay	B. Bị sai chân
C. Bị dao làm đứt tay	D. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động
Câu 5: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là
A. 6,4g	B. 3,2g	C. 16g	D. 32g
Câu 6: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?
Tăng độ lớn của áp lực.	 
B. Giảm diện tích mặt bị ép.
C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép.
D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 7: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước.
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt.
B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm.
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì.
D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm.
Câu 8: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:
A. Sự cháy	B. Sự oxi hóa chậm	C. Sự tự bốc cháy	D. Sự tỏa nhiệt
Câu 9: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần:
A. Cả a,b,c	B. Tập thể dục thể thao thường xuyên
C. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng	D. Thăm khám sức khỏe định kì
Câu 10: Khi c¬ lµm viÖc nhiÒu, nguyªn nh©n g©y mái c¬ chñ yÕu lµ:
A. C¸c tÕ bµo c¬ sÏ hÊp thô nhiÒu glucozo
B. C¸c tÕ bµo c¬ th¶i ra nhiÒu CO2
C. ThiÕu oxi cïng víi sù tÝch tô axit lactic g©y ®Çu ®éc c¬
D. C¸c tÕ bµo c¬ sÏ hÊp thô nhiÒu «xi
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
B. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên.
C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.
D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
Câu 12: Thành phần không khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác	B. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác
C. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác	D. 100% O2
Câu 13: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào?
A. tinh thần	B. có bệnh tật hay không
C. thể chất	D. thể chất và tinh thần
Câu 14: Chất nào không tác dụng được với oxi:
A. Vàng	B. Phốt pho	C. Lưu huỳnh	D. Sắt
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?
A. KMnO4 hoặc KClO3	B. KMnO4 hoặc KCl
C. Không khí hoặc nước	D. Không khí hoặc KMnO4
Câu 16: Khi bị gãy xương cần cấp cứu như thế nào?
A. Đưa đi bệnh viện
B. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
C. Nắn lại chỗ gãy rồi đưa đi bệnh viện
D. Không được nắn bóp bừa bãi.Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 17: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây?
(1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học
(2) Không tập thể dục thường xuyên
(3) Không mang vác quá nặng
(4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng
(5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí
A. 1,4,5	B. 1,3,5	C. 1,3,4	D. 1,2,5
Câu 18: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì?
A. Xoa bóp	B. Vận động	C. Bó chân	D. Nằm nghỉ
Câu 19: Cơ thể vận động được là nhờ
A. Xương tự vận động
B. Cơ trơn co làm xương
C. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp
D. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp
Câu 20: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Nhiều nguyên tố hóa học khác	B. Một nguyên tố kim loại
C. Một nguyên tố hóa học khác	D. Một nguyên tố phi kim
Câu 21: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2KClO3 2KCl + 3O2	B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4	D. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Câu 22: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO2	B. NO	C. CO2	D. SO2
Câu 23: Công thức tính lực đẩy Acsimet là
A. FA = dlỏng.h.	B. FA = dlỏng.Vnước bị vật chiếm chỗ.
C. FA = dvật.Vnước bị vật chiếm chỗ.	D. FA = dvật.h.
Câu 24: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi nhẹ hơn không khí	B. Oxi tan ít trong nước
C. Oxi không tác dụng với nước	D. Oxi nặng hơn không khí
Câu 25: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
Phần 2: Tự luận: (5đ)
Câu 1: (1đ): Có một vật bằng kim loại, khi treo vật đó vào một lực kế và nhúng chìm vào trong một bình tràn đựng nước thì lực kế chỉ 8,5N, đồng thời lợng nước tràn ra ngoài có thể tích 0,5 lít. Hỏi vật có khối lượng bằng bao nhiêu và làm bằng chất gì? TLR của nớc 10000N.m3.
Câu 2: (2đ): Nêu nguyên nhân, hậu quả, cách khắc phục của tật cận thị Ở løa tuæi häc sinh, m¾t th­êng m¾c tËt nµo? Nêu biện pháp phòng tránh tật khúc xạ 
Câu 3: (2 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu được hơp chất có công thức P2O5.
Viết phương trình hóa học? 
Tính khối lượng sản phẩm thu được?
Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?	 
(Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55; C=12; S=32; N=14)
--------------
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_8_canh_dieu.doc